Buổi 1: DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT
I./ MỤC TIÊU:
KT: - Nắm được quy luật của dãy số.
- Tính toán trên dãy số.
KN: - Học sinh hiểu,vận dung kiến thức để tính giá trị của dãy số
TĐ: Cẩn thận, sáng tạo.
II./ CHUẨN BỊ:
Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ
Hs: Dụng cụ học tập.
Buổi 1: DÃY CÁC SỐ VIẾT THEO QUY LUẬT I./ MỤC TIÊU: KT: - Nắm được quy luật của dãy số. - Tính toán trên dãy số. KN: - Học sinh hiểu,vận dung kiến thức để tính giá trị của dãy số TĐ: Cẩn thận, sáng tạo. II./ CHUẨN BỊ: Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ Hs: Dụng cụ học tập. III./ TIẾN TRÌNH: Ổn định: Kiểm tra: (Trong giờ) Bài mới: Bài 1: Tìm số hạng thứ n của các dãy số sau: 3, 8, 15, 24, 35, ... 3, 24, 63, 120, 195, ... 1, 3, 6, 10, 15, ... 2, 5, 10, 17, 26, ... 6, 14, 24, 36, 50, ... 4, 28, 70, 130, 208, ... 2, 5, 9, 14, 20, ... 3, 6, 10, 15, 21, ... 2, 8, 20, 40, 70, ... Hướng dẫn: n(n+2) (3n-2)3n 1+n2 n(n+5) (3n-2)(3n+1) Bài 2: Tính: a,A = 1+2+3++(n-1)+n b,A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 Hướng dẫn: a,A = 1+2+3++(n-1)+n A = n (n+1):2 b,3A = 1.2.3+2.3(4-1)+3.4.(5-2)+...+99.100.(101-98) 3A = 1.2.3+2.3.4-1.2.3+3.4.5-2.3.4+...+99.100.101-98.99.100 3A = 99.100.101 A = 333300 Tổng quát: A = 1.2+2.3+3.4+. + (n - 1) n A = (n-1)n(n+1): 3 Bài 3: Tính: A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 Hướng dẫn: A = 1(2+1)+2(3+1)+3(4+1)+...+99(100+1) A = 1.2+1+2.3+2+3.4+3+...+99.100+99 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99) A = 333300 + 4950 = 338250 Tổng quát: A = 1.3+2.4+3.5+...+(n-1)n A= (n-1)n(n+1):3 + n(n-1):2 A= (n-1)n(2n+1):6 Bài 4: Tính: A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 Hướng dẫn: A = 1(2+2)+2(3+2)+3(4+2)+...+99(100+2) A = 1.2+1.2+2.3+2.2+3.4+3.2+...+99.100+99.2 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+2(1+2+3+...+99) A = 333300 + 9900 A = 343200 Bài 5: Tính: A = 4+12+24+40+...+19404+19800 Hướng dẫn: A = 1.2+2.3+3.4+4.5+...+98.99+99.100 A= 666600 Bài 6: Tính: A = 1+3+6+10+...+4851+4950 Hướng dẫn: 2A = 1.2+2.3+3.4+...+99.100 A= 333300:2 A= 166650 Bài 7: Tính: A = 6+16+30+48+...+19600+19998 Hướng dẫn: 2A = 1.3+2.4+3.5+...+99.101 A = 338250:2 A = 169125 Bài 8: Tính: A = 2+5+9+14+...+4949+5049 Hướng dẫn: 2A = 1.4+2.5+3.6+...+99.102 A = 343200:2 A = 171600 Bài 9: Tính: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100 Hướng dẫn: 4A = 1.2.3.4+2.3.4(5-1)+3.4.5.(6-2)+...+98.99.100.(101-97) 4A = 1.2.3.4+2.3.4.5-1.2.3.4+3.4.5.6-2.3.4.5+...+98.99.100.101-97.98.99.100 4A = 98.99.100.101 A = 2449755 Tổng quát: A = 1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+(n-2)(n-1)n A = (n-2)(n-1)n(n+1):4 Bài 10: Tính: A = 12+22+32+...+992+1002 Hướng dẫn: A = 1+2(1+1)+3(2+1)+...+99(98+1)+100(99+1) A = 1+1.2+2+2.3+3+...+98.99+99+99.100+100 A = (1.2+2.3+3.4+...+99.100)+(1+2+3+...+99+100) A = 333300 + 5050 A = 338050 Tổng quát: A = 12+22+32+...+(n-1)2+n2 A = (n-1) n (n+1):3 + n(n +1):2 A = n(n+1)(2n+1):6 Bài 11: Tính: A = 22+42+62+...+982+1002 Hướng dẫn: A = 22(12+22+32+...