§7- ĐỊNH LÍ PI-TA-GO
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.
- Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.
II- Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa.
- Học sinh: Thước thẳng, Eke, com pa, bút chì.
Ngày sọan : 15/12/2008 Tuần : Ngày dạy: /01/2009 PPCT Tiết : CHƯƠNG II: TAM GIÁC §7- ĐỊNH LÍ PI-TA-GO I. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. - Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế. II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa. - Học sinh: Thước thẳng, Eke, com pa, bút chì. Giảng bài Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số: 3- Giảng bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ĐỊNH LÝ PITAGO GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 3cm, 4cm. Đo độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó? - GV: y/c HS tính và so sánh CB2 và AB2+AC2 Giới thiệu định lý Pitago. - Yêu cầu học sinh làm ?3. a) Hình 124 Vì DABC vuông tại B AC2 = AB2 + BC2 (đl pitago) 102 = x2 + 82 Þ x2 = 36 Þ x = 6 - HS làm ? 1. - HS làm theo y/c của GV. HS nghe giảng. HS làm ? 3. 1. Định lý Pitago Định lý Pitago: (SGK/130) DABC vuông tại A Þ BC2 = AB2 + AC2 Lưu ý : Gọi bình phương độ dài đoạn thẳng là bình phương của đoạn thẳng đó. b) hình 125 Vì DDEF vuông tại D EF2 = ED2 + DF2 (đl pitago) x2 = 12 + 12 =2 Þ x = Hoạt động 2: ĐỊNH LÝ PITAGO ĐẢO GV: Yêu cầu học sinh làm ?4 y/c HS nêu kết quả và nhận xét bài làm trên bảng. GV hướng dẫn và y/c HS Rút ra định lý. - HS làm ?4 - HS nêu kết quả. ?4. DABC có: AB = 3cm; AC = 4cm; BC = 5cm => = 900 - HS rút ra định lí. 2. Định lý Pitago đảo Định lý Pitago đảo: (SGK) DABC: BC2 = AB2 + AC2 Þ = 900 Hoạt động 3: củng cố – Phát biểu 2 định lý thuận và đảo – so sánh hai định lý. - Yêu Cầu hs làm bài tập 53/131SGK ( 2 hs lên bảng làm câu a, d, cả lớp làm vào vở) HS phát biểu định lí và so sánh. HS làm bài tập. Bài tập 53/131 sgk. a) Vì DDEF vuông tại D EF2 = ED2 + DF2 (đl Pitago) x2 = 122 + 52 x = 144 + 25 =169 x = 13 b) ABC vuông tại B có: AC2=AB2+BC2 x2=12+22 x2=5 x= c) ABC vuông tại C: AC2=AB2+BC2 292=212+x2 x2=292-212 x2=400 x=20 d) x2 = + 32 = 7 + 9 x2 = 16 Þ x = 4 Hoaït ñoäng 4:hướng dẫn về nhà: Học bài và làm các bài tập 54; 55 và chuẩn bị phần Luyện tập 1 trang 131 và 132. Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm:
Tài liệu đính kèm: