Giáo án chương trình Toán Lớp 7 sách Kết nối tri thức

Giáo án chương trình Toán Lớp 7 sách Kết nối tri thức

- Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ Q, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- So sánh hai số hữu tỉ.

Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong Q

Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.

Thực hiện các phép tính nhân, chia trong Q.

Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lý

 

docx 10 trang Người đăng Tân Bình Ngày đăng 23/05/2024 Lượt xem 108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án chương trình Toán Lớp 7 sách Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÁI THỊNH, QUẬN ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 7 (Dự kiến)
HỌC KÌ 1 (18 tuần x 4 tiết/tuần)
MẠCH SỐ VÀ ĐẠI SỐ
MẠCH HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Tuần
Tiết
Tên bài
Yêu cầu cần đạt
Tuần
Tiết
Tên bài
Yêu cầu cần đạt
1
1
Số hữu tỉ
- Nhận biết số hữu tỉ, tập hợp các số hữu tỉ Q, số đối của số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh hai số hữu tỉ.
1
1
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.
Nhận biết tia phân giác của 1 góc
2
Số hữu tỉ
3
Cộng, trừ số hữu tỉ
Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong Q
Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc dấu ngoặc để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.
2
4
Luyện tập

2
2
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc
Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
5
Nhân, chia số hữu tỉ
Thực hiện các phép tính nhân, chia trong Q.
Vận dụng các tính chất của phép nhân để tính nhẩm, tính nhanh, tính hợp lý
6
Luyện tập

3
7
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa
3
3
Luyện tập

8
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
9
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ
4
10
Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế.
Mô tả thứ tự thực hiện phép tính.
Mô tả quy tắc chuyển vế.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
4
4
Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết
Nhận biết các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
11
Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế.
12
Luyện tập

5
13
Luyện tập

5
5
Hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết
Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song
14
Bài tập cuối chương I
15
Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn
Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước
6
16
Làm quen với số thập phân vô hạn tuần hoàn
6
6
Luyện tập

17
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
Nhận biết số vô tỉ
Nhận biết căn bậc hai số học của 1 số không âm
Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
18
Số vô tỉ. Căn bậc hai số học
7
19
Số thực
Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực.
Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực
7
7
Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song.
Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song`
20
Số thực
21
Số thực
8
22
Luyện tập

8
8
Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường thẳng song song.
23
Luyện tập
24
Bài tập cuối chương II

9
25
Kiểm tra giữa HK1

9
9
Ôn tập giữa HK1
 
26
Thu thập và phân loại dữ liệu
 Thu thập dữ liệu bằng phỏng vấn, bảng hỏi
10
Kiểm tra giữa HK1

MẠCH THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT






10
27
Thu thập và phân loại dữ liệu
Phân loại dữ liệu.
Nhận biết tính đại diện của dữ liệu.
10
11
Định lý và chứng minh định lý
Nhận biết định lý, giả thiết, kết luận của định lý.
Làm quen với chứng minh định lý
12
Luyện tập

13
Bài tập cuối chương III

11
28
Biểu đồ hình quạt tròn
Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ hình quạt tròn
11
14
Tổng các góc trong một tam giác
Giải thích tổng các góc trong một tam giác bằng 180 độ
15
Tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
Nhận biết hai tam giác bằng nhau.
Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh
16
Tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.
Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản
12
29
Biểu đồ hình quạt tròn
Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn)
Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ hình quạt tròn
12
17
Luyện tập

18
Trường hợp bằng nhau thứ hai, thứ ba của hai tam giác.
Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c-g-c và g-c-g.
Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản
19
Trường hợp bằng nhau thứ hai, thứ ba của hai tam giác.
13
30
Biểu đồ hình quạt tròn
13
20
Trường hợp bằng nhau thứ hai, thứ ba của hai tam giác.
31
Biểu đồ đoạn thẳng
Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ đoạn thẳng.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ đoạn thẳng
21
Luyện tập

14
32
Biểu đồ đoạn thẳng
14
22
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
Giải thích các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
33
Biểu đồ đoạn thẳng
23
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
15
34
Luyện tập chung

15
24
Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng
Nhận biết tam giác cân, giải thích tính chất của tam giác cân
Nhận biết khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của đường trung trực.
Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập.
35
Luyện tập chung

25
Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng
16
36
Bài tập cuối chương IV

16
26
Luyện tập

37
Ôn tập học kì I

27
Luyện tập

17




28
Bài tập cuối chương IV





29
Ôn tập học kì I
 
 
38
Kiểm tra HK1


30
Kiểm tra HK1

HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
18
2 tiết
Vẽ hình đơn giản với phần mềm Geogebra
2 tiết
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam
HỌC KÌ 2 (17 tuần x 4 tiết/ tuần)
MẠCH SỐ VÀ ĐẠI SỐ
MẠCH HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Tuần
Tiết
Tên bài
Yêu cầu cần đạt
Tuần 
Tiết
Tên bài
Yêu cầu cần đạt
19
39
Tỉ lệ thức
Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức
Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức để tính toán
19
31
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
Nhận biết hai định lý về cạnh và góc đối diện trong tam giác.
Vận dụng vào tam giác vuông để biết được cạnh lớn nhất trong tam giác vuông.
40
Tỉ lệ thức
41
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
20
42
Luyện tập

20
31
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
43
Luyện tập 




44
Đại lượng tỉ lệ thuận
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận
Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận



21
45
Đại lượng tỉ lệ thuận
21
32
Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng.
Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên
46
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch



47
Đại lượng tỉ lệ nghịch



22
48
Luyện tập

22
33
Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác
Nhận biết liên hệ về độ dài giữa 3 cạnh trong một tam giác
49
Luyện tập 



50
Bài tập cuối chương VI



23
51
Biểu thức đại số
Nhận biết biểu thức số và biểu thức đại số.
Tính giá trị của biểu thức đại số.
23
34
Luyện tập

52
Đa thức 1 biến
Nhận biết đơn thức và bậc của đơn thức.
Nhận biết đa thức và các hạng tử của nó
Thu gọn và sắp xếp đa thức.
Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức.
Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
Nhận biết nghiệm của 1 đa thức



53
Đa thức 1 biến



24
54
Đa thức 1 biến
24
35
Luyện tập

55
Cộng trừ đa thức 1 biến
Thực hiện các phép tính cộng, trừ hai đa thức.
Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức.
Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức trong tính toán.




56
Cộng trừ đa thức 1 biến




25
57
Luyện tập

25
36
Sự đồng quy của 3 đường trung tuyến trong 1 tam giác
Nhận biết đường trung tuyến của tam giác.
Nhận biết sự đồng quy của 3 đường trung tuyến trong một tam giác
58
Luyện tập




59
Nhân đa thức 1 biến
Thực hiện phép nhân hai đa thức cùng biến
Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán



26
60
Nhân đa thức 1 biến
26
37
Ôn tập giữa HK2
 
61
Luyện tập




62
Ôn tập giữa HK2




27
63
Kiểm tra giữa HK2
27
38
Kiểm tra giữa HK2
64
Chia đa thức 1 biến
 
 Thực hiện các phép tính chia hai đa thức 1 biến.
Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức trong tính toán.
39
Sự đồng quy của 3 đường phân giác trong 1 tam giác
Nhận biết đường phân giác của tam giác.
Nhận biết sự đồng quy của 3 đường phân giác trong một tam giác
28
65
Chia đa thức 1 biến
28
40
Sự đồng quy của 3 đường trung trực trong 1 tam giác
Nhận biết đường trung trực của tam giác.
Nhận biết sự đồng quy của 3 đường trung trực trong một tam giác
66
Chia đa thức 1 biến
41
Sự đồng quy của 3 đường cao trong 1 tam giác
Nhận biết đường cao của tam giác.
Nhận biết sự đồng quy của 3 đường cao trong một tam giác
29
67
Luyện tập

29
42
Luyện tập 

68
Bài tập cuối chương VI

43
Luyện tập 

MẠCH THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
 
 
30
69
Làm quen với biến cố
Làm quen với khái niệm biến cố ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn, biến cố không thể trong một số ví dụ đơn giản
30
44
Bài tập cuối chương IX

70
Làm quen với biến cố
45
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Mô tả 1 số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Giải thích một số vấn đề thực tiễn gắn với tính diện tích xung quanh, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
31
71
Làm quen với xác suất của biến cố
Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
31
46
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
72
Làm quen với xác suất của biến cố
47
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
32
73
Luyện tập

32
48
Luyện tập



49
Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác
Mô tả và tạo lập hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
Tính diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
Giải thích một số vấn đề thực tiễn gắn với tính diện tích xung quanh, thể tích hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.



50
Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác
33
74
Bài tập cuối chương VII


51
Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác



52
Luyện tập




53
Bài tập cuối chương X

34
75
Ôn tập cuối HK2

34
54
Ôn tập cuối HK2

76
Kiểm tra cuối HK2
55
Kiểm tra cuối HK2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
35

Đại lượng tỉ lệ trong đời sống

Vòng quay may mắn
 

Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em
 

Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_chuong_trinh_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc.docx