+492+502) Bài 12: Tính: A = 12+32+52+...+972+992 Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-(22+42+62+...+982+1002) A = (12+22+32+...+992+1002)-22(12+22+32+...+492+502) Bài 13: Tính: A = 12-22+32-42+...+992-1002 Hướng dẫn: A = (12+22+32+...+992+1002)-2(22+42+62+...+982+1002) Bài 14: Tính: A = 1.22+2.32+3.42+...+98.992 Hướng dẫn: A = 1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1) A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100-98.99 A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) Bài 15: Tính: A = 1.3+3.5+5.7+...+97.99+99.100 Hướng dẫn: A = 1(1+2)+3(3+2)+5(5+2)+...+97(97+2)+99(99+2) A = (12+32+52+...+972+992)+2(1+3+5+...+97+99) Bài 16: Tính: A = 2.4+4.6+6.8+...+98.100+100.102 Hướng dẫn: A = 2(2+2)+4(4+2)+6(6+2)+...+98(98+2)+100(100+2) A = (22+42+62+...+982+1002)+4(1+2+3+...+49+50) Bài 17: Tính: A = 13+23+33+...+993+1003 Hướng dẫn: A = 12(1+0)+22(1+1)+32(2+1)+...+992(98+1)+1002(99+1) A = (1.22+2.32+3.42+...+98.992+99.1002)+(12+22+32+...+992+1002) A = [1.2(3-1)+2.3(4-1)+3.4(5-1)+...+98.99(100-1)] +(12+22+32+...+992+1002) A = 1.2.3-1.2+2.3.4-2.3+3.4.5-3.4+...+98.99.100- 98.99+(12+22+32+...+992+1002) A = (1.2.3+2.3.4+3.4.5+...+98.99.100)-(1.2+2.3+3.4+...+98.99) (12+22+32+...+992+1002) Bài 18: Tính: A = 23+43+63+...+983+1003 Hướng dẫn: Bài 19: Tính: A = 13+33+53+...+973+993 Hướng dẫn: Bài 20: Tính: A = 13-23+33-43+...+993-1003 Buổi 2 + 3 : Chuyên đề: TỈ LỆ THỨC-TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU Buổi 2: A. CƠ SỞ LÍ THUYẾT I./ MỤC TIÊU: KT: - Nắm được tính chất của tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Tính toán tìm biến chưa biết trong hệ thức. KN: - Học sinh hiểu,vận dung kiến thức để tính giải toán tìm biến chưa biết trong hệ thức. TĐ: Cẩn thận, sáng tạo. II./ CHUẨN BỊ: Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ Hs: Dụng cụ học tập. III./ TIẾN TRÌNH: 1Ổn định: 2./Kiểm tra: (Trong giờ) 3./Bài mới: I. TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số (hoặc a : b = c : d). Các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức; a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ, b và c là các số hạng trong hay trung tỉ. 2. Tính chất: Tính chất 1: Nếu thì Tính chất 2: Nếu và a, b, c, d thì ta có các tỉ lệ thức sau: , , , Nhận xét: Từ một trong năm đẳng thức trên ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại. II. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU -Tính chất: Từ suy ra: -Tính chất trên còn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: suy ra: (giả thiết các tỉ số trên đều có nghĩa). * Chú ý: Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5 B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI DẠNG I: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN TRONG CÁC TỈ LỆ THỨC. Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết và Giải: Cách 1: (Đặt ẩn phụ) Đặt , suy ra: , Theo giả thiết: Do đó: KL: Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau): Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Do đó: KL: Cách 3: (phương pháp thế) Từ giả thiết mà Do đó: KL: Ví dụ 2: Tìm x, y, z biết: , và Giải: Từ giả thiết: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra: (*) Ta có: Do đó: KL: Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt ( sau đó giải như cách 1 của VD1). Cách 3: (phương pháp thế: ta tính x, y theo z) Từ giả thiết: mà Suy ra: , KL: Ví dụ 3: Tìm hai số x, y biết rằng: và Giải: Cách 1: (đặt ẩn phụ) Đặt , suy ra , Theo giả thiết: + Với ta có: + Với ta có: KL: hoặc Cách 2: ( sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau) Hiển nhiên x Nhân cả hai vế của với x ta được: + Với ta có + Với ta có KL: hoặc Cách 3: (phương pháp thế) làm tương tự cách 3 của ví dụ 1. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) và b) , và c) và d) và e) và f) Bài 2: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) và b) , và c) và d) và e) và f) Bài 3: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) và b) và c) và d) và e) f) và Bài 4: Tìm các số x, y, z biết rằng: a) và b) và c) và d) và e) f) và Bài 5: Tìm x, y biết rằng: Bài 6: Tìm x, y biết rằng: Bài 7: Cho và Tìm giá trị của: Giải: ( Vì) =>3a = b+c+d; 3b = a+c+d => 3a-3b= b- a => 3(a- b) = -(a-b) =>4(a-b) = 0 =>a=b Tương tự =>a=b=c=d=>A=4 Bài 8: Tìm các số x; y; z biết rằng: a) và 5x – 2y = 87; b) và 2x – y = 34; b) và x2 + y2 + z2 = 14. c) Bài 9: Tìm các số a, b, c biết rằng: 2a = 3b; 5b = 7c và 3a + 5c – 7b = 30. Bài 10: Tìm các số x, y, z biết : x : y : z = 3 : 4 : 5 và 5z2 – 3x2 – 2y2 = 594; x + y = x : y = 3.(x – y) Giai a) Đáp số: x = 9; y = 12; z = 15 hoặc x = - 9; y = - 12; z = - 15. b) Từ đề bài suy ra: 2y(2y – x) = 0, mà y khác 0 nên 2y – x = 0, do đó : x = 2y. Từ đó tìm được : x = 4/3; y = 2/3. Bài 11. Tìm hai số hữu tỉ a và b biết rằng hiệu của a và b bằng thương của a và b và bằng hai lần tổng của a và b ? Giai. Rút ra được: a = - 3b, từ đó suy ra : a = - 2,25; b = 0,75. Bài 12: Cho ba tỉ số bằng nhau: . Biết a+b+c.Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó ? Bài 13. Số học sinh khối 6,7,8,9 của một trường THCS lần lượt tỉ lệ với 9;10;11;8. Biết rằng số học sinh khối 6 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 8 em. Tính số học sinh của trường đó? Bài 14: Chứng minh rằng nếu có các số a, b, c, d thỏa mãn đẳng thức: thì chúng lập thành một tỉ lệ thức. Giải: => ab(ab-2cd)+c2d2=0 (Vì ab(ab-2)+2(ab+1)=a2b2+1>0 với mọi a,b) =>a2b2-2abcd+ c2d2=0 =>(ab-cd)2=0 =>ab=cd =>đpcm Buổi 3: DẠNG II: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC I./ MỤC TIÊU: KT: - Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Tính toán tìm biến chưa biết trong hệ thức, chứng minh hệ thức. KN: - Học sinh hiểu,vận dung kiến thức để tính giải toán tìm biến chưa biết trong hệ thức; chứng minh hệ thức. TĐ: Cẩn thận, sáng tạo. II./ CHUẨN BỊ: Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ Hs: Dụng cụ học tập. III./ TIẾN TRÌNH: 1./Ổn định: 2./Kiểm tra: (Trong giờ) 3./Bài mới: Để chứng minh tỉ lệ thức: ta thường dùng một số phương pháp sau: Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A. D = B.C Phương pháp 2: Chứng tỏ rằng hai tỉ số và có cùng giá trị. Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức. Một số kiến thức cần chú ý: +) +) Sau đây là một số ví dụ minh họa: ( giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Ví dụ 1: Cho tỉ lệ thức .Chứng minh rằng: Giải: Cách 1: (PP1) Ta có: (1) (2) Từ giả thiết: (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: (đpcm) Cách 2: (PP2) Đặt , suy ra Ta có: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) Cách 3: (PP3) Từ giả thiết: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: (đpcm) Hỏi: Đảo lại có đúng không ? Ví dụ 2: Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng: Giải:Cách 1: Từ giả thiết: (1) Ta có: (2) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra: (đpcm) Cách 2: Đặt , suy ra Ta có: (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra: (đpcm) Cách 3: Từ giả thiết: (đpcm) BÀI TẬP VẬN DỤNG: Bài 1: Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) Bài 2: Cho tỉ lệ thức: . Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau: (với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). a) b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 3: Cho . Chứng minh rằng: Bài 4: Cho . Chứng minh rằng: Bài 5: Cho Chứng minh rằng: Bài 6: Cho dãy tỉ số bằng nhau: CMR: Ta có đẳng thức: Bài 7: Cho và Chứng minh rằng: Bài 8: Cho Chứng minh rằng: Bài 9: Chứng minh rằng nếu : thì Bài 10: Cho và Chứng minh rằng: Bài 11: CMR: Nếu thì . Đảo lại có đúng không? Bài 12: Chứng minh rằng nếu : thì Bài 13: Cho . CMR: Bài 14. Cho tỉ lệ thức : . Chứng minh rằng: . Giải. Ta có : =; Bài 15: Chứng minh rằng nếu: thì Bài 16: CMR: Nếu thì . Đảo lại có đúng không? Bài 17: CMR nếu trong đó a, b,c khác nhau và khác 0 thì : Bài 18: Cho . CMR: Bài 19: Cho . Các số x, y, z, t thỏa mãn: và Chứng minh rằng: Bài 20: Chứng minh rằng nếu: thì Bài 21: Cho a, b, c, d là 4 số khác 0 thỏa mãn: và Chứng m ... Tam giác BAM cân tại B=> Tam giác CAN cân tại C=> Vậy : BÀI 11: Cho tam giác ABC đường cao AH và trung tuyến AM chia góc A thành 3 góc bằng nhau. a/ Chứng minh tam giác ABC vuông ? b/ Tam giấcBM là tam giác đều ? HD: A I B H M C a/ Vẽ MI vuông góc AC . Chưng minh Vây BÂC= (60.3):2=90 độ=> Tam giác ABC vuông tại A. b/ Ta có góc C=30 độ;góc B=60 độ;AM=BM=1/2BC=>tam giác ABM cân có một góc bằng 60 độ => tam giác ABM đều. BÀI 12: Cho tam giác ABC có góc B= 75 độ,góc C bằng 60 độ. Kéo dài BC một đoạn CD sao cho CD=1/2BC .Tính góc ADB ? HD: A H 1 2 2 1 1 B C D - Kẻ BH vuông góc AC. Xét tam gica vuông BHC vuông tại H và góc C=60 độ => góc - Xét tam giác HAB vuông tại H có góc B2=75-30=45 độ=>tam giác HAB vuông cân=>HA=HB(2). Từ (1) và (2) => HD=HA=>Tam giác HAD cân. Ta suy ra BUỔI 15: ĐỊNH LÝ: PY-TA-GO I./ MỤC TIÊU: KT: - Nắm được KT cơ bản về tam giác vuông, định lí Pytago. - Chứng minh Tam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau. Tính độ dài đoạn thẳng. KN: - Kĩ năng suy luận. Kĩ năng vẽ hình, khai thác hình. TĐ: Cẩn thận, sáng tạo. II./ CHUẨN BỊ: Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ. Hs: Dụng cụ học tập. III./ TIẾN TRÌNH: Ổn định: Kiểm tra: (Trong giờ) Bài mới: KIẾN THỨC BỔ SUNG: Trong tam giác vuông cân có cạnh bên băng a thì cạnh huyền bằng a Khoảng cách giải 2 điểm trong mựt phẳng toạ độ: BÀI 13: Cho tam giác ABC có AB=24; BC=40 và AC=32. Trên cạnh AC lấy M sao cho AM =7. Chứng minh rằng : a/ Tam giác ABC vuông ? b/ góc AMB = 2góc C HD: A 7 M 24 32 B 40 C a/ Tam giác ABC có: BC AB Vậy b/ Chứng minh ram giác MBC cân : BM= Suy ra : góc MBC=góc C. Mà góc AMB=góc MBC+góc C ( góc ngoài) Vậy góc AMB = 2. góc C BÀI 14: Cho tam giác ABC có AB=25 ; AC = 26 . Đường cao AH = 24 . Tính BC ? A A 25 24 24 26 25 26 B H C H B C (H1) (H.2) - Tính được HB= 7 ; HC= 10 - Nếu góc B nhọ=>H nằm giữa BC=>BC=BH+HC=10+7=17 (h1) - Nếu góc B tù => H nằm ngoài BC=>BC=HC--HB=10-7=3 (h2) BÀI 15: Độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông tỷ lệ 8 và 15. Cạnh huyền 51 cm. Tính độ dài 2 cạnh góc vuông ? HD: Giả sử tam giác ABC vuông tại A. =>AB=8k và AC=15k Ta có Vậy AB= 8.3= 24 m và AC=15.3= 45 m BÀI 16: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH,trên đó lấy điểm D. Trên tia đối HA lấy E sao cho HE=AD. Đường vuông góc AH tại D cắt AC tại F . Chứng minh EB vuông góc E F ? HD: A D F B H C E Vì AD=HE=>AH=DE Áp dụng Định lý Py ta go vao tam giác vuông ABF;ABH;ADF;BHE;DE F ta được: Vậy theo định lý đảo Py ta go=> tam giác BE F vuông tại E=> EB vuông góc E F BÀI 17: Một cây tre cao 9 m. Bị gãy ngang thân. Ngọn cây chạm đất và cáh gốc 3m . Hỏi điểm gãy cách gốc bao nhiêu mét ? HD : B = C x? = A D Gọi AB chiều cao cây tre . Điểm gãy C . Ngọn cham đất cách gốc 3 m là điểm C thì CB=CD . Tam giác vuông ACD có : BÀI 18: Trong mặt phẳng toạ độ cho các điểm A(5;4); B(2;3) và C(6;1). Tính các góc tam giác ABC ? HD x 4 A(5;4) 3 B(2;3) 1 C(6;1) x O 2 5 6 Ta có : Từ (1) và (2) => tam giác ABC cân và AB Vậy góc A =90 độ . góc B = góc C= 45 độ BUỔI 16: CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG I./ MỤC TIÊU: KT: - Nắm được KT cơ bản về tam giác cân. - Chứng minh Tam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhau. KN: - Kĩ năng suy luận theo sơ đồ suy ngược lùi. Kĩ năng vẽ hình, khai thác hình. Tính số đo góc. TĐ: Cẩn thận, sáng tạo. II./ CHUẨN BỊ: Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ. Hs: Dụng cụ học tập. III./ TIẾN TRÌNH: Ổn định: Kiểm tra: (Trong giờ) Bài mới: BÀI 19: Cho tam giác ABC. Trung tuyến AM cũng là phân giác . a/ Chứng minh tam giác ABC cân. b/ Cho AB=37; AM =35 . Tính BC ? HD: (H.1) A A F D H K (H.1) B M C (H.2) B E C a/ Vẽ thêm MH vuông góc AB & MK vuông góc AC. Chứng minh b/ Tam giác ABC cân =>AH vuông gócBC =>BM= BÀI 20: Cho tam giác có ba đường cao bằng nhau. a/ Chứng minh tam giác đó đều ? b/ Cho biết mỗi đường cao có độ dài . Tính độ dài mỗi cạnh tam giác đó? HD.(H.2) Tam giác ABC có ba đường cao bằng nhau là: AD=BE=C F. a/ Ta chứng minh b/ Gọi độ dài mỗi cạnh là x.Xét tam giac ADC vuông tại D có BÀI 21: Cho tam giác ABC cân tại  và Â=80 độ. Gọi O là điểm nằm trong tam goác sao cho góc OBC=30 độ;góc OCB=10 độ. Chứng minh tam giác COA cân.? M M A A O O B C B C (H.1) ( H.2) HD ( Xem H.1) Tam giác ABC cân góc Â=80 độ => gocB=Góc C= 50 độ Vẽ thêm tam giác đều BCM9 M,A thuộc nửa mặt phẳng bờ BC) góc MCA=60-50=10 độ BUỔI 17: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ – GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ I./ MỤC TIÊU: KT: - Nắm được KT cơ bản về BTĐS. - Biến đổi BTĐS, cộng, trừ đa thức. KN: - Học sinh hiểu, vận dung kiến thức để tính toán trên biểu thức, chứng minh hệ thức, biến đổi biểu thức. TĐ: Cẩn thận, sáng tạo. II./ CHUẨN BỊ: Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ Hs: Dụng cụ học tập. III./ TIẾN TRÌNH: 1./Ổn định: 2./Kiểm tra: (Trong giờ) 3./Bài mới: I./ MỤC TIÊU: KT: - Nắm được KT cơ bản về GTTĐ. - Biến đổi chứng minh hệ thức chúa nhiều dấu GTTĐ. KN: - Học sinh hiểu,vận dung kiến thức để bỏ dấu GTTĐ, chứng minh hệ thức, biến đổi biểu thức. TĐ: Cẩn thận, sáng tạo. II./ CHUẨN BỊ: Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ Hs: Dụng cụ học tập. III./ TIẾN TRÌNH: 1./Ổn định: 2./Kiểm tra: (Trong giờ) 3./Bài mới: Bài 1:Tính giá trị của biểu thức : A = x2 + 4xy – 3y3 với Bài 2: Cho x – y = 9, tính giá trị của biểu thức : B = ( x - 3y ; y - 3x) Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau : a) A = với x = 4 và y = 8 b) B = 2m2 – 3m + 5 với = 1 c) C = 2a2 – 3ab + b2 với và = 2 Bài 4: Xác định các giá trị của biến để biểu thức sau có nghĩa : a) b) c) Bài 5: Tính giá trị của biểu thức : N= với = Bài 6 : Tìm các giá trị của biến để : a)A= (x + 1)(y2 – 6) có giá trị bằng 0 b) B = x2 – 12x + 7 có giá trị bằng 7 Bài 7 : Tính giá trị của biểu thức sau : A = với Bài 8: Cho x, y, z 0 và x – y – z = 0 .Tính giá trị của biểu thức B = Bài 9: a) Tìm GTNN của biểu thức C = ( x+ 2)2 + ( y - 2 – 10 b) Tìm GTLN của biểu thức sau : D = Bài 10: Cho biểu thức E = .Tìm các giá trị nguyên của x để : a) E có giá trị nguyên b) E có giá trị nhỏ nhất Bài 11: Tìm các GTNN của các biểu thức sau : a) (x – 3)2+ 2 b) (2x + 1)4 – 1 c) (x2 – 16)2 + - 2 Bài 12: Tìm GTNN của biểu thức :A = Bài 13: Tìm các giá trị nguyên của x ,để biểu thức sau nhận giá trị nguyên : A = Bài 14: Cho f(x) = ax + b trong đó a, b Z Chứng minh rằng không thể đồng thời có f(17) = 71 và f(12) = 35 Bài 15 Cho f(x) = ax2 + bx + c .Chứng minh rằng không có những số nguyên a, b, c nào làm cho f(x) = 1 khi x = 1998 và f(x) = 2 khi x = 2000 Bài 16: Chứng minh rằng biểu thức P = x8 – x5 + x2 – x + 1 luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của x. Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : B = với x Bài 18: Chứng minh các đẳng thức sau : a) x2 – y2 = (x+ y) (x- y) b) x3 + y3 = (x+ y) ( x2 – xy + y2) c) a(a – b) – b(b- a) = a2 – b2 d) a( b- c) – b(a + c) + c( a – b) = - 2bc e) a( 1- b) + a( a2 – 1) = a (a2- b) f) a(b – x) + x(a + b) = b( a + x) Bài 20: Rút gọcn biểu thức đại số sau : a) A = ( 15x + 2y) - b) B = - (12x + 3y) + (5x – 2y) - Bài 21: Đặt thừa số chung để viết các tổng sau đây thành tích : a) ab + bd – ac – cd b) ax + by – ay – bx c) x2 – xy – xy + y2 d) x2+ 5x + 6 Bài 22: Chứng tỏ rằng : a) Biểu thức x2 + x + 3 luôn luôn có giá trị dương với mọi giá trị của x . b) Biểu thức – 2x2 + 3x – 8 không nhận giá trị dương với mọi giá trị của x. Bài 23*: Tìm x, y là các số hữu tỷ biết rằng: a) b) c) d) (x-2) + y- 2= 0 (nN) Bài 24: Tìm x, y là các số nguyên biết: a) b*) BUỔI 18: ĐƠN THỨC, ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I./ MỤC TIÊU: KT: - Nắm được KT cơ bản về BTĐS. - Biến đổi BTĐS, cộng, trừ đa thức. KN: - Học sinh hiểu, vận dung kiến thức để tính toán trên biểu thức, chứng minh hệ thức, biến đổi biểu thức. TĐ: Cẩn thận, sáng tạo. II./ CHUẨN BỊ: Gv: Nghiên cứu, soan giáo án, phấn màu, bảng phụ Hs: Dụng cụ học tập. III./ TIẾN TRÌNH: 1./Ổn định: 2./Kiểm tra: (Trong giờ) 3./Bài mới: Bài tập cơ bản Bài 1: Cộng và trừ các đơn thức : a)3a2 b+ (- a2b) + 2a2b – (- 6a2b) b)(-7y2) + (-y2) – (- 8y2) c)(-4,2p2) + ( - 0,3p2) + 0,5p2 + 3p2 d) 5an + (- 2a)n + 6an Bài 2: Thực hiện các phép tính sau : a) b) 3ab.ac – 2a.abc - a2bc c) .c2 - a2.(c.c)2 + ac2.ac - a2c2 Bài 3: Cho các đơn thức A = x2y và B = xy2 .Chứng tỏ rằng nếu x,y Z và x + y chia hết cho 13 thì A + B chia hết cho 13 Bài 4: Cho biểu thức : P = 2a2n+1 – 3a2n + 5a2n+1 – 7a2n + 3a2n+1+ ( n N) Với giá trị nào của a thì P > 0 Bài 5: Cho biểu thức: Q = 5xk+2 + 3xk + 2xk+2 + 4xk + xk+2 + xk ( k N) Với giá trị nào của x và k thì Q < 0 Bài 6: Tìm x biết : xn – 2xn+1 + 5xn – 4xn+1 = 0 ( n N; n 0) Bài 7: Biết A = x2yz , B = xy2z ; C = xyz2 và x+ x + z = 1 Chứng tỏ rằng A + B + C = xyz Bài 8: Tìm các đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: Bài9: Tính tổng : a) b) Bài10: Rút gọn các biểu thức sau : a) 10n+1- 66.10n b) 2n+ 3 + 2n +2 – 2n + 1 + 2n c)90.10k – 10k+2 + 10k+1 d) 2,5.5n – 3 .10 + 5n – 6.5n- 1 Nâng cao Bài 1: Cho biểu thức M = 3a2x2 + 4b2x2- 2a2x2 – 3b2x2 + 19 ( a 0; b 0) Tìm GTNN của M Bài 2 : Cho A = 8x5y3 ; B = - 2x6y3 ; C = - 6x7y3 .Chứng tỏ rằng : Ax2 + Bx + C = 0 Bài 3: Chứngminh rằng với n N* a) 8.2n + 2n+1 có tận cùng bằng chữ số không b) 3n+3 – 2.3n + 2n+5 – 7.2n chia hết cho 25 c)4n+3 + 4n+2 – 4n+1 – 4n chia hết cho 300 Bài 4: Cho A = ( - 3x5y3)4 và B = ( 2x2z4)5 .Tìm x,y,z biết A + B = 0 Bài 5: Rút gọn: a) M + N – P với M = 2a2 – 3a + 1 , N = 5a2 + a , P = a2 – 4 b) 2y – x - với x =a2 + 2ab + b2 , y = a2 – 2ab + b2 c) 5x – 3 - Bài 6: Tìm x,biết : a) (0,4x – 2) – (1,5x + 1) – ( - 4x – 0,8) = 3,6 b) ( ) – - = - Bài 7: Tìm số tự nhiên ( a > b > c) sao cho : = 666 Bài 8: Có số tự nhiên nào mà tổng là một số chính phương không ? Bài9 : Tính tổng : (- 5x2y + 3xy2 + 7) + ( - 6x2y + 4xy2 – 5) (2,4x3 -10x2y) + (7x2y – 2,4x3+3xy2) (15x2y – 7xy2-6y2) + (2x2- 12x2y + 7xy2) (4x2+x2y -5y3)+()+()+ () Bài 10: Rút gọn biểu thức sau a/ (3x +y -z) – (4x -2y + 6z) d)K= 2x.(-3x + 5) + 3x(2x – 12) + 26x e) Bài 11: Tìm x biết: a) x +2x+3x+4x+..+ 100x = -213 b) c) 3(x-2)+ 2(x-1)=10 d) e) f) g) h) i) k) + =3 m) (2x-1)2 – 5 =20 n) ( x+2)2 = p) ( x-1)3 = (x-1) q*) (x-1)x+2 = (x-1)2 r*) (x+3)y+1 = (2x-1)y+1 với y là một số tự nhiên Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: