BÀI 11: SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Hiểu được quy trỡnh sản xuất giống cõy trồng.
- Biết cỏch bảo quản hạt giống.
2. Kỹ năng
- Biết cỏch giõm cành, chiết cành, ghộp cành.
- Biết cỏch bảo quản hạt giống.
- Rốn luyện kỹ năng quan sỏt, phõn tớch và hoạt động nhúm.
3. Thỏi độ:
Cú ý thức bảo vệ giống cõy trồng nhất là giống quý, đặc sản.
Tuần 9 Ngày soạn Tiết 9 Ngày dạy: 4/11/2010 BÀI 11: SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức - Hiểu được quy trỡnh sản xuất giống cõy trồng. - Biết cỏch bảo quản hạt giống. 2. Kỹ năng - Biết cỏch giõm cành, chiết cành, ghộp cành. - Biết cỏch bảo quản hạt giống. - Rốn luyện kỹ năng quan sỏt, phõn tớch và hoạt động nhúm. 3. Thỏi độ: Cú ý thức bảo vệ giống cõy trồng nhất là giống quý, đặc sản. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Sơ đồ 3, H15, 16, 17 SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Giống cõy trồng cú vai trũ như thế nào trong trồng trọt? - Cú mấy phương phỏp chọn tạo giống cõy trồng? Thế nào là phương phỏp tạo giống bằng phương phỏp chọn lọc? Thế nào là phương phỏp tạo giống bằng phương phỏp gõy đột biến? 3. Bài mới: Vào bài : Để cú giống tốt dựng trong sản xuất thỡ ta phải biết cỏch sản xuất và bảo quản. Vậy làm sao để sản xuất giống tốt và bảo quản nú? Đú là nội dung của bài học hụm nay. T/g Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung 23’ 10’ * Hoạt động 1: Sản xuất giống cõy trồng - Sản xuất giống cõy trồng nhằm mục đớch gỡ? - Yờu cầu học sinh quan sỏt sơ đồ 3 và cho biết: + Tại sao phải phục trỏng giống? + Quy trỡnh sản xuất giống bằng hạt được tiến hành trong mấy năm? + Cho biết nội dung cụng việc của: Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 à Giảng giải thờm: + Giống nguyờn chủng là giống cú chất lượng cao được nhõn ra từ giống siờu nguyờn chủng. + Giống siờu nguyờn chủng cú số lượng ớt nhưng chất lượng cao. - Chốt lại kiến thức - Quan sỏt hỡnh 15, 16, 17 và thảo luận cõu hỏi: + Hóy cho biết đặc điểm của cỏc phương phỏp giõm cành, chiết cành, ghộp mắt. - Nhận xột và hoàn chỉnh kiến thức - Sản xuất giống cõy trồng bằng nhõn giống vụ tớnh ỏp dụng cho những loại cõy gỡ? - Chốt lại kiến thức * Hoạt động 2: Bảo quản hạt giống cõy trồng. - Hạt giống tốt khụng được bảo quản thỡ sẽ như thế nào? - Muốn bảo quản tốt hạt giống cần phải làm gỡ? - Ở địa phương em cú cỏch bảo quản hạt giống như thế nào? - Nhận xột và chốt lại kiến thức à Sản xuất giống cõy trồng nhằm mục đớch tạo ra nhiều hạt giống, cõy con phục vụ gieo trồng. à Trong quỏ trỡnh gieo trồng do những nguyờn nhõn khỏc nhau mà nhiều đặc tớnh tốt của giống dần mất đi. Do đú cần phải phục trỏng những đặc tớnh tốt của giống. à Cú 4 năm: + Năm thứ 1: gieo hạt đó phục trỏng và chọn cõy cú đặc tớnh tốt. + Năm thứ 2: Hạt của mỗi cõy tốt gieo thành từng dũng. Lấy hạt của cỏc dũng tốt nhất hợp lại thành giống siờu nguyờn chủng. + Năm thứ 3: Từ giống siờu nguyờn chủng nhõn thành giống nguyờn chủng + Năm thứ 4: Từ giống nguyờn chủng nhõn thành giống sản xuất đại trà. - Nờu được: + Giõm cành: cắt một đoạn cành đem cắm xuống đất ẩm để phỏt triển thành cõy mới + Chiết cành: làm cho cành ra rễ ngay trờn cõy mẹ Sau đú cắt đem trồng phỏt triển thành cõy mới + Ghộp mắt: là lấy mắt ghộp của cõy này ghộp vào cõy khỏc cho tiếp tục phỏt triển - Đ/d nhúm trỡnh bày à Nhúm khỏc nhận xột và bổ sung - Cõy ăn quả, cõy cảnh, cõy hoa - Chất lượng hạt giống giảm, mất khả năng nảy mầm - Cỏ nhõn xem sgk trả lời - Phơi khụ cho vào bao rồi đem đi cất giữ I. Sản xuất giống cõy trồng Nhằm mục đớch tạo ra nhiều hạt giống, cõy con phục vụ gieo trồng 1. Sản xuất giống cõy trồng bằng hạt: Hạt giống đó phục trỏng đem gieo thành từng dũng. Lấy hạt của cỏc dũng tốt nhất hợp lại thành giống siờu nguyờn chủng rồi nhõn lờn thành giống nguyờn chủng. Sau đú đem giống nguyờn chủng ra sản xuất đại trà. 2. Sản xuất giống cõy trồng bằng nhõn giống vụ tớnh + Giõm cành: cắt một đoạn đem cắm xuống đất ẩm để phỏt triển thành cõy mới + Chiết cành: làm cho cành ra rễ ngay trờn cõy mẹ Sau đú cắt đem trồng phỏt triển thành cõy mới + Ghộp mắt: là lấy mắt ghộp của cõy này ghộp vào cõy khỏc cho tiếp tục phỏt triển II. Bảo quản hạt giống cõy trồng. - Hạt giống phải đạt chuẩn: khụ mẩy, khụng lẫn tạp chất, khụng bị sõu bệnh - Nơi cất giữ: cú t0, độ ẩm khụng khớ thấp, ĐV khụng xõm nhập được. - Thường xuyờn kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sõu mọt để xử klớ kịp thời 4. Kiểm tra đỏnh giỏ: 5’ Cõu 1. Sản xuất giống cõy trồng bằng hạt được ỏp dụng đối với: a. Cõy ngũ cốc. c.Cõy lấy hạt. b. Cõy họ đậu. d.Cả 3 cõu a, b, c. Cõu 2. Trong trồng trọt hạt để làm giống phải: a. Khụ, sạch, khụng lẫn tạp chất. c. Khụng bị sõu bệnh. b. Tỉ lệ hạt lộp thấp. d. Cả 3 cõu. 5. Hoạt động nối tiếp:1’ - Học bài à trả lời cõu hỏi sgk - Xem bài 12 ************************************* Tuần 10 Ngày soạn Tiết 10 Ngày dạy :11/11/2010 BÀI 12: SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Biết được tỏc hại của sõu bệnh hại cõy trồng. - Hiểu được khỏi niệm cụn trựng và bệnh cõy. - Nhận biết được cỏc dấu hiệu của cõy khi bị sõu bệnh phỏ hại. 2. Kỹ năng: - Hỡnh thành những kỹ năng phũng trừ sõu, bệnh hại cõy trồng. - Rốn luyện kỹ năng hoạt động nhúm. 3. Thỏi độ: Cú ý thức chăm súc, bảo vệ cõy trồng thường xuyờn để hạn chế tỏc hại của sõu bệnh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Hỡnh 18, 19, 20 SGK phúng to. HS: Chuẩn bị 1 số cành lỏ thực vật bị sõu bệnh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Thế nào là giõm cành, chiết cành, ghộp mắt? - Em hóy nờu những điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống. 3. Bài mới: Vào bài: Trong trồng trọt cú nhiều nhõn tố làm giảm năng suất và chất lượng nụng sản, trong đú sõu, bệnh là 2 nhõn tố gõy hại nhiều nhất. Để hạn chế sõu bệnh hại cõy trồng ta cần nắm vững cỏc đặc điểm của sõu bệnh hại. Để hiểu rừ điều đú ta vào bài mới. T/g Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung 8’ 25’ * Hoạt động 1: Tỏc hại của sõu bệnh - Yờu cầu học sinh đọc phần I SGK và trả lời cỏc cõu hỏi: + Sõu, bệnh cú ảnh hưởng như thế nào đến đời sống cõy trồng? + Em hóy nờu một vài vớ dụ về ảnh hưởng của sõu bệnh hại đến năng suất và chất lượng nụng sản mà em biết hay thấy ở địa phương. - Nhận xột và chốt lại kiến thức * Hoạt động 2: Khỏi niệm về cụn trựng và bệnh cõy. - Xem thụng tin sgk cho biết Cụn trựng là gỡ? - Cụn trựng cú đặc điểm gỡ để dễ nhận biết? - Kể tờn 1 số cụn trựng mà em biết ? - Khoảng thời gian từ giai đoạn trứng đến cụn trựng trưởng thành và đẻ trứng lại gọi là gỡ? - Sự thay đổi về hỡnh thỏi, cấu tạo của cụn trựng gọi là gỡ? - QS H18, 19 à Thảo luận + Nờu những điểm khỏc nhau giữa biến thỏi hoàn toàn và khụng hoàn toàn? + Cụn trựng cú kiểu BTHT và BTKHT thường gõy hại ở giai đoạn nào? à Nhận xột và chốt lại kiến thức - Thế nào là bệnh cõy? Cú những nguyờn nhõn nào gõy ra bện cõy? - QS H 20 à Cõy bị sõu bệnh phỏ hại thường cú những biểu hiện gỡ? - Nhận xột và chốt lại kiến thức à Sõu, bệnh cú ảnh hưởng xấu đến đời sống cõy trồng. Khi bị sõu, bệnh phỏ hại, cõy trồng sinh trưởng, phỏt triển kộm, năng suất và chất lượng nụng sản giảm thậm chớ khụng cho thu hoạch. à Liờn hệ thực tế lấy vớ dụ - Là những ĐV thuộc ngành chõn khớp - Cơ thể chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng. Ngực mang 3 đụi chõn và thường cú 2 đụi cỏnh, đầu cú 1 đụi rõu - Ong, bướm, chõu chấu, . - Vũng đời - Biến thỏi à BTHT: (3gđ) sõu non khỏc sõu trưởng thành. BTKHT: (4gđ) sõu non giống sõu trưởng thành à BTHT: sõu non. BTKHT: sõu trưởng thành - Cỏ nhõn xem sgk trả lời - Cành bị góy, lỏ bị thủng, . I. Tỏc hại của sõu, bệnh: Làm cho cõy trồng sinh trưởng phỏt triển kộm à năng suất, chất lượng nụng sản giảm, thậm chớ khụng cho thu hoạch III. Khỏi niệm về cụn trựng và bệnh cõy 1. Khỏi niệm về cụn trựng - Cụn trựng là những động vật thuộc ngành Chõn khớp, cơ thể chia làm 3 phần: đầu, ngực, bụng. Ngực mang 3 đụi chõn và thường cú 2 đụi cỏnh, đầu cú 1 đụi rõu. - Trong vũng đời cụn trựng trải qua nhiều giai đoạn sinh trưởng, phỏt triển khỏc nhau, cú cấu tạo hỡnh thỏi khỏc (biến thỏi) - Cú 2 loại biến thỏi: + Biến thỏi hoàn toàn. + Biến thỏi khụng hoàn toàn. 2. Khỏi niệm về bệnh cõy Bệnh cõy là trạng thỏi khụng bỡnh thường về chức năng sinh lớ, cấu tạo và hỡnh thỏi của cõy dưới tỏc động của VSV gõy bệnh và điều kiện sống khụng thuận lợi 3. Một số dấu hiệu khi cõy trồng bị sõu, bệnh phỏ hại Khi cõy bị sõu, bệnh phỏ hại, thường cú những biến đổi về màu sắc, hỡnh thỏi, cấu tạo. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ: 5’ 1. Điều nào sau đõy đỳng với cụn trựng: a. Động vật chõn khớp b. Vũng đời trải qua cỏc giai đoạn sinh trưởng, phỏt triển khỏc nhau c. Cú 2 kiểu biến thỏi là biến thỏi hoàn toàn và biến thỏi khụng hoàn toàn. d. Tất cả cỏc cõu trờn. 2. Những biểu hiện khi cõy trồng bị sõu bệnh phỏ hại là: a. Màu sắc trờn lỏ, quả thay đổi. b. Hỡnh thỏi lỏ, quả biến dạng. c. Cõy bị hộo rũ. d. Cả 3 cõu a, b, c. 5. Hoạt động nối tiếp:1’ - Học bài à trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài - Đọc mục “Em ccú thể chưa biết”? - Xem trước bài 13. Tuần 11 Ngày soạn Tiết 11 Ngày dạy: 18/11/2010 BÀI 13: PHềNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI I. MỤC TIấU 1. Kiến thức - Biết được cỏc nguyờn tắc phũng trừ sõu bệnh. - Hiểu được cỏc phương phỏp phũng trừ sõu bệnh. 2. Kỹ năng - Cú khả năng vận dụng cỏc biện phỏp phũng trừ sõu bệnh hại trong sản xuất. - Phỏt triển kĩ năng quan sỏt và trao đổi nhúm. 3. Thỏi độ Cú ý thức bảo vệ cõy trồng, đồng thời bảo vệ mụi trường sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: H.21, 22, 23 SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Thế nào là cụn trựng? Cho vớ dụ? - Nờu những dấu hiệu thường gặp ở cõy bị sõu, bệnh phỏ hại. 3. Bài mới: Vào bài: Sõu, bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng, phỏt triển của cõy trồng và làm giảm năng suất, chất lượng nụng sản. Vậy làm thế nào để phũng trừ sõu bệnh hại cõy trồng? T/g Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung 8’ 25’ * Hoạt động 1: Nguyờn tắc phũng trừ sõu, bệnh hại. - Khi tiến hành phũng trừ sõu, bệnh cần đảm bảo cỏc nguyờn tắc nào? - Tại sao lấy Nguyờn tắc phũng là chớnh để phũng trừ sõu, bệnh hại ? - Gợi ý : Nguyờn tắc “ phũng là chớnh” cú lợi ớch gỡ so với khi cõy bị sõu bệnh mới phũng trừ ? + Trừ sớm, trừ kịp thời là như thế nào? + Sử dụng tổng hợp cỏc biện phỏp phũng trừ là như thế nào? * Hoạt động 2: Cỏc biện phỏp phũng trừ sõu, bệnh hại. - Chia lớp làm 4 nhúm. Mỗi nhúm hoàn thành 1 biện phỏp : + Phỏt biểu được khỏi niệm của biện phỏp đú + Nờu được ưu và nhược điểm. - Nhận xột và hoàn chỉnh kiến thức - QS H.23, em cho biết thuốc hoỏ học được sử dụng trừ sõu bệnh bằng cỏch nào ? - Thế nào là biện phỏp kiểm dịch thực vật ? - Nhận xột và hoàn chỉnh kiến thức - Cần đảm bảo cỏc nguyờn tắc sau: + Phũng là chớnh. + Trừ sớm, trừ kịp thời, nhanh chúng và triệt để. + Sử dụng tổng hợp cỏc biện phỏp phũng trừ. à Ít tốn cụng, cõy sinh trưởng tốt, sõu bệnh ớt, giỏ thành thấp. à Khi cõy mới biểu hiện bệnh sõu thỡ trừ ngay, triệt ... ờn trong và bờn ngoài + Nguyờn nhõn bờn trong: yếu tố di truyền + Nguyờn nhõn bờn ngoài : Mụi trường sống của vật nuụi) • Húa học • Cơ học • Sinh học: Kớ sinh trựng và vi sinh vật. • Lý học - Bệnh cú 2 loại : + Bệnh truyền nhiễm. + Bệnh khụng truyền nhiễm. III. Phũng trị bệnh cho vật nuụi Phải thực hiện đỳng, đủ cỏc biện phỏp, kĩ thuật trong nuụi dưỡng và chăm súc vật nuụi : + Tiờm phũng đầy đủ cỏc loại vacxin. + Cho vật nuụi ăn đầy đủ cỏc chất dinh dưỡng. + Vệ sinh mụi trường sạch sẽ. + Cỏch li vật nuụi bị bệnh với vật nuụi khỏe .. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ : 5’ - Thế nào là vật nuụi bị bệnh? - Cú những nguyờn nào gõy ra bệnh cho vật nuụi ? - Nờu cỏch phũng bệnh cho vật nuụi ? 5. Hoạt động nối tiếp : 1’ - Học bài và trả lời cõu hỏi sgk. - Xem bài 47. Tuần 34 Ngày soạn: Tiết 49 Ngày dạy : BÀI 47: VACXIN PHềNG BỆNH CHO VẬT NUễI I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: - Nờu được khỏi niệm vacxin, tỏc dụng của vacxin. - Chỉ ra được cỏch bảo quản và sử dụng 1 số loại vacxin thong thường phũng bệnh cho vật nuụi. - Nờu được cỏch dựng vacxin phũng bệnh cho vật nuụi gia đỡnh. 2. Kỹ năng Cú những hiểu biết về vacxin và cỏch phũng bệnh cho vật nuụi. 3.Thỏi độ Cú ý thức trong việc bảo vệ phũng, bệnh cho vật nuụi. II. CHUẨN BỊ: Giỏo viờn: H.73, 74. Học sinh : Xem trước bài 47 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 5’ - Thế nào là vật nuụi bị bệnh? - Những nguyờn nhõn nào gõy bệnh cho vật nuụi? 3. Bài mới T/g Hoạt động Thầy Hoạt động Trũ Nội dung 17’ 16’ Hoạt động 1: Tỏc dụng của vắc xin. - Vắc xin là gỡ? - Vắc xin được điều chế như thế nào từ đõu? - Y/c QS H.73 SGK à cho biết: + Cú mấy loại vắc xin ? + Thế nào là vắc xin nhược độc? + Thế nào là vắc xin chết? - Hoàn chỉnh kiến thức. - QS H.74 trả lời cõu hỏi: + Hỡnh 74a cho thấy được gỡ? + Hỡnh 74b cho thấy điều gỡ? + Hỡnh 74c cho thấy gỡ? - Cung cấp thờm: Khi đưa vắc xin vào cơ thể, cơ thể sẽ sinh ra khỏng thể chống lại sự xõm nhiễm của mầm bệnh. + Tỏc dụng phũng bệnh của vắc xin? + Vật nuụi đó được tiờm vắc xin. Khi mầm bệnh xõm nhập vật nuụi cú phản ứng lại khụng? Tại sao ? - Chốt lại kiến thức Hoạt động 2: Một số điều cần chỳ ý khi sử dụng vắc xin - Y/c xem thụng tin mục II.1 SGK à trả lời cõu hỏi: + Tại sao phải bảo quản vắc xin? + Bảo quản vắc xin thế nào cho tốt? - Khi vật nuụi đang ủ bệnh tiờm vắc xin được khụng? Tại sao? + Khi vật nuụi mới khỏi bệnh sức khỏe chưa phục hồi, cú nờn tiờm vắc xin khụng? Tại sao? + Khi sử dụng vắc xin cần đỏp ứng những yờu cầu nào? + Sau khi dựng phải làm gỡ với vắc xin thừa? + Nếu vật nuụi bị dị ứng với vắc xin thỡ phải làm gỡ? + Dựng vắc xin xong cú nờn theo di khụng? Nếu cú thỡ trong bao lõu? - Chốt lại kiến thức. à Là chế phẩm sinh học dựng để phũng bệnh truyền nhiễm . à Vắc xin được chế từ chớnh mầm bệnh (vi khuẩn hay virus) gõy ra bệnh mà ta muốn phũng ngừa . à Cú 2 loại vắc xin * Vắc xin nhược độc * Vắc xin chết à Là mầm bệnh bị làm yếu đi à tạo ra vắc xin nhược độc à Là mầm bệnh đ bị giết chết à vắc xin chết à Đang tiờm vắc xin vào cơ thể vật nuụi. à Cơ thể vật nuụi sản sinh khỏng thể à Cơ thể vật nuụi cú đỏp ứng miễn dịch . à Vắc xin giỳp cơ thể tạo ra khỏng thể để tiờu diệt mầm bệnh và cú được sự miễn dịch đối với bệnh. à Khi mầm bệnh xõm nhập, cơ thể vật nuụi cú khả năng tiờu diệt mầm bệnh.Vỡ vật nuụi đó cú được khả năng miễn dịch đối với bệnh. à Vỡ chất lượng và hiệu quả của vắc xin phụ thuộc vào điều kiện bảo quản à Phải giữ vắc xin đỳng nhiệt độ theo chỉ dẫn trờn nhón thuốc, khụng để vắc xin ở chỗ núng và chỗ cú nhiều ỏnh sỏng mặt trời chiếu trực tiếp. à Khụng. Vỡ tiờm vắc xin cho vật nuụi đang ủ bệnh thỡ vật nuụi sẽ phỏt bệnh nhanh hơn. à Khụng. Nếu tiờm vắc xin cho vật nuụi khụng được khỏe thỡ hiệu quả vắc xin sẽ giảm. à Đỏp ứng cỏc yờu cầu : + Phải tuõn theo chỉ dẫn trờn nhón thuốc. + Vắc xin được pha phải dựng ngay. + Phải tạo được thời gian miễn dịch. à Cần phải xử lý theo đỳng quy định. à Phải dựng thuốc chống dị ứng hoặc bỏo cỏo cho cỏn bộ thỳ y để giải quyết kịp thời. à Nờn theo di vật nuụi 2 – 3 giờ tiếp theo. I. Tỏc dụng của vắc xin. 1. Vắc xin l gỡ ? - Vắc xin l chế phẩm sinh học dựng để phũng bệnh truyền nhiễm.Văcxin được chế từ chớnh mầm bệnh gõy ra bệnh mà ta muốn phũng ngừa. - Cú 2 loại vắc xin + Vắc xin nhược độc + Vắc xin chết 2. Tỏc dụng của vắc xin - Khi đưa vắc xin vào cơ thể vật nuụi khỏe mạnh, cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cỏch sinh ra khỏng thể chống lại sự xõm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. - Khi mầm bệnh xõm nhập trở lại, cơ thể vật nuụi cú khả năng tiờu diệt mầm bệnh. II. Một số điều cần chỳ ý khi sử dụng vắc xin . 1.Bảo quản Chất lượng và hiệu lực của văcxin phụ thuộc vào điều kiện bảo quản nờn phải giữ vắcxin đỳng nhiệt độ theo chỉ dẫn trờn nhón thuốc, khụng để chỗ núng hoặc chỗ cú ỏnh sỏng mặt trời . 2. Sử dụng - Chỉ sử dụng vắc xin cho vật nuụi khỏe. - Khi sử dụng phải tuõn theo chỉ dẫn trờn nhón thuốc. - Vắc xin được pha phải dựng ngay. - Dựng vắc xin xong phải theo dừi vật nuụi 2 – 3 giờ tiếp theo. - Thấy vật nuụi dị ứng thuốc phải bỏo cho cỏn bộ thỳ y để giải quyết kịp thời. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ : 5’ Hoàn thành sơ đồ về tỏc dụng của vắc xin Tiờm vắc xin Đỏp ỏn: Vật nuụi khỏe à Cơ thể vật nuụi sản sinh khỏng thể à Cơ thể vật nuụi cú đỏp ứng miễn dịch. 5. Hoạt động nối tiếp - Về nhà học bài, trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài - Xem trước bài 48 Tuần 34 Ngày soạn: Tiết 50 Ngày dạy : Bài 48: Thực hành - NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC XIN PHỊNG BỆNH CHO GIA CẦM V PHƯƠNG PHP SỬ DỤNG VẮC XIN NIU CAT XƠN PHỊNG BỆNH CHO G I. MỤC TIU: 1. Kiến thức: Nhận biết tn, đặc điểm v sử dụng được một số loại vắc xin phịng bệnh cho gia cầm. 2. Kỹ năng: Biết sử dụng vắc xin bằng cc phương php: Tim, nhỏ mũi, nhỏ mắt. 3. Thỏi độ: Vận dụng vào thực tiễn sản xuất của gia đỡnh v địa phương, rn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xc khi sử dụng vắxin phịng dịch cho gia sc, gia cầm. II. CHUẨN BỊ: 1. Gio vin: _ Chuẩn bị cc loại vắc xin, bơm tim, kim tim, khay men, thuốc st trng, g con, g lớn.. _ Cc hỡnh ảnh cĩ lin quan. 2. Học sinh: Xem trước bi 48 v đem bẹ chuối. III. TIẾN TRèNH LN LỚP: 1. Ổn định tổ chức lớp: (1 pht) 2. Kiểm tra bi cũ: (5 pht) _ Em cho biết tỏc dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuụi. _ Khi sử dụng vắc xin cần chỳ ý những điều gỡ? 3. Bi mới: a. Giới thiệu bi mới: (2 pht) Cỏc em đ biết tc dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuụi. Nhưng khụng phải vắc xin no cũng sửdụng được m phải ty vào từng loại vật nuụi v ty chủng loại vắc xin m cĩ cỏch sử dụng thớch hợp. Hơm nay chng sẽ cng tỡm hiểu cỏch nhận biết một số loại vắc xin v cỏch sử dụng cc loại vắc xin đú.Ta vào bi 48. b. Vào bi mới: * Hoạt động 1: Vật liệu v dụng cụ cần thiết. Yu cầu: Biết được những vật liệu v dụng cụ cần thiết sẽ sử dụng trong giờ thực hnh. Thời gian Hoạt động của giỏo viên Hoạt động của Trũ Nội dung 8 pht _ Gio vin yu cầu học sinh đọc phần I SGK trang 125. _ Gio vin yu cầu kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. _ Gio vin đem cỏc chủng loại vắc xin ra giới thiệu cho học sinh . _ Yu cầu học sinh chia nhĩm thực hnh v dặn dị học sinh l phải cẩn thận trong khi thực hnh. _ Yu cầu học sinh ghi bi vào tập. _ Học sinh đọc thụng tin phần I. _ Học sinh đem dụng cụ mỡnh đ chuẩn bị ra. _ Học sinh lắng nghe. _ Học sinh tiến hnh chia nhĩm. _ Học sinh ghi bi vào tập. I. Vật liệu v dụng cụ cần thiết: _ 3 loại vắc xin Niu ct xơn: _ Vắc xin đậu g đụng khụ. _ Vắc xin tụ huyết trng cho gia cầm dạng nhủ hĩa v dạng keo phn. _ Nước cất. _ Bơm tim, kim tim, panh cặp, khay men. _ Bơng thấm nước. _ thuốc st trng. _ Khc thn cy chuối. _ G con, g lớn. * Hoạt động 2: Quy trỡnh thực hnh. Yu cầu: + Nhận biết một số loại vắc xin phịng bệnh cho gia cầm. + Biết cỏch sử dụng vắc xin Niu ct xơn phịng bệnh cho g. . Thời gian Hoạt động của giỏo vin Hoạt động của Trũ Nội dung 8 pht _ Yu cầu học sinh nghin cứu cc cỏch quan st trong SGK trang 125. _ Gio vin hướng dẫn cỏch nhận biết cc một số loại vắc xin qua: + Quan st chung về loại vắc xin, đối tượng dung, thời gian sử dụng. + Dạng vắc xin: dạng bột hay dạng nước + Liều dng v cỏch dng của loại văc xin đú. _ Yu cầu 1 học sinh khc l m lại cho cc bạn khc xem. _ Gio vin yu cầu 1 học sinh đọc to phần cỏc bước mục 2. _ Gio vin lấy dụng cụ, hướng dẫn cho học sinh từng bộ phận v cỏch sử dụng cc dụng cụ đú như thế no. _ Gio vin lm mẫu cc bước cho học sinh quan st v yu cầu 1 học sinh lm lại lần nữa cho cc khc xem. _ Gio vin yu cầu học sinh viết vào tập. _ Học sinh nghin cứu mục 1. _ Học sinh lắng nghe v ch ý cỏch lm của gio vin . _ 1 học sinh lm lại cho cc bạn khc xem. _ 1 học sinh đọc to phần 2 cỏc bước thực hiện. _ Học sinh ch ý lắng nghe v quan st. _ Học sinh quan st cỏch lm của gio vin . _ Học sinh ghi bi vào tập. II. Quy trỡnh thực hnh: 1. Nhận biết một số loại vắc xin phịng bệnh cho gia cầm: Quan st cc loại vắc xin theo cc bước: a) Quan st chung: _ Loại vắc xin _ Đối tượng dng. _ Thời hạn sử dụng. b)Dạng vắc xin: dạng bột, dạng nước, mu sắc của thuốc. c) Liều dng: ty loại vắc xin. Cỏch dng ( tim, nhỏ, phun hay hay chớch,..). 2. Phương php sử dụng vắc xin Niu cat xơn phịng bệnh cho g: _ Bước 1: Nhận biết cc bộ phận v tho, lắp, điều chỉnh bơm tim. _ Bước 2: tập tim trn thn cy chuối. Tay phải cầm bơm tim: bơm tim được tỡ trn ngĩn trỏ, ngĩn giữa v ngĩn đeo nhẫn, ngún cỏi ấn xuống thõn bơm. Cắm kim tim nghing với mặt nơi tim một gĩc 300. Tay trỏi bơm vắc xin sau đú rỳt kim ra nhanh. Dng panh cặp bơng thấm cồn 700 để sỏt trng chỗ tim. _ Bước 3: Pha chế vầht văc xin đ hịa tan. _ Bước 4: Tập tim dưới da phớa trong của cnh g. Nhỏ mũi hoặc nhỏ mắt cho g. * Hoạt động 3: Thực hnh. Yu cầu: Biết cỏch nhận biết v sử dụng vắc xin phịng bệnh cho g. Thời gian Hoạt động của giỏo vin Hoạt động của Trũ Nội dung 16 pht _ Cc nhĩm tiến hnh thực hnh, _ quan st v trả lời v ghi vào bảng mẫu. _ Gio vin yu cầu học sinh nộp bi thu hoạch sau giờ thực hnh của cc nhĩm quan st của nhĩm mỡnh. _ Cc nhĩm tiến hnh. _ Cc nhĩm trả lời vào bảng. _ Học sinh nộp bi thu hoạch. III. Thực hnh: TT Tn thuốc Đặc điểm vắc xin (dạng vắc xin, mu sắc) Đối tượng dng Phịng bệnh Cỏch dng: nơi tim, chớch, nhỏ, liều dng Thời gian miễn dịch 1 2 3 4 5 6 4. Củng cố v đỏnh giỏ giờ thực hnh: (3 pht) Yu cầu học sinh cho biết cỏch nhận biết v cỏch sử dụng cc loại vắc xin. 5. Hoạt động nối tiếp: (2 pht) _ Nhận xt về thi độ học tập của học sinh. _ Dặn dị: về nh xem lại cc bước thực hnh v chuẩn bị bi ơn tập. ***********************
Tài liệu đính kèm: