Ngày soạn : Tiết:45. Tuần: 27 KIỂM TRA GIỮA KÌ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ: * Kiến thức: - Thông qua kết quả kiểm tra giáo viên đánh giá được kết quả học tập của hs về kiến thức, kỹ năng và vận dụng kiến thức. - Qua kết quả kiểm tra, hs rút ra kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bài khoa học khả năng diễn đạt kiến thức đã thu thập bằng cách viết. * Thái độ: giáo dục ý thức cẩn thận và trung thực trong kiểm tra. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh: - Năng lực tự học, đọc hiểu - Năng lực hợp tác nhóm - Năng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo - Năng lực tính toán, trình bày II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Chuẩn bị đáp án và thang điểm, ma trận đề, đề kiểm tra: * Ma trận đề: Cấp độ 4 Cấp độ 3 Cấp độ 1 Cấp độ 2 (vận dụng (vận dụng) cao) Nội % Trắc nghiệm - Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm dung Tự luận - Tự luận - Tự luận - Tự luận T SL TG Đ SL TG Đ SL Đ SL TG Đ G Lâm 1 1’ 0,5 25% 1 12’ 2 nghiệp Đại cương về kĩ 3 3’ 1,5 1 1’ 0,5 75% 3 3’ 1,5 1 13’ 2 thuật 1 12’ 2 chăn nuôi 4 15’ 3,5 4 15’ 3,5 2 2’ 1 1 13’ 2 Tổng 100% 36,3 33,3 36, 33, 18, 4,4 9,0 28, 2 35 35 10 6 3 36 33 19 4 9 89 0 1. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu1. Sự sinh trưởng của vật nuôi là: A. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. B. Sự thay đổi về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN C. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. D. Sự thay đổi về thành phần cấu tạo của các bộ phận trong cơ thể. Câu 2. Cám gạo là thức ăn có nguồn gốc từ đâu: A. Chất khoáng. B. Động vật C. Thực vật D. Sinh vật Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép: A. Khai thác trắng B. Khai thác chọn C. Khai thác dần . D. Khai thác tùy ý Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến: A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B. Lượng thịt. C. Lượng mỡ. D. Lượng sữa Câu 5. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi gluxit được hấp thụ dưới dạng nào trong những dạng sau: A. Axít amin B. Axít béo C. Đường đơn D. Glyxêrin Câu 6: Nhóm thức ăn nào sau đây có nguồn gốc từ thực vật: A. Giun, rau, bột sắn B. Đậu tương, bột sắn, ngô C. Tép, vỏ sò, bột cá D. Bột sắn, giun, bột cá. Câu 7: Đậu tương được xếp vào nhóm thức ăn giàu protein vì có hàm lượng protei n A. 14% Câu 8. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit khoảng: A. 50% B. >50% C. <50% D. 50% 2. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Nêu mục đích, đối tượng khoanh nuôi và biện pháp phục hồi rừng? (2đ) Câu 2: Trình bày vai trò và nhiệm vụ của ngành chăn nuôi? (2đ) Câu 3: Ở địa phương em thường sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit bằng những phương pháp nào? (2đ) * Đáp án: 1. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi câu 0.5đ . 1 2 3 4 5 6 7 8 C C B A C B D B 2. Tự luận: (6đ) Câu 1: (2đ) - Mục đích: Tạo hoàn cảnh sống thuận lợi để những nơi đã mất rừng phục hồi và phát triển thành rừng có sản lượng cao (0,5đ) - Đối tượng khoanh nuôi: + Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang còn tính chất đất rừng (0,5đ) + Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, có tầng đất mặt dày trên 30cm (0,5đ) - Biện pháp: Thông qua các biện pháp bảo vệ, chăm sóc, gieo trồng bổ sung để thúc đẩy rừng tái sinh tự nhiên, phục hồi rừng có giá trị. (0,5đ) Câu 2: (2đ) - Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành SX khác. (1đ) - Nhiệm vụ: + Phát triển toàn diện; + Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào SX. + Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN Nhằm tạo nhiều SP chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu. (1đ) Câu 3: (2đ) Tùy theo địa phương mà có các phương pháp khác nhau, HS nêu đúng sẽ có điểm 2. Học sinh: Học bài III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số, dặn dò học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra (1’) 2. Kiểm tra bài củ: không kiểm tra 3. Bài mới: Phát đề kiểm tra cho học sinh (44’) IV. Kiểm tra, đánh giá: Giỏi Khá Trung bình Yếu Lớp Sĩ số SL TL SL TL SL TL SL TL 7A 7B 7C Tổng V. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Nhận xét Ngày...............tháng..............năm............... Kí duyệt ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Nguyễn Tiến Cử ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Trường: THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC Công nghệ 7 GV: VÕ THỊ KIỀU LOAN
Tài liệu đính kèm: