TIẾT: 73 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
1/Kiến thức : Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông, dùng định lí đảo để chứng minh tam giác vuông.
2/ Kỹ năng:
Rèn các kỹ năng nhận biết và chứng minh các bài toán hỡnh học thụng qua cỏc dạng bài tập cơ bản
3/ Giỏo dục:
ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế
II/Phương tiện thực hiện:
* GV: một số bài tập về chủ đề trên
* HS: Ôn tập các kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ.
TUẦN :.. TIẾT: 73 LUYỆN TẬP Ngày soạn : / / 2012. Ngày giảng : /./ 2012 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Củng cố định lí pitago thuận và đảo. áp dụng định lí pitago thuận để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông, dùng định lí đảo để chứng minh tam giác vuông. 2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng nhận biết và chứng minh cỏc bài toỏn hỡnh học thụng qua cỏc dạng bài tập cơ bản 3/ Giỏo dục: ý thức vận dụng các kiến thức đã học để giải bài tập thực tế II/Phương tiện thực hiện: * GV: một số bài tập về chủ đề trờn * HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng Baứi 1: Cho D ABD, coự , keỷ AH ^ BD (H ẻ BD). Treõn tia ủoỏi cuỷa tia BA laỏy BE = BH. ẹửụứng thaỳng EH caột AD taùi F. Chửựng minh: FH = FA = FD. Bài toỏn cho biết ? Bà toỏn yờu cầu ? Ghi gt và kl bài toỏn? Nhận xột tam giỏc BHE? CHỨNG MINH FD = FH CHỨNG MINH FA = FH Baứi taọp 2: Cho tam giaực ABC caõn taùi A. Tia phaõn giaực cuỷa goực A caột BC taùi D. Tửứ D keỷ DE ^ AB (E ẻ AB) vaứ DF ^ AC (F ẻ AC). Chửựng minh raống: a)DE = DF. b)D BDE = D CDF. c)AD laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa BC. Bài toỏn cho biết ? Bà toỏn yờu cầu ? Ghi gt và kl bài toỏn? Xột tam giỏc vuụng ADE và tam giỏc vuụng ADF cú? Xột D vuụng BDE và D vuụng CDF GV đưa bài tập 92 SBT. ? Để chứng minh D ABC vuông cân tại B ta làm như thế nào? ị HS hoạt động nhóm. GV kiểm tra kết quả các nhóm, chốt lại cách làm. B C A Baứi 1: gt D ABD, coự AH ^ BD (H ẻ BD). E đt AB / BE = BH EHAD = {F} kl FH = FA = FD. Giải : Tam giỏc BHE cõn vỡ BE = BH (gt) => (hai gúc đỏy) Và ta cú là gúc ngũai tam giỏc BHE Nờn Mà (đđ) => Mà => => tam giỏc HFD cõn tại F => FD = FH (1) Ta cú = 90 và => Vậy tam giỏc AHF cõn tại F => AF = HF (2) Từ (1 ) và (2) => FA = FH = FD Baứi 2: gt D ABC, (AB = AC: BAD = AD (D ẻ BC). DE^AB E AB DF^AC kl a)DE = DF. b)D BDE = D CDF. c)AD laứ ủửụứng trung trửùc cuỷa BC Giải : a) Xột tam giỏc vuụng ADE và tam giỏc vuụng ADF Cú (gt) ; AD cạnh huyền chung Vậy D ADE = D ADF (CH + GN) DE = DF ( cạnh tương ứng ) AE = AF ( cạnh tương ứng ) b) Ta cú AB = AE + EB và AC = AF + FC mà AB = AC (gt) và AE = AF (cmt) EB = FC Xột D vuụng BDE và D vuụng CDF. Cú BE = CF ( cmt ) và DE = DF ( cmt ) Vậy D vuụng BDE = D vuụng CDF ( 2 CGV) DB = DC ( cạnh tương ứng ) (1) c) Xột D BDA & DCDA Cú AB = AC (gt) ; DB = DC (cmt) AD cạnh chung Vậy D BDA = D CDA (ccc) mà = 180 => = 90 AD vuụng gúc với BC (2) . Từ (1) và (2) suy ra AD là trung trực của BC 3.Bài tập 3 (Bài tập 92/SBT): Theo định lí Pitago ta có: AB = BC = AC = Vậy AB = AC = ị DABC cân tại B. (1) Lại có Hay AB2 + BC2 = AC2 nên DABC vuông tại B (2). Từ (1) và (2) suy ra DABC vuông cân tại B. D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa TUẦN :.. TIẾT: 74 BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn : / / 2011 Ngày giảng : /./ 2011 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn. 2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số” 3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực. HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến II/Phương tiện thực hiện: - GV: SGK – TLTK, bảng phụ. - HS: SGK – dụng cụ học tập. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng Bài 1: Cho biểu thức 3x2 + 2x - 1. Tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = 0; x = - 1; x = Muốn tớnh giỏ trị của 1 biểu thức ta làm thế nào? Bài 2: Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức a. với a = - 1; b. với y = c. với a = ; b = ; d. với y = Bài 3: a. Với giỏ trị nào của biến thỡ giỏ trị của biểu thức bằng 2; - 2; 0; 4 b. Với giỏ trị nào của biến thỡ giỏ trị của biểu thức sau bằng 0; Bài 4: Cho cỏc biểu thức đại số sau: A =3x2 - 4x - B = C = x + y (a;b là hằng số ) D = E = F = G = H = a)trong cỏc biểu thức trờn biểu thức nào nguyờn ;biểu thức nào phõn? b)tỡm cỏc giỏ trị khụng thớch hợp của biến trong cỏc biểu thức đú? c) Tỡm tập xỏc định cuả cỏc biểu thức A và B : E và G? Bài 1: Cho biểu thức 3x2 + 2x - 1. Tớnh giỏ trị của biểu thức tại x = 0; x = - 1; x = Giải: Tại x = 0 ta cú 3.0 + 2.0 - 1 = - 1 Tại x = - 1 ta cú 3 - 2 - 1 = 0 Tại x = ta cú 3. + - 1 = Bài 2: Giải: a. Ta cú: ; b. = - 9,5 c. 0 d . Bài 3: Giải: a. = 2 2x + 1 = 10 x = 4,5 = - 2 x = - 5,5 = 0 x = - = 4 x = 9,5 b. ; ; Bài 4: Cho cỏc biểu thức đại số sau: A =3x2 - 4x - B = C = x + y (a;b là hằng số ) D = E = F = G = H = GIẢI: Sgk bồi dưỡng toỏn 7 trang 61 D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa TUẦN :.. TIẾT: 75 LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn : / / 2012. Ngày giảng : /./ 2012 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn. 2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số” 3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực. HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến II/Phương tiện thực hiện: * GV: một số bài tập về chủ đề trờn * HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng Bài tập 1: Tính giá trị biểu thức: a) với x = ; x = b) với x = ; y là số nguyên âm lớn nhất. GV đưa bài tập 2 lên bảng phụ. ( HS : Khá ) HS hoạt động nhóm phần a. Các nhóm đổi chéo kiểm tra kết quả lẫn nhau. ị GV chốt lại kết quả đúng. ? Theo bài, y = ? ? Vậy tính giá trị của biểu thức này nh thế nào? HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở. Bài 2 : Tớnh giỏ trị của biểu thức: A = x2 + 4xy - 3y3 với x = 5; y = 1 Bài 3 : Giỏ trị của biểu thức 2x2y + 2xy2 tại x = 1 và y = –3 Bài tập 1: Giải a) Với x = ta có: == 0 Vậy với x = thì biểu thức đã cho có giá trị bằng 0. Với x = thì 3x - 1 = 3.-1 = 0 nên biểu thức đã cho không tìm được giá trị. Với x = ta có: === b) Với x = và y = -1 ta có: = Vậy biểu thức đã cho có giá trị là tại x = và y = -1. Bài tập 2: Thay x = 5 ; y = 1 vào biểu thức A = x2 + 4xy - 3y3 Ta được A = 52 + 4.5.1 -3.13 A = 25 + 20 - 3 = 42 Vậy 42 là giỏ trị của biểu thức trờn tại x = 5 ; y = 1 Bài tập3: Thay x = 1 ; y = -3 vào biểu thức 2x2y + 2xy2 Ta được 2.12.(-3) +2.1(-3) 2 = - 6 + 18 = 12 Vậy 12 là giỏ trị của biểu thức trờn tại x = 1 ; y = -3 D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa TUẦN :.. TIẾT: 76 LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn : / / 2012. Ngày giảng : /./ 2012 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn. 2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số” 3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực. HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến II/Phương tiện thực hiện: * GV: một số bài tập về chủ đề trờn * HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng Bài 4: Tớnh giỏ trị của biểu thức tại: x = -1 Bài 5: Xỏc định giỏ trị của x để cỏc biểu thức sau cú nghĩa: a/ ; b/ ; Bài 6: Tỡm cỏc giỏ trị của biến để biểu thức (x+1)2 (y2 - 6) cú giỏ trị bằng 0 Baứi 7 : Tớnh giaự trũ bieồu thửực A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 taùi B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3 Bài tập 4: Thay x = -1 vào biểu thức Ta được = 2 – 3 – 2 = -3 Vậy -3 là giỏ trị của biểu thức trờn tại x = -1 Bài tập5: a) Để biểu thức cú nghĩa khi x2 – 2 0 => x b) Để biểu thức cú nghĩa khi x2 +1 0 mà x2 +1 0 với mọi x nờn biểu thức trờn cú nghĩa với mọi x Bài tập 6: để biểu thức (x+1)2 (y2 - 6) = 0 thỡ (x+1)2 = 0 => x + 1 = 0 => x = -1 hoặc y2 – 6 = 0 => y = Bài tập 7: Giải : a)Thay vào biểu thức 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 Ta được 3. +6. +3. = - + - = Vậy là giỏ trị của biểu thức trờn tại b)Thay x = –1; y = 3 vào biểu thức x2 y2 + xy + x3 + y3 Ta được (-1) 2.32 +(-1).3 + (-1) 3 + 33 = 9 -3 -1 + 27 = 32 Vậy 32 là giỏ trị của biểu thức trờn tại x = –1; y = 3 D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa TUẦN :.. TIẾT: 77 LUYỆN GIẢI TOÁN VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn : / / 2012. Ngày giảng : /./ 2012 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Hiểu được khai niệm vế biểu thức đại số Biết cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, biết cỏch trỡnh bày lời giải của bài toỏn. 2/ Kỹ năng: - Rốn luyện kĩ năng làm bài về “Biểu thức đại số” 3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực. HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến II/Phương tiện thực hiện: * GV: một số bài tập về chủ đề trờn * HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng Bài8 : Tớnh giỏ trị của biểu thức: A = x2 + 4xy - 3y3 với x = 5; y = 1 Bài ... uyền và gúc nhọn) b)từ BEM =CFM ME = MF và AE = A F AM là trung trực của ẩ C)ta cú ME < MB mà MB <BD Ta cú BD = DC ME <DC 4.Bài 4 : Từ = = = = = = = = 5.Bài 5 : Giải: a. P(x) = 5 - x + 2x2 + 9x4 Q(x) = - 1 + 4x - 2x2 - x3 - x4 b. P(x) + Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) + (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = 10x4 - x3 + 3x + 4 P(x) - Q(x) = (9x4 + 2x2 - x + 5) - (x4 - x3 - 2x2 + 4x - 1) = = 9x4 + 2x2 - x + 5 - x4 + x3 + 2x2 - 4x + 1 = 8x4 + x3 + 4x2 - 5x + 6 D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: TUẦN : TIẾT:93 LUYỆN GIẢI TOÁN Ngày soạn : / / 2012. Ngày giảng : /./ 2012 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản cho học sinh về cỏc nội dung đó được học 2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng giải toỏn thành thạo .biết vận dụng cỏc kiến thức vào ỏp dụng giải bài tập 3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực. HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập II/Phương tiện thực hiện: * GV: một số bài tập về chủ đề trờn * HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Kiến thức cơ bản và ghi bảng Bài 5: Trên hình bên có AC là tia phân giác góc BADvà CB = CD Chứng minh: ABC = ADC Hóy ghi GT &LK của bài toỏn? Bài 2: Cho ABC kẻ Ax phân giác BAC . tại C kẻ đường thẳng song song với tia Ax, nó cắt tiâ đối của tia AB tại D. Chứng minh: xAB = ACD = ADC Hóy ghi GT &LK của bài toỏn? Bài 3: Cho tam giác ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B, Bx cắt tia AC tại M. Từ M kẻ đ ường thẳng song song với AB, nó cắt BC tại N. Từ N kẻ tia NY // Bx. Chứng a. xAB = BMN b.Tia Ny là tia phân giác của góc MNC Hóy ghi GT &LK của bài toỏn? Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi I là giao điểm của hai tia phân giác hai góc A và B. Qua I vẽ đ ường thẳng song song với BC cắt AB tại M, cắt AC tại N. Chứng minh rằng: MN = BM + CN Hóy ghi GT &LK của bài toỏn? Nhận xột tia cy? Nhận xột MN &BC? Nhận xộtNIC? A C K D Giải: B H Vẽ CH AB (H AD) CK AD (K AD) C thuộc tia phân giác BAD Do đó: CH = CK Xét (CHB = 900 ) Và CKD (CKD = 900) Có CB = CD (gt); CH = CK (c/m trên) Do đó: (cạnh huyền – cạnh góc vuông) HBC = KDC ABC = ADC D Bài 2: A x B C Giải: Vì Ax là tia phân giác của góc BAC Nên xAB = xAC (1) Ax // CD bị cắt bởi đường thẳng AC hai góc xAC và ACD là 2 góc so le trong nên xAC = ACD (2) Mà hai góc xAB và ADC là 2 góc đồng vị nên xAB = ADC (3) Từ (1); (2); (3) ta có: xAB = ACD = ADC N B Bài 3: A M C x y B Giải: a.Trong tam giác ABC tại đỉnh B có: ABx = xBC (vì Bx là tia phân giác của góc B) (1) BMN = ABx (2 góc so le trong vì MN // BA) (2) Từ (1) và (2) xBC = BMN b. BMN = MNy (2 góc so le trong vì Ny // Bx) (3) xBC = yNC (2 góc đồng vị vì Ny // Bx) (4) Từ (3) và (4)MNy = yNC mà tia Ny là tia nằm giữa hai tia NM và NC Ny là tia phân giác của MNC Bài 4: A M N B C 1 1 I Giải: +Ba phân giác củam một tam giác cùng đi qua một điểm nên CI là tia phân giác của góc C. +Vì MN // BC nên C1 = I1 (2 góc so le trong) C1 = C2 C2 = I2 Do đó: cân và NC = NI (1) Chứng minh tương tự ta có: MB = MI (2) Từ (2) và (2) MN = BM + CN D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: TUẦN : TIẾT:94 +95 BÀI ễN TẬP TỔNG HỢP Ngày soạn : / / 2012. Ngày giảng : /./ 2012 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản cho học sinh về cỏc nội dung đó được học 2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng giải toỏn thành thạo .biết vận dụng cỏc kiến thức vào ỏp dụng giải bài tập 3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực. HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập II/Phương tiện thực hiện: * GV: một số bài tập về chủ đề trờn * HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a) ; b) 27 < 3n < 243 Bài 2. a) Thực hiện phộp tớnh: b) Chứng minh rằng : Với mọi số nguyờn dương n thỡ : chia hết cho 10 Bài 3. a) Tìm x biết: Bài 4. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đ ường thẳng AH tại E. Chứng minh: AE = BC Bài giải : Bài 1. Tìm giá trị n nguyên dương: a) ; ị.24n = 2n => 24n-3 = 2n => 4n – 3 = n => n = 1 Vậy n = 1 b) Đưa về cựng cơ số 3 27 33 n = 4 Bài 2: Biến đổi A đưa về cựng cơ số để rỳt gọn b) = = = = 10( 3n -2n) Bài 3: Nhận xột |A| 0 với " x R X +2 0 x -2 a) Tìm x biết: Nhận xột |A| 0 với " x R X +2 0 x -2 |A| = |2x+3| 0 x - Lập bảng xột dấu ta cú x -2 - x +2 - 0 + + + 2x + 3 - / - 0 + Ta xột cỏc khoảng như sau: + Nếu x - thì => 2x + 3 = x + 2 => x = - 1 (Thoả mãn) + Nếu - 2 x - 2x - 3 = x + 2 => x = - (Thoả mãn) + Nếu - 2 > x Không có giá trị của x thoả mãn Bài 4. Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v), đường cao AH, trung tuyến AM. Trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho DM = MA. Trên tia đối tia CD lấy điểm I sao cho CI = CA, qua I vẽ đường thẳng song song với AC cắt đ ường thẳng AH tại E. D B A H I F E M Chứng minh: AE = BC Gt : ;AH BC MBC / MB = MC ; D AM/ MD = MA I DC / CI = CA IE // AH ( E HA kl Cm : AE = BC C Bài giải : Đường thẳng AB cắt EI tại F *ABM = DCM vì: +AM = DM (gt), +MB = MC (gt), +AMB = DMC (đ đ) BAM = CDM FB // ID => IDAC Và FAI = CIA (so le trong) (1) **Mà IE // AC (gt) FIA = CAI (so le trong) (2) Từ (1) và (2) => CAI = FIA (AI chung) IC = AC = AF (3) và E FA = 1v (4) *** Mặt khác EAF = BAH (đđ), Và BAH = ACB ( cùng phụ ABC) EAF = ACB (5) ****Từ (3), (4) và (5) => AFE = CAB AE = BC D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: TUẦN : TIẾT:96 + 97 BÀI ễN TẬP TỔNG HỢP Ngày soạn : / / 2012. Ngày giảng : /./ 2012 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản cho học sinh về cỏc nội dung đó được học 2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng giải toỏn thành thạo .biết vận dụng cỏc kiến thức vào ỏp dụng giải bài tập 3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực. HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập II/Phương tiện thực hiện: * GV: một số bài tập về chủ đề trờn * HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: Câu 1: Tìm tất cả các số nguyên a biết Câu 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn và nhỏ hơn Câu 3. Cho 2 đa thức P = x + 2mx + m và Q = x + (2m+1)x + m Tìm m biết P (1) = Q (-1) Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biết: Câu 6: Cho tam giác ABC có Â < 900. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC. Chứng minh: DC = BE và DC BE Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM. Chứng minh: AB = ME và ABC = EMA Chứng minh: MA BC Bài giải : Cõu 1 : Vỡ | a| a với a R 0 => {0; 1; 2; 3 ; 4} Ta xột: * = 0 => a = 0 * = 1 => a = 1 hoặc a = - 1 * = 2 => a = 2 hoặc a = - 2 * = 3 => a = 3 hoặc a = - 3 * = 4 => a = 4 hoặc a = - 4 Câu 2: Tìm phân số có tử là 7 biết nó lớn hơn và nhỏ hơn Gọi mẫu phân số cần tìm là x Ta có: -77 < 9x < -70. Vì 9x 9 9x = -72 => x = 8 Vậy phân số cần tìm là Câu 3. Cho 2 đa thức P = x + 2mx + m và Q = x + (2m+1)x + m Tìm m biết P (1) = Q (-1) P(1) = 12 + 2m.1 + m2 = m2 + 2m + 1 Q(-1) = 1 – 2m – 1 +m2 = m2 – 2m P(1) = Q(-1) m2 + 2m + 1 = m2 – 2m 4m = -1 m = -1/4 Câu 4: Tìm các cặp số (x; y) biết: Đặt ==k x = 3k và y = 7k Vỡ x.y = 84 3k.7k = 84 21k2 = 84 k = 2 x = 6 và y =14 Hoặc x = -6 và y = -14 áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: (biến đổi về tỷ lệ thức cú 2 tử số bằng nhau) = = = (1) === (2) Từ (1) và (2) -x = 5x -12 x = 2. Thay x = 2 vào 1 ta được: 1+ 3y = -12y 1 = -15y y = Vậy x = 2, y = thoả mãn đề bài gt ABC: AB = AC ;A < 900 AD AB: AD = AB AE AC : AE = AC kl a)Chứng minh: DC = BE và DC BE b) Chứng minh: AB = ME và ABC = EMA Giải : Xét ADC và BAF ta có: DA = BA(gt) AE = AC (gt) DAC = BAE ( cùng bằng 900 + BAC ) DAC = BAE(c.g.c ) DC = BE Xét AIE và TIC I1 = I2 ( đđ) E1 = C1( do DAC = BAE) EAI = CTI mà EAI = 900 CTI = 900 => DC BE b/ Ta có: MNE = AND (c.g.c) => D1 = MEN, AD = ME mà AD = AB ( gt) => AB = ME (đpcm) (1) Vì D1 = MEN => DA//ME => DAE + AEM = 1800 ( trong cùng phía ) mà BAC + DAE = 1800 => BAC = AEM ( 2 ) Ta lại có: AC = AE (gt) ( 3). Từ (1),(2) và (3) => ABC = EMA ( đpcm) c/ Kéo dài MA cắt BC tại H. Từ E hạ EP MH Xét AHC và EPA có: CAH = AEP ( do cùng phụ với PAE ) AE = CA ( gt) PAE = HCA ( do ABC = EMA câu b) => AHC = EPA => EPA = AHC AHC = 900 MA BC (đpcm) D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm E/Hướng dẫn học sinh học ở nhà: TUẦN : TIẾT:96 + 97 BÀI ễN TẬP TỔNG HỢP Ngày soạn : / / 2012. Ngày giảng : /./ 2012 I/Mục tiêu : 1/Kiến thức : Củng cố cỏc kiến thức cơ bản cho học sinh về cỏc nội dung đó được học 2/ Kỹ năng: Rốn cỏc kỹ năng giải toỏn thành thạo .biết vận dụng cỏc kiến thức vào ỏp dụng giải bài tập 3/ Giỏo dục: Rốn luyện ý thức tự giỏc, tớnh tớch cực. HS cú sự sỏng tạo khi vận dụng kiến thức vào giải bài tập II/Phương tiện thực hiện: * GV: một số bài tập về chủ đề trờn * HS: ễn tập cỏc kiến thức theo chủ điểm,Bảng phụ. III/Cách thức tiến hành: IV/Tiến trình bài dạy : A/ ổ n định tổ chức : 7A.......:.................................................. 7C .........: ............................................. B/Kiểm tra bài cũ: lồng vào trong giờ C/Giảng bài mới: D/Củng cố bài GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV nhắc lại các dạng bài tập đã làm .
Tài liệu đính kèm: