GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 37: Định lí Pi-ta-go

GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 37: Định lí Pi-ta-go

§7- ĐỊNH LÍ PI-TA-GO

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.

- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.

- Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông.

- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.

II- Chuẩn bị:

- Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa.

- Học sinh: Thước thẳng, Eke, com pa, bút chì.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "GA Hình học 7 - THCS Võ Trường Toản - Tiết 37: Định lí Pi-ta-go", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 15/12/2008 	 Tuần	 : 
Ngày dạy: /01/2009 	 PPCT Tiết : 
CHƯƠNG II: TAM GIÁC
§7- ĐỊNH LÍ PI-TA-GO
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông.
- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.
- Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông.
- Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.
II- Chuẩn bị:
- Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa. 
- Học sinh: Thước thẳng, Eke, com pa, bút chì.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: ĐỊNH LÝ PITAGO
GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 vẽ một tam giác vuông có các cạnh góc vuông là 3cm, 4cm. Đo độ dài cạnh huyền của tam giác vuông đó?
- GV: y/c HS tính và so sánh CB2 và AB2+AC2
Giới thiệu định lý Pitago.
- Yêu cầu học sinh làm ?3.
a) Hình 124
Vì DABC vuông tại B
AC2 = AB2 + BC2 (đl pitago)
102 = x2 + 82
Þ x2 = 36 Þ x = 6
- HS làm ? 1.
- HS làm theo y/c của GV.
HS nghe giảng.
HS làm ? 3.
1. Định lý Pitago 
Định lý Pitago: (SGK/130)
DABC vuông tại A 
Þ BC2 = AB2 + AC2
Lưu ý : Gọi bình phương độ dài đoạn thẳng là bình phương của đoạn thẳng đó.
b) hình 125
Vì DDEF vuông tại D
EF2 = ED2 + DF2 (đl pitago)
x2 = 12 + 12 =2
Þ x = 
Hoạt động 2: ĐỊNH LÝ PITAGO ĐẢO
GV: Yêu cầu học sinh làm ?4
y/c HS nêu kết quả và nhận xét bài làm trên bảng.
GV hướng dẫn và y/c HS Rút ra định lý.
- HS làm ?4
- HS nêu kết quả.
?4. DABC có:
AB = 3cm;
AC = 4cm; 
BC = 5cm
=> = 900
- HS rút ra định lí.
2. Định lý Pitago đảo
Định lý Pitago đảo: (SGK)
DABC: BC2 = AB2 + AC2 
Þ = 900
Hoạt động 3: củng cố
– Phát biểu 2 định lý thuận và đảo 
– so sánh hai định lý.
- Yêu Cầu hs làm bài tập 53/131SGK ( 2 hs lên bảng làm câu a, d, cả lớp làm vào vở)
HS phát biểu định lí và so sánh.
HS làm bài tập.
Bài tập 53/131 sgk.
a) Vì DDEF vuông tại D
EF2 = ED2 + DF2 (đl Pitago)
x2 = 122 + 52
x = 144 + 25 =169
x = 13
b) ABC vuông tại B có:
	AC2=AB2+BC2
	x2=12+22
	x2=5
	x=
c) ABC vuông tại C:
	AC2=AB2+BC2
	292=212+x2
	x2=292-212
	x2=400
	x=20
d) x2 = + 32 = 7 + 9
	x2 = 16 Þ x = 4
Hoaït ñoäng 4:hướng dẫn về nhà: 
Học bài và làm các bài tập 54; 55 và chuẩn bị phần Luyện tập 1 trang 131 và 132.
Hoaït ñoäng 5: ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 37-DINH LI PY-THA GO.doc