Ngày soạn: Tiết: 41. Tuần: 25 Bài 45: NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC CÁC LOẠI VẬT NUÔI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: Hiểu được những biện pháp chủ yếu trong nuôi dưỡng và chăm sóc đối với vật nuôi non, vật nuôi cái sinh sản. * Kĩ năng: Rèn cho HS quan sát, phân tích. * Thái độ: Giáo dục HS ý thức cần cù chịu khó trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc các loại vật nuôi. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: - Năng lực tự học, đọc hiểu. - Năng lực làm việc nhóm. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan. 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài học ở nhà. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Trình bày vai trò của chuồng nuôi trong chăn nuôi. - Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu nào? 3. Bài mới: HĐ 1: HĐ khởi động: (1’) Giới thiệu bài: Nuôi dưỡng và chăm sóc là một trong những khâu quan trọng nhất của quá trình chăn nuôi. HĐ 2: HĐ tìm tòi, phát hiện kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu về việc chăn nuôi vật nuôi non (15’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được cách chăn nuôi vật nuôi non - Y.cầu HS quan sát H 72 - Q.sát H 72, thảo luận I- Chăn nuôi vật nuôi non : và lấy ví dụ minh họa cho nhóm để nêu 03 đặc 1. Một số đặc điểm của sự phát từng đặc điểm ở vật nuôi điểm cơ bản ở cơ thể vật triển cơ thể vật nuôi non. non. nuôi non. - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn - Nhận xét, giảng giải và - Toàn lớp nhận xét, bổ chỉnh. bổ sung. sung. - Chức năng của hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. - Chức năng miễn dịch chưa tốt. - Y.cầu HS làm bài tập ở - Đọc thông tin SGK, 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật mục I. 2 SGK. thảo luận để sắp xếp theo nuôi non. trật tự (trước sau) theo - Nuôi vật nuôi mẹ tốt. mức độ quan trọng trong - Giữ ấm cho cơ thể và cho bú sữa nuôi dưỡng và chăm sóc đầu. vật nuôi. - Tập cho vật nuôi non ăn sớm. - Nhận xét, giảng giải và - HS lắng nghe - Cho vật nuôi vận động, giữ vệ sinh, Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN liên hệ trong thực tế về phòng bệnh cho vật nuôi non. nuôi heo, bò Kiến thức 2 : Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản (15’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được cách chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản - Hỏi: III- Chăn nuôi vật nuôi cái sinh + Heo cái sinh sản nhiều - Dựa vào kiến thức thực sản. hay ít con phụ thuộc vào tế, nêu được yếu tố “đực - Giai đoạn mang thai: yếu tố nào? giống”. + Nuôi dưỡng thai tốt. - Nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe + Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng (với - Y.cầu HS quan sát sơ đồ - Xem sơ đồ 13 và thảo vật nuôi cái mới đẻ lứa đầu). 13 rồi hoàn thành bài tập luận nhóm để hoàn thành + Chuẩn bị tiết sữa sau đẻ. mục III. bài tập. - Giai đoạn nuôi con: - Nhận xét, giảng giải. - Các nhóm tự bổ sung + Tiết sữa nuôi con. và rút ra kiến thức. + Nuôi cơ thể mẹ. - Liên hệ việc chăm sóc - Thu nhận thông tin và + Hồi phục cơ thể sau đẻ. vật nuôi cái sinh sản ở địa nêu 1 vài phương pháp phương. chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở gia đình mình. HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) - GV yêu cầu HS tóm tắt các nội dung chính của bài học. - GV nhận xét, bổ sung. - HS đọc phần ghi nhớ của bài học. HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) - Liên hệ việc chăm sóc vật nuôi non và vật nuôi cái sinh sản ở địa phương 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - HS học bài, làm bài tập SGK - HS chuẩn bị xem trước bài 46. IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - HS trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. V. Rút kinh nghiệm: .... Ngày soạn: Tiết: 42. Tuần: 25 Bài 46: PHÒNG TRỊ BỆNH THÔNG THƯỜNG CHO VẬT NUÔI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: Biết được những nguyên nhân gây bệnh và những biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. * Kĩ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát, phân tích. * Thái độ: Giáo dục HS giữ gìn vệ sinh môi trường sống để phòng bệnh cho vật nuôi. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: - Năng lực tự học, đọc hiểu. Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN - Năng lực làm việc nhóm. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Nghiên cứu trước nội dung bài học SGK và các taì liệu có liên quan. 2. Học sinh: Đọc trước bài học và trả lời các câu hỏi ở SGK. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những điều gì? - Cho biết mục đích và biện pháp chăn nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. 3. Bài mới: HĐ 1: HĐ khởi động: (1’) Giới thiệu bài: Bảo vệ sức khỏe vật nuôi có ý nghĩa to lớn trong chăn nuôi. Với phương chăm “phòng bênh hơn chữa bệnh” thì việc phòng trị bệnh cho vật nuôi đóng vai trò rất quan trọng HĐ 2: HĐ tìm tòi, phát hiện kiến thức: Cách thức tổ chức HĐ Sản phẩm HĐ của HS Kết luận của GV Kiến thức 1: Tìm hiểu khái niệm về bệnh (10’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được khái niệm về bệnh của vật nuôi - Y.cầu HS nêu 1 vài bệnh - Thảo luận nêu được: I- Khái niệm về bệnh: thường gặp ở vật nuôi. bệnh tiêu chảy, cúm, Vật nuôi bị bệnh khi có sự rối loạn - Thế nào là vật nuôi bị - HS trả lời chức năng sinh lý trong cơ thể do tác bệnh? động của các yếu tố gây bệnh. - Khi vật nuôi bị bệnh có - HS trả lời ảnh hưởng gì? - Nhận xét, bổ sung và rút ra - HS lắng nghe khái niệm bệnh. Kiến thức 2: Tìm hiểu nghuyên nhân gây ra bệnh: (10’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi - Q. sát sơ đồ 14 SGK cho - Q.sát và nêu lên các II- Nguyên nhân gây ra bệnh: biết có mấy nguyên nhân nguyên nhân gây ra - Yếu tố bên trong (yếu tố di truyền). sinh ra bệnh cho vật nuôi? bệnh. - Yếu tố bên ngoài (yếu tố môi - Yếu tố bên ngoài gây bệnh - Thu nhận thông tin và trường sống của vật nuôi): lý học, cơ gì? Yếu tố bên trong gây liên hệ việc chăn nuôi ở học, hóa học, sinh học. bệnh gì? gia đình và địa phương mình. - Các loại bệnh nào do yếu - HS trả lời tố sinh học gây ra? - Nhận xét, giảng giải. - HS lắng nghe Giáo dục HS: cần giữ vệ sinh môi trường trong phòng bệnh và nêu cao ý thức tự giác phòng bệnh trong chăn nuôi gia đình cũng như trong cộng đồng. Kiến thức 3: Tìm hiểu cách phòng trị bệnh cho vật nuôi: (10’) Mục đích của HĐ: HS hiểu được cách phòng trị bệnh cho vật nuôi Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN - Y. cầu HS làm bài tập ở - Thảo luận nhóm để trả III- Phòng trị bệnh cho vật nuôi: mục III SGK. lời được câu hỏi (ý đúng: - Chăm sóc chu đáo từng loại vật 1, 2, 4, 5, 6). nuôi. - Nhận xét, giảng giải, bổ - Tự bổ sung và rút ra - Tiêm phòng đầy đủ các loại vác sung. nhận xét. xin. Lưu ý: không sử dụng sản - HS lắng nghe - Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất phẩm vật nuôi bị bệnh (rất dinh dưỡng. nguy hiểm). - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Cách ly vật nuôi ốm với vật nuôi khỏe. - Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh dịch ở vật nuôi. HĐ 3: HĐ luyện tập: (3’) - GV yêu cầu HS tổng kết các ý chính của bài học. - HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài học. HĐ 4: HĐ vận dụng, mở rộng: (3’) Liên hệ cách phòng trị bệnh cho vật nuôi ở địa phương 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động tiếp nối: (1’) - HS học bài và trả lời các câu hỏi còn lại ở SGK. - Nghiên cứu trước bài 47. IV. Kiểm tra, đánh giá: (3’) - Sử dụng câu hỏi SGK V. Rút kinh nghiệm: Nhận xét Ngày...............tháng..............năm............... Kí duyệt ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Nguyễn Tiến Cử ............................................................ ............................................................ Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN
Tài liệu đính kèm: