BÀI 20:
DỤNG CỤ CƠ KHÍ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí.
- Biết đợc cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến.
- Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục kim loại.
- Biết các thao tác đơn giản ca và đục kim loại
- Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an toàn lao động trong quá trình gia công.
Soạn ngày 17/10/2011 Tiết 19 ; Tuần: 10 Bài 20: dụng cụ cơ khí I. Mục tiêu: - Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí. - Biết đợc cộng dụng và cách sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến. - Hiểu đợc ứng dụng của phơng pháp ca và đục kim loại. - Biết các thao tác đơn giản ca và đục kim loại - Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng làm việc theo quy trình, an toàn lao động trong quá trình gia công. II.Chuẩn bị của thầy và trò: - Giáo viên nghiên cứu SGK, bộ tranh hình 20.1; 20.2;20.3;20.4;20.5;20.6 - Dụng cụ thớc lá, thớc cặp, đục, dũa, ca, êtô bàn, một đoạn phôi liệu bằng thép. III. Tiến trình dạy học: 1. ổn định tổ chức 1/: Hoạt động của GV và HS T/g Nội dung ghi bảng 2.Kiểm tra bài cũ: - Không kiểm tra. 3.Tìm tòi phát hiện kiến thức mới. GV: Giới thiệu bài học: - Các sản phẩm cơ khí rất đa dạng đợc làm từ nhiều cơ sở sản xuất khác nhau, chúng gồm nhiều chi tiết HĐ1.Tìm hiểu một số dụng cụ đo và kiểm tra. GV: Cho học sinh quan sát hình 20.1 GV: Em hãy mô tả hình dạng, nêu tên gọi và công dụng của các dụng cụ trên hình? HS: Trả lời GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 và mô tả hình dạng, nêu tên gọi và công dụng của các dụng cụ trên hình? HS: Trả lời GV: Cho học sinh quan sát hình 20.2 em hãy nêu cách sử dụng thớc đo góc vạn năng. HS: Trả lời HĐ2. Tìm hiểu dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt. GV: Cho học sinh quan sát hình 20.4. GV: Em hãy nêu công dụng và cách sử dụng các dụng cụ trên. HS: Trả lời HĐ3.Tìm hiểu các dụng cụ gia công. GV: Cho học sinh quan sát hình 20.5. Em hãy nêu công dụng của từng dụng cụ gia công. 4.Củng cố: GV: Gọi 1 – 2 học sinh đọc phần ghi nhớ SGK. GV: Đặt câu hỏi tổng kết. - Trong thực tế em đã thấy ngời ta ca và đục kim loại ở đâu? trong trờng hợp nào? - Để sản phẩm ca và đục đạt yêu cầu kỹ thuật cần chú ý những điểm gì? 2/ 15/ 12/ 10/ 3/ I. Dụng cụ đo và kiểm tra. 1.Thớc đo chiều dài. a.Thớc lá. - Đợc chế tạo bằng thép, ít co giãn và không gỉ. Dày 0,9 đến 1,5mm, rộng 10 đến 25 mm dài 150 đến 1000mm. b.Thớc cặp. - Chế tạo bằng thép ( inox ) không gỉ có độ chính xác cao (0,1 đến 0,05 mm ). - Dùng để đo đờng kính trong, đờng kính ngoài và chiều sâu của lỗ với kích thớc không lớn lắm. c. Thớc đo góc. - SGK. II. Dụng cụ tháo, lắp và kẹp chặt. - ( SGK ) III. Dụng cụ gia công. - ( SGK ). 5. Hướng dẫn về nhà 2/: - Về nhà yêu cầu học sinh tìm hiểu những dụng cụ khác cùng loại mà em biết học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Đọc và xem trớc bài 22 SGK.
Tài liệu đính kèm: