GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 16: Kiểm tra một tiết

GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 16: Kiểm tra một tiết

KIỂM TRA MỘT TIẾT

I- Mục tiêu

• Kiến thức cơ bản:

- KiỂm tra những kiến thức đã học.

II- Chuẩn bị:

• GV: 2 đề.

• HS: thước thẳng có chia khoảng.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 16: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 15/11/2008 Ngày dạy : / 11 /2008
Tuần : 8 Tiết : 16
KIỂM TRA MỘT TIẾT 
Mục tiêu
Kiến thức cơ bản: 
KiỂm tra những kiến thức đã học.
Chuẩn bị: 
GV: 2 đề.
HS: thước thẳng có chia khoảng.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
Có mặt: Vắng mặt:
3- Kiểm tra:
Nội dung
Đáp án
I- Phần trắc nghiệm (5 điểm)
 1- Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu: 
A) xy vuông góc với AB tại A hoặc B.
B) xy đi qua trung điểm của AB,
C) xy vuông góc với AB.
D) xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB.
2- Đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song x và y tại M và N. Ta có: 
A) = B) = 
C) = 	 D) = 
3- Hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại M. Ta có: 
A) đối đỉnh với , đối đỉnh với 
B) đối đỉnh với , đối đỉnh với 
C) đối đỉnh với , đối đỉnh với 
D) đối đỉnh với , đối đỉnh với 
4- Trong những phát biểu sau, câu nào là đúng? 
Cho đường thẳng d và điểm O nằm ngoài đường thẳng d
Không có đường thẳng nào đi qua O và vuông góc với d.
Có vô số đường thẳng đi qua O và vuông góc với d.
Có một đường thẳng đi qua O và vuông góc với d.
Có hai đường thẳng đi qua O và vuông góc với d.
5- Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A) Hai góc vuông có chung đỉnh là hai góc đối đỉnh.
B) Hai đường thẳng vuông góc thì phải cắt nhau.
C) Qua 1 điểm vẽ được hai đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
D) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
6- Hai góc gọi là đối đỉnh khi: 
A) Có đỉnh chung và có cùng số đo.
B) Có hai cạnh song song từng đôi một.
C) Có mỗi cạnh góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
D) Cả 3 câu đều sai.
7- Phát biểu nào sau đây là sai? 
A) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O, nếu =90o thì 3 góc còn lại cũng là góc vuông.
B) Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
C) Với 3 đường thẳng a, b, c. Nếu a^b và b^c thì a^c.
D) Cho hai đường thẳng song song a và b. Nếu đường thẳng d vuông góc với a thì d cũng vuông góc với b.
8- Cho tam giác ABC. Phát biểu nào sau đây là sai? 
A) Qua A dựng được 1 đường thẳng duy nhất song song với cạnh BC.
B) Qua A dựng được 1 đường thẳng duy nhất vuông góc với cạnh BC.
C) Qua A dựng được 1 đường thẳng song song với cạnh BC thì nó sẽ tạo với cạnh AC một góc bằng .
D) Ba phát biểu trên đều sai.
9- Hình vẽ sau đây diễn đạt nội dung của định lí nào? 
A) Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với nhau.
B) Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
C) Cả A và B đều đúng.
D) A và B đều sai.
10- Phát biểu nào là sai?
A) Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo thành 4 góc vuông.
B) Đường trung trực của một đoạn thẳn AB đi qua trung điểm của AB.
C) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
D) Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
II- Phần tự luận: (5 điểm)
a) Hãy phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song.
b) Vẽ hình minh họa cho định lí.
c) Viết giả thiết và kết luận của định lí trên.
Hoàn chỉnh định lí: 
 GT a ^b 
 KL 
Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với 	
thì 	
a
3- Cho hình vẽ: 
b
 Cho a//b và Â3=40o.
Viết tên 1 cặp góc đồng vị và nói rõ số đo của mỗi góc.
Viết tên 1 cặp góc trong cùng phía và số đo của chúng.
Viết tên 1 cặp góc so le trong và số đo của chúng.
I-
1- D
2- C
3- D
4- C
5- B
6- C
7- C
8- D
9- B
10- D
II- 
1. a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
- Hai góc so le trong bằng nhau.
- Hai góc đồng vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2) a ^c – b//c
đường thẳng thứ ba– chúng song song với nhau.
3- 
a) =40o
b) c) 
Hoaït ñoäng 2: ruùt kinh nghieäm: 
 DUYEÄT 
 Ngày / /2008

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 16- kiem tra 1tiet hinh hoc.doc