Tiết 48, Bài 45
NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI
I. Mục tiêu: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh:
- Kiến thức: - Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản.
- Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi
II.Chuẩn bị của thầy và trò:
- GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK
- HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ.
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ: (8)
HS1: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
HS2: Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh?
Tuần 32 Ngày dạy: 2/4/2012 Ngày soạn: 04/4/2012 Tiết 48, Bài 45 nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi I. Mục tiêu: Sau bài này giáo viên phải làm cho học sinh: - Kiến thức: - Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. - Có ý thức lao động cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi II.Chuẩn bị của thầy và trò: - GV: Nghiên cứu SGK, tài liệu tham khảo, chuẩn bị sơ đồ 12,13SGK - HS: Đọc SGK, xem trước sơ đồ và hình vẽ. III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: (8’) HS1: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? HS2: Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh? 3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng HĐ1.Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi non. (10’) GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 72 SGK và trả lời câu hỏi GV: Cơ thể vật nuôi có những đặc điểm gì? HS: Trả lời GV: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ từ vật nuôi ở gia đình GV: Yêu cầu học sinh đọc và sắp xếp theo trình tự nuôi dưỡng đến chăm sóc theo lứa tuổi HĐ2.Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi đực giống. (10’) GV: Giới thiệu cho học sinh hiểu được mục đích và yêu cầu của chăn nuôi vật nuôi đực giống. GV: Hướng dẫn thảo luận nuôi dưỡng, chăm sóc ảnh hưởng đến đời sau như thế nào? HĐ3.Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản. (10’) GV: Đặt vấn đề: Có hai giai đoạn quyết định tới chất lượng sinh sản. GV: Giới thiệu sơ đồ 13 SGK về nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản. HS: Quan sát sơ đồ 13 SGK đánh số về mức độ ưu tiên dinh dưỡng từng giai đoạn, thảo luận. I. Chăn nuôi vật nuôi non. 1.Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non. - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. - Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh. - Chức năng miễn dịch chưa tốt. 2.Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. - Vật nuôi mẹ tốt - Giữ ẩm cho cơ thể, cho bú sữa - Tập cho vật nuôi non ăn sớm - Cho vật nuôi vận động, giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non. II. Chăn vật nuôi đực giống. * Mục đích: Khả năng phối giống cao đời con có chất lượng tốt. * Yêu cầu: Sức khoẻ vật nuôi tốt( Không quá béo) Có khối lượng tinh dịch cao, chất lượng tinh dịch tốt. * Sơ đồ ( SGK). III.Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. - Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định chất lượng đàn vật nuôi con. + Giai đoạn mang thai: Nuôi thai, nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng, chuẩn bị cho tiết sữa sau này. + Giai đoạn nuôi con: Tiết sữa nuôi con, nuôi cơ thể mẹ, phục hồi cơ thể sau khi đẻ. 4. Luyện tập. Củng cố: 3/ GV: Gọi 1-2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK Hệ thống lại bài học trả lời câu hỏi củng cố Chăn nuôi vật nuôi non như thế nào? Nhận xét, đánh giá giờ học. 5 Hướng dẫn về nhà 2/: - Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi cuối bài - Đọc và xem trước bài 46 SGK, nghiên cứu tài liệu liên quan.
Tài liệu đính kèm: