Giáo án cả năm Sinh học 7

Giáo án cả năm Sinh học 7

Mở đầu

Tiết 1: Thế giới động vật

Tiết 2: Phân biệt ĐV và TV

Chương I. Động vật nguyên sinh

Tiết 3: Thực hành: Quan sát ĐVNS

Tiết 4: Trùng roi

Tiết 5: Trùng biến hình

Tiết 6: Trùng kiết lị

Tiết 7: Đặc điểm chung

ChươngII . Ruột khoang

Tiết 8: Thuỷ tức

Tiết 9: Đa dạng của ngành ruột khoang

 

doc 127 trang Người đăng vultt Lượt xem 1363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án cả năm Sinh học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Häc k× I
Mở đầu
Tiết 1: Thế giới động vật
Tiết 2: Phân biệt ĐV và TV
Chương I. Động vật nguyên sinh
Tiết 3: Thực hành: Quan sát ĐVNS
Tiết 4: Trùng roi
Tiết 5: Trùng biến hình 
Tiết 6: Trùng kiết lị
Tiết 7: Đặc điểm chung
ChươngII . Ruột khoang
Tiết 8: Thuỷ tức
Tiết 9: Đa dạng của ngành ruột khoang 
TiÕt 10: §Æc ®iÓm chung và vai trò RK
Chương III. C¸c ngµnh Giun
Ngành giun dẹp
TiÕt 11: S¸n l¸ gan 
TiÕt 12: Mét sè giun dẹp... và đ2 chung
Ngµnh giun trßn
TiÕt 13: Giun ®òa 
TiÕt 14: Mét sè giun trßn... và đ2 chung
Ngµnh giun ®èt
TiÕt 15: Giun ®Êt 
TiÕt 16 : Thùc hµnh : Mổ và quan sát GĐ
TiÕt 17 : Mét sè giun ®èt và đ2 chung 
TiÕt 18: KiÓm tra 1 tiết
Ch¬ng IV. Ngành thân mềm
TiÕt 19: Trai s«ng
TiÕt 20:Mét sè th©n mÒm
TiÕt 21: Thùc hµnh : quan sát 1 số TM
TiÕt 22:§Æc ®iÓm chung và vai trò TM 
 Ch¬ng V. Ngµnh ch©n khíp
Lớp giáp sát
TiÕt 23: T«m s«ng 
TiÕt 24:Thùc hµnh : Mổ và quan sát TS
TiÕt 25: §a d¹ng và vai trò của lớp GS 
Lớp hình nhện
TiÕt 26: NhÖn và sự đa dạng
 Lớp sâu bọ
TiÕt 27: Ch©u chÊu 
TiÕt 28: §a d¹ng và đ2 chung của lớp SB
TiÕt 29: Thùc hµnh xem băng hình về tập tính của sâu bọ 
TiÕt 30: §Æc ®iÓm chung và vai trò của ngành chân khớp
Chương VI. Ngµnh ®éng vËt CSX
Lớp cá
TiÕt 31: C¸ chÐp 
TiÕt 32: Thùc hµnh: Mổ cá
TiÕt 33: CÊu t¹o trong của cá chép
Tiết 34: Đa dạng và đ2 chung của lớp cá 
Tiết 35: Ôn tập HK 1
Tiết 36: Kiểm tra HK 1
Häc k× II
Lớp lưỡng cư
TiÕt 37: Õch ®ång 
TiÕt 38: Thùc hµnh: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
TiÕt 39: §a d¹ng và đ2 chung của ếch đồng
Lớp bò sát
Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài
TiÕt 41: CÊu t¹o trong của thằn lằn
TiÕt 42: §a d¹ng và đ2 chung của bò sát
Lớp chim
TiÕt 43: Chim bå c©u 
TiÕt 44: Thùc hµnh Quan sát bộ mẫu xương, mẫu mổ chim bồ câu
TiÕt 45: CÊu t¹o trong chim bồ câu
TiÕt 46: §a d¹ng và đ2 chung lớp chim 
TiÕt 47: Thùc hµnh: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
Lớp thú ( Lớp có vú )
TiÕt 48: Thá
TiÕt 49: CÊu t¹o trong của thỏ 
TiÕt 50: §a d¹ng của lớp thú: Bộ thú huyệt và bộ thú túi 
TiÕt 51: Bé d¬i và bộ cá voi
TiÕt 52: Bé ¨n s©u bä, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt. 
TiÕt 53: Bé mãng guèc và bộ linh trưởng
TiÕt 54:Thùc hµnh 
TiÕt 55: KiÓm tra 1 tiết
Ch­¬ng VII. Sù tiÕn hãa cña ®éng vËt 
TiÕt 56: M«i tr­êng sèng và sự vận động di chuyển 
TiÕt 57: TiÕn hãa vÒ tæ chøc cơ thể
TiÕt 58: TiÕn hãa vÒ sinh s¶n 
TiÕt 59: C©y ph¸t sinh giới động vật
Ch­¬ng VIII. §V vµ ®êi sèng con ng­êi 
TiÕt 60: §a d¹ng sinh häc 
TiÕt 61: §a d¹ng sinh häc (tt)
TiÕt 62: BiÖn ph¸p ®Êu tranh sinh häc 
TiÕt 63: §éng vËt quÝ hiÕm 
TiÕt 64: TiÕt 65:T×m hiÓu mét sè ĐV
TiÕt 66: ¤n tËp HK2 
TiÕt 67: KiÓm tra HK2 
TiÕt 68, 69, 70: Tham quan ...
PHÂN PHÓI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 7
Cả năm 37 tuần – 70 tiết ( Áp dụng từ năm 2008 – 2009 )
Học kỳ 1 : 19 tuần – 36 tiết Học kỳ 2 : 18 tuần – 34 tiết
Tiết 1
Tuần 1
THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT 
ĐA DẠNG PHONG PHÚ
Soạn : 16/8/ 2009
 I .MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức : Học xong bài này HS có khả năng :
-Chứng minh được sự đa dang phong phú của động vật thể hiện ở một số loài và môi trường sống của chúng 
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng quan sát , phân tích thu nhận kiến thức từ hình vẽ ,kĩ năng hoạt động nhóm .
3 .Thái độ : - ý thức học tập yêu thích bộ môn
II .PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-Tranh phóng to về động vật và môi trường sống của chúng . 
- Bảng phụ kẽ bài tập 
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
 Hoạt động 1. Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự phong phú về số lượng cá thể 
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK quan sát h1.1 1.2 trả lời câu hỏi :
+ Sự phong phú về loài thể hiện như thế nào ?
+ Hãy kể tên các loài động vật trong :
Một mẻ lưới ở biển ?
Tát một ao cá ?
Đánh bắt ở hồ ? Chặn dòng suối nông ?
+ Ban đêm mùa hè ở trên cánh đồng có các loài động vật nào phát ra tiếng kêu ?
+ Em có nhận xét gì về số lượng cá thể trong bầy ong , đàn kiến , đàn bướm ?
Ngoài ra còn có một số vật nuôi do con người thuần hóa .
Từ các câu trả lời trên GV yêu cầu HS rút ra kết
luận 
HS quan sát tranh ,nghiên cứu SGK 
Yêu cầu nêu được :
+ Số lượng nhiều khoảng 1,5 triệu 
+ Kích thước khác nhau 
HS thảo luận nêu được :
Dù ở hồ hay ao ,suối đều có nhiều loài động vật khác nhau sinh sống .
HS cần nêu được :
+ Cóc , ếch , dế , sâu bọ ...
+ Số cá thể trong loài rất nhiều 
Tiểu kết : Thế giới động vật rất đa dạng về loài và đa dạng về số cá thể trong loài .
Hoạt động 2 . Tìm hiểu sự đa dạng về môi trường sống
GV yêu cầu HS quan sát h1.4 hoàn thành bài tập . Điền chú thích .
GV đặt câu hỏi thảo luận :
+Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích nghi với khí hậu giá lạnh ?
+Nguyên nhân nào khiến động vật ở nhiệt đới đa dạng và phong phú hơn ở vùng ôn đới , Nam cực ?
+Động vật có đa dạng phong phú không ? tại sao ?
+Hãy cho ví dụ để chứng minh sự phong phú về môi trường sống của động vật ?
HS quan sát tranh ,nghiên cứu SGK hoàn thành bài tập .
Yêu cầu nêu được :
+ Chim cánh cụt có bộ lông xốp dày , lớp mỡ dưới da dày ® giữ nhiệt .
+Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm thực vật phong phú , phát triển quanh năm ® thức ăn nhiều , nhiệt độ phù hợp .
+Nước ta nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới vì thế động vật rất phong phú .
+ Vùng cực Bắc : Gấu trắng ... Sa mạc : Đà điểu ...
 Biển : Cá , lươn ...
Tiểu kết : Động vật có ở khắp nơi do chúng thích nghi với mọi môi trường sống 
IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :
1. GV cho HS đọc chậm và nêu lại các ý cơ bản trong phần tóm tắt cuối bài .
2. Đánh dấu vào câu trả lời đúng :
Động vật đa dạng , phong phú do : 
- Số cá thể nhiều . - Sinh sản nhanh . - Số loài nhiều . - Động vật sống khắp nơi trên trái đất . 
- Con người tạo ra nhiều giống mới . - Động vật di cư từ xa đến .
V. DẶN DÒ : 
* Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài . * Kẻ bảng 1 trang 9 vào vở bài tập .
Tiết 2
Tuần 1
PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT
Soạn : 21/8/2009
 I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Học xong bài này HS có khả năng :
- Nêu được đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật .
- Nêu được đặc chung của động vật.
- Nắm đuợc sơ lược cách phân chia giới động vật
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng quan sát , so sánh , phân tích, tổng hợp ,kĩ năng hoạt động nhóm .
3 .Thái độ :
- Giáo dục ý thức học tập yêu thích bộ môn.
II .PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-Tranh phóng to hình 2.1, 2.2 trong SGK
- Bảng phụ 
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
* Mở bài : Nếu đem so sánh con gà với cây bàng ta thấy chúng khác nhau hoàn toàn, song chúng đều là cơ thể sống ® Phân biệt chúng bằng đặc điểm nào ?
 Hoạt động 1. Đặc điểm chung của động vật
* Mục tiêu : Tìm đặc điểm giống và và khác nhau giữa động vật và thực vật. Nêu được đặc điểm chung của động vật.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2.1, hoàn thành bảng 1 trong SGK tr.9.
- GV kẻ bảng 1 lên bảng để HS sửa bài.
- GV lưu ý : Nên gọi nhiều nhóm để gây hứng thú trong giờ học.
- GV nhận xét và thông báo kết quả đúng như bảng sau : 
- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận :
+ Động vật giống thực vật ở điểm nào ?
+ Động vật khác thực vật ở điểm nào ?
- Cá nhân quan sát hình vẽ, đọc chú thích® ghi nhớ kiến thức .
- Trao đổi trong nhóm ® tìn câu trả lời.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết quả của nhóm.
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung.
- HS theo dõi và tự sửa chữa bài
- Các nhóm dựa vào kết quả của bảng 1 ® thảo luận tìm câu trả lời. Yêu cầu :
+ Đặc điểm giống nhau : Cấu tạo từ tế bào, lớn lên sinh sản.
+ Đặc điểm khác nhau : Di chuyển, dị dưỡng , thần kinh, giác quan , thành tế bào.
+ Đại diện nhóm trả lời ® nhóm khác bổ sung.
a-Vấn đề 1 : So sánh động vật với thực vật
 b-Vấn đề 2 : Đặc điểm chung của động vật
- Yêu cầu HS làm bài tập ở mục II trong SGK tr.10.
- GV ghi câu trả lời lên bảng và phần bổ sung.
- GV thông báo đáp án đúng các ô : 1,4,3.
- GV yêu cầu học sinh rút ra kết luận
- HS chọn 3 đặc điểm cơ bản của động vật.
- 1 vài em HS trả lời ® HS khác bổ sung
- Học sinh theo dõi và tự sửa chữa.
* Tiểu kết : Động vật có những đặc điểm phân chia với thực vật :
+ Có khả năng di chuyển
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Chủ yếu dị dưỡng
Hoạt động 2 : Sơ lược phân chia giới động vật
* Mục tiêu : HS nắm được các ngành động vật chính sẽ học trong chương trình sinh học 7.
GV giới thiệu 
+ Giới động vật được chia thành 20 ngành thể hiện ở hình 2.2 trong SGK.
+ Chương trình sinh học 7 chỉ có 8 ngành cơ bản.
HS nghe , ghi nhớ kiến thức.
Tiểu kết : Có 8 ngành động vật 
- Động vật không xưong sống : 7 ngành.
- Động vật có xương sống : 1 ngành
Hoạt động 3 . Tìm hiểu vai trò của động vật
*Mục tiêu : Nêu được lợi ích và tác hại của động vật.
- GV yêu cầu hoàn thành bảng 2 : Động vật đối với đời sống con người.
- GV kẻ sẵn bảng 2 để HS sửa bài.
- GV nêu câu hỏi :
+ Động vật có vai trò gì trong đời sống con người ?
- Các nhóm trao đổi ® hoàn thành bảng 2
- Đại diện nhóm lên ghi kết quả và nhóm khác bổ sung.
- HS hoạt động độc lập. Yêu cầu nêu được: 
+ Có lợi ích nhiều mặt .
+ Có tác hại với con người
Tiểu kết : 
- Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho con người tuy nhiên một số loài có hại.
Kết luận chung : Đọc kết luận cuối bài
IV . KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ :
1. GV cho HS đọc chậm và nêu lại các ý cơ bản trong phần tóm tắt cuối bài .
2. Câu hỏi 1 , 3 SGK trang 12 .
V. DẶN DÒ : 
* Học thuộc và ghi nhớ phần tóm tắt cuối bài .
* Đọc mục "Có thể em chưa biết."
* Chuẩn bị bài sau:
- Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh 
 - Ngâm rơm cỏ khô vào bình trước 5 ngày.
- Lấy váng nước ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.
Tiết 3
Tuần 2
CHƯƠNG I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH 
THỰC HÀNH : QUAN SÁT MỘT SỐ ĐVNS 
Soạn : 23/8/2009
 I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
Học xong bài này HS :
-Thấy được ít nhất hai đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh đó là trùng roi và trùng đế giày .
- Phân biệt được hình dạng và cách di chuyển của hai đại diện này 
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện kĩ năng quan sát , vẽ hình , sử dụng kính hiển vi ,kĩ năng hoạt động nhóm .
3 .Thái độ : 
- Nghiêm túc tỉ mỉ cẩn thận .
II .PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
-Tranh phóng to hình trùng đế giày, trùng roi ,trùng biến hình .
- Kính hiển vi lam kính lamen , kim nhọn ống hút khăn lau .
HS : -Váng nước ao , hồ , rễ bèo Nhật Bản ,rơm khô ngâm nước trong 5 ngày .
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
 Hoạt động 1. Quan sát trùng giày 
GV lưu ý hướng dẫn kĩ các thao tác :
 + Dùng ống lấy một giọt nhỏ ở nước ngâm rơm ( chỗ thành bình) .
+ Nhỏ lên lam kính ® rải vài sợi bông để cản tốc độ ® soi dưới kính hiển vi 
+ Điều chỉnh thị trường nhìn cho rõ .
GV kiểm tra ngay trên kính của các nhóm 
GV hướng dẫn HS cách cố định mẫu :
Dùng lamen đậy lên giọt nước ( có trùng )
, lấy giấy thấm bớt nước . 
GV yêu cầu lấy một mẫu khác , HS q ...  Kĩ năng :
- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn , năng động , thận trọng trong khi giao tiếp với động vật ,
3 .Thái độ : Bảo vệ tài nguyên thiên nhên bền vững .
II .Phương tiện dạy học :
 - Vợt , bay , khay đựng mẫu , túi , khăn ,lọ đựng mẫu vật , kính lúp cầm tay ...
 -Vở , bút ghi chép ...
III . Tiến trình tham quan :
Bài thực hành :
 Tiết 67 - Tập trung HS hướng dẫn các bước thực hiện :
-Phân chia nhóm 8 HS ,phân chia khu vực thực hành ,cử nhóm trưởng , cử thư kí ,cử ban kĩ luật 
-Giao nhiệm vụ nhóm trưởng hướng dẫn tham quan , thư kí ghi chép lại , ban kĩ luật quản lí các thành viên nhóm
 Hoạt động 1. Tìm hiểu đặc điểm môi trường .
GV yêu cầu HS Trả lời 
-Tìm hiểu xem địa điểm tham quan có những môi trường nào ? 
-Độ cao của dốc núi ở bên đền Tháp Mỹ Sơn ?
- Độ sâu môi trường nước ở khe Thẻ? 
GV nhận xét và nhắc nhỡ HS phải cẩn thận khi đi tham quan trong vùng đồi nuí có nhiều dốc cũng như khe nước 
HS liên hệ thực tế ®trao đổi nhóm thống nhất ý kiến nêu được các đặc điểm môi trường .
Đại diện nhóm phát biểu nhóm khác bổ sung .
Hoạt động 2 . Trang bị dụng cụ cá nhân và nhóm .
Mục tiêu :
- HS làm quen với công tác chuẩn bị khi đi tham quan thiên nhiên
GV yêu cầu HS nêu các loại dụng cụ cần mang theo khi đi tham quan thiên nhiên .
HS ® trao đổi nhóm thống nhất ý kiến 
Đại diện nhóm phát biểu nhóm khác bổ sung .
 - Các vật dụng cần mang theo :
-Cá nhân : Quần áo dài có tay dài , dép có quai sau có đế bám tốt ; Giấy bút , túi xách 
-Nhóm : Vợt bắt bướm , kẹp mẫu ,chổi lông , Kim nhọn , khay đựng mẫu , lọ bắt thuỷ tức 
 IV. Dặn dò : 
 - Chuẩn bị tham quan theo những quy định của giáo viên 
VI . Rút kinh nghiệm :
Tiết 69
Tuần 35
Tham quan thiên nhiên
Soạn : . . 200
Giảng: . . 200
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Học xong bài này HS có khả năng :
- Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động học tập ngoài trời với nhiều dụng cụ , phương tiện cho hoạt động khoa học cũng như cho cá nhân để đề phòng các rủi ro .
- Làm quen với phương pháp quan sát động vật , ghi chép các thu hoạch ngoài thiên nhiên .
- Biết thu thập mẫu vật rồi lựa chọn cách xử lí thích hợp để làm tiêu bản cần thiết cho việc quan sát , thực hành ở ngoài thiên nhiên .
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn , năng động , thận trọng trong khi giao tiếp với động vật ,
3 .Thái độ : Bảo vệ tài nguyên thiên nhên bền vững .
II .Phương tiện dạy học :
 - Vợt , bay , khay đựng mẫu , túi , khăn ,lọ đựng mẫu vật , kính lúp cầm tay ...
 -Vở , bút ghi chép ...
III . Tiến trình dạy học :
 Hoạt động 1. HS thực hiện theo các nội dung sau: 
1. Quan sát động vật phân bố theo môi trường :
GV yêu cầu HS thực hiện và trả lời câu hỏi :
-Trong từng môi trường có những động vật nào ?
- Số lượng cá thể nhiều hay ít ?
2. Quan sát sự thích nghi di chuyển của động vật ở các môi trường :
-Kể các cách di chuyển của động vật ?
-Bướm , châu chấu , giun ...
3.Quan sát sự thích nghi dinh dưỡng của động vật .
- Kể tên một số động vật ăn lá , ăn hạt , ăn động vật nhỏ , ăn bằng cách hút ...
4. Quan sát mối quan hệ động vật thực vật :
- Động vật có ích , động vật có hại ?
5. Quan sát hiện tượng nguỵ trang của động vật :
- Màu sắc giống lá cây , cành cây , màu đất , 
duỗi cơ thể giống cành cây khô hay chiếc lá , cuộn tròn như hòn đá ...
6. Số lượng thành phần số lượng trong tự nhiên :
-Từng môi trường có thành phần loài như thế nào ?
-Trong môi trường số lượng cá thể thế nào ?
-Loài động vật nào không có trong môi trường ?
HS thực hiện theo các nội dung của bài thực hành từ nội dung 1 ® nội dung 6 . Nhóm trưởng điều khiển nhóm thu thập mẫu vật đồng thời phân tích theo các nội dung trên .
* Thực vật :
-Quang cảnh chungcủa thực vật bãi trống .
- Thực vật sống nơi nghèo chất dinh dưỡng .
- Thực vật sống trong rừng rậm 
* Động vật :
-Động vật sống trong môi trường nước .
-...đất.
-...không khí .
Thư kí chú ý ghi chép cẩn thận 
Đại diện nhóm phát biểu nhóm khác bổ sung .
Hoạt động 2 . Tiến hành quan sát
Mục tiêu :
- Tất cả các HS đều được quan sát và thay phiên nhau giữ mẫu phân tích mẫu theo yêu cầu.
 V. Dặn dò : 
 * Thu thập các dữ liệu quan sát được theo mẫu .
* Chuẩn bị bài báo cáo kết quả thực hành .
VI . Rút kinh nghiệm :
Tiết 70
Tuần 35
Tham quan thiên nhiên
Soạn : . . 200
Giảng: . . 200 
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Học xong bài này HS có khả năng :
- Biết chuẩn bị cho một buổi hoạt động học tập ngoài trời với nhiều dụng cụ , phương tiện cho hoạt động khoa học cũng như cho cá nhân để đề phòng các rủi ro .
- Làm quen với phương pháp quan sát động vật , ghi chép các thu hoạch ngoài thiên nhiên .
- Biết thu thập mẫu vật rồi lựa chọn cách xử lí thích hợp để làm tiêu bản cần thiết cho việc quan sát , thực hành ở ngoài thiên nhiên .
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện tác phong nhanh nhẹn , năng động , thận trọng trong khi giao tiếp với động vật ,
3 .Thái độ : Bảo vệ tài nguyên thiên nhên bền vững .
II .Phương tiện dạy học :
 - Phiếu báo cáo 
III . Tiến trình dạy học :
Bài báo cáo của HS sau khi tham quan :
 Hoạt động 1. Báo cáo của HS :
Mục tiêu :
- HS đánh giá được kết quả công việc của mình sau một thời gian tìm hiểu thực tế . 
Các loài thực vật 
MTS
Tên sinh vật
 Đặc điểm cơ thể
Số lượng loài
Giá trị kinh tế 
Bãi quan trống
-Cỏ may
-Ưa sáng và khô
-Rễ ăn rộng và nông 
-Quả có gai dễ gãy
- Nhiều
- Thức ăn cho trâu bò 
Nghèo chất dinh dưỡng
-Cây bèo đất
-Cây nắp ấm
-Lá có những lông tuyến nhạy cảm
-Gân lá kéo dài thành túi có nắp đậy 
- Nhiều
- Nhiều
-Cải tạo đất
Rừng 
-Các loài cây gỗ , cây leo , cây bụi ...
- To lớn xanh tốt 
-Nhiều
- Cung cấp gỗ và các sản phẩm có giá trị khác 
Các loài Động vật 
MTS
Tên sinh vật
 Đặc điểm cơ thể
Cách di chuyển
Số lượng loài
Giá trị kinh tế 
Dưới nước
Cá mương,bống 
 tràu, rô...
Có vây , vảy 
Bơi trong nước 
-Nhiều 
- Thực phẩm
Trong đất 
Giun 
Dế ..
Thân dài thuôn hai đầu 
2 chân sau khoẻ 
Phình duỗi cơ thể
Nhảy , bay, chui 
-Nhiều 
Làm đất tơi xốp
Trong không khí 
Bồ câu ,chim sẻ ...
2 cánh khoẻ 
Bay nhanh
Hoạt động 2 . Đánh giá của giáo viên 
-Thu mẫu báo cáo của các nhóm nhận xét tuyên dương những nhóm hoạt động đều và tích cực .
V. Dặn dò : 
* Về nhà xử lí các mẫu thực vật và động vật theo bài thực hành cách làm tiêu bản đã học 
VI . Rút kinh nghiệm :
Tiết 
Tuần 
Kiểm tra 
Soạn : . . 200 
Giảng: . . 200 
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức :
-HS hệ thống lại kiến thức đã học từ tiết đến tiết . 
2. Kĩ năng :
-Rèn luyện kĩ năng tổng hợp , suy luận , vận dụng kiến thức .Kĩ năng diễn đạt bài kiểm tra , kĩ năng giải một số bài tâp nhỏ.
3. Thái độ :
-Có ý thức vừa học vừa ôn tập . -Tự đánh giá năng lực của mình sau khi học tập.
II . thiết lập ma trận hai chiều 
-Trắc nghiệm : 3 điểm . - Tự luận : 7 điểm .
Biết
Hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
 Bài 7
 ChươngII
Bài 10
 Bài 14
ChươngIV 
Bài 20
Bài 22
Bài 26
 Đề kiểm tra học kì i
Môn Sinh 7 .Thời gian 45 phút 
Đề :
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Em hãy chọn câu đúng :
Câu 1. (0,5 ) 
a. . b. . c. . d. 
Câu 2 (0,5 
a. . b. c d. 
Câu 3. (2đ ) Hoàn thành bảng sau : 
B . Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 . (2đ) Chú thích cho sơ đồ sau : - Sơ đồ cấu tạo :...................
TT
Tên bộ phận 
1
2
3
4
5
6
Câu 2 . ( 2 đ) 
Câu 3. ( 1,5 đ ) .
Đáp án :
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1.
 B . Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1 . 
Thống kê chất lượng bài kiểm tra kì i
Lớp 
Điểm
Tổng số
0 ® 2
3® 4
Dưới tb
5® 6
7 ® 8
9 ® 10
Tb­
7/3
33
thiết lập ma trận hai chiều 
-Trắc nghiệm : 3 điểm .
- Tự luận : 7 điểm .
Biết
Hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1(2 đ)
Bài 37
1(2 đ)
Bài 40
1(2 đ)
1(2 đ)
Bài 43
1(0,25)
1(1 đ)
2( 1.25)
Bài 44
1(0,25)
1(1 đ)
2( 1.25)
Bài 47
1(2 đ)
1(2 đ)
Bài 51
1(0,5 đ)
1(0,5 đ)
Bài 56
1(1 đ)
1(1 đ)
3câu (3đ)
3câu (4đ)
3câu (3đ)
9câu( 10điểm)
Đề :
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
A.Đánh dấu vào câu trả lời đúng :
Câu 1. ( 0,5đ) Các loại chim không biết bay mà thích nghi hoàn toàn với hoang mạc là 
a. Nhóm chim chạy . b. Nhóm chim sống trên cạn .c . Nhóm chim bay d. Nhóm chim bơi 
Câu 2. ( 0,5 đ) Hệ hô hấp chim bồ câu khác với hệ hô hấp thằn lằn là :
a. Phế quản dài phân thành nhiều ống khí nhỏ . b. Có nhiều túi khí giúp không khí qua phổi khi bay .
c. Có hiện tượng hô hấp kép . d. Cả a , b , c đều đúng .
B. Sắp xếp cột A với cột B cho phù hợp vào cột C :
Cột A
Cột B
Cột C
1. Chim hút mật 
a. Ăn quả góp phần phát tán cây rừng
1...
2. Vẹt
b. Tiêu diệt chuột và những động vật ốm yếu 
2...
3. Kền kền 
c. Góp phần thụ phấn cho cây 
3...
4. Đại bàng trọc
d. Tiêu diệt sâu bọ 
4...
5. Chim ăn sâu
e. Ăn xác chết góp phần làm sạch môi trường 
5...
C ( 0,5đ) Điền từ thích hợp vào ô trống . 
Bộ linh trưởng
Đại diện : Khỉ Đại diện ........................ Đại diện ........................
- ................................... - Mông bị chai ít -Mông bị chai 
- Có túi má - Không có túi má - ...................................
- .................................. - Có đuôi - Có đuôi ngắn 
 - Sống theo đàn - Sống theo đàn - ...................................
D. ( 1 đ) Đánh dấu x vào chỗ câu mà em cho là đúng hay sai :
Đặc điểm
Đúng
Sai
1.ở chim có nước tiểu đặc và thiếu bóng đái làm giảm trọng lượng khi bay
2.ở chim và bò sát đều có nước tiểu đặc 
3.ở chim và bò sát đều thiếu bóng đái 
4.ở chim tâm thất có thành cơ có sức co bóp khoẻ đẩy máu đi nuôi cơ thể 
B . Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1. (2đ) Nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư .
Câu 2 : (2đ) Vai trò của lớp bò sát , cho ví dụ minh hoạ .
Câu 3 : (1 đ) Ngành chân khớp có quan hệ họ hàng gần với ngành thân mềm hay ngành động vật có xương sống ( ( Lớp cá), Vì sao ? 
Câu 4 : (2đ) Ghi chú thích vào bộ não thỏ .
TT
Ghi chú
1
2
3
4
5
6
Đáp án :
II. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
A . 1a. (0,25đ) 2d . (0,25đ)
B . 1c 2a 3e 4b 5d Mỗi câu đúng (0,2đ)
c. Đại diện : 
Bộ linh trưởng
Đại diện : Khỉ Đại diện . Vượn (0,1) Đại diện : Đười ươi.......... (0,1)
- Không có chai mông (0,1) - Mông bị chai ít - Mông bị chai 
- Có túi má - Không có túi má - Có túi má (0,1) - Đuôi dài (0,1) - Có đuôi - Có đuôi ngắn 
 - Sống theo đàn - Sống theo đàn - Sống đơn độc ... (0,1).
 d. 1,2 đúng (0, 5) 3,4 sai (0, 5)
 . Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1. Nêu đúng đặc điểm chung của lưỡng cư . mỗi ý đúng (0,2 )
Câu 2. Ghi chú thích đúng mỗi phần ( 0,2)
Câu 3 . Nêu lợi ích :
-Tiêu diệt sâu bọ có hại ( Thằn lằn , rắn ...) (0, 5) - Có giá trị thực phẩm ( : Ba ba ...) (0, 5)
- Dược phẩm ( mật gấu ,...) (0, 5) - Sản phẩm mỹ nghệ ( đồi mồi ...) (0, 5)
Câu 4 . Thân mềm gần hơn (0, 5) vì thân mềm cùng nằm trên một nhánh (0, 5)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an sinh7 ca nam.doc