Giáo án Công nghệ tiết 24: Giống vật nuôi

Giáo án Công nghệ tiết 24: Giống vật nuôi

giống vật nuôi

1.MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức:

 Hs biết:

-Hoạt đông 1, 2: HS hiểu được khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống trong chăn nuôi.

 1.2.Kĩ năng:

-HS thực hiện được:

+Trình bày được cơ sở ploai giống vật nuôi.

+X/đ được các dấu hiệu bản chất của k/n giống vật nuôi và nêu được vd minh họa.

+Nêu và lấy vd chứng minh giống là yếu tố quyết định thay đổi năng suất và chất lượng sp chăn nuôi.

-HS thực hiện thành thạo: Bước đầu nhận biết được một số giống vật nuôi.

 

doc 3 trang Người đăng thanh toàn Lượt xem 2567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ tiết 24: Giống vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22 - Tiết 24
Ngày dạy:17/01/2014
 giống vật nuôi
1.MỤC TIấU:
 1.1.Kiến thức:
 Hs biết:
-Hoạt đông 1, 2: HS hiểu được khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống trong chăn nuôi.
 1.2.Kĩ năng:
-HS thực hiện được: 
+Trình bày được cơ sở ploai giống vật nuôi. 
+X/đ được các dấu hiệu bản chất của k/n giống vật nuôi và nêu được vd minh họa.
+Nêu và lấy vd chứng minh giống là yếu tố quyết định thay đổi năng suất và chất lượng sp chăn nuôi.
-HS thực hiện thành thạo: Bước đầu nhận biết được một số giống vật nuôi.
 1.3.Thỏi độ: 
- Thói quen: Tham gia tích cực trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc, bảo vệ vật nuôi.
- Tính cách: Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc giữ vệ sinh môi trường chăn nuôi.
NỘI DUNG HỌC TẬP:
khái niệm về giống vật nuôi và vai trò của giống trong chăn nuôi.
3.CHUẨN BỊ :
3.1 Giỏo viờn: phúng to hỡnh 51, 52, 53, bảng phụ.
 3.2 Học sinh: học thuộc bài cũ, tham khảo một số giống vật nuụi tại địa phương.
4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1')
7A1........................................................7A4...........................................................
7A2............................................................7A5...........................................................
7A3............................................................7A6..........................................................
 4.2 Kiểm tra miệng:
Cõu 1:Em hóy nờu vai trũ của ngành chăn nuụi? (5đ)
Trả lời:
-Vai Trũ: Cung cấp nhiều sản phẩm cho tiờu dựng trong nước và cho xuất khẩu.
 Cụ thể:
 +Cung cấp thực phẩm cho con người.
 +Cung cấp sức kéo
 +Cung cấp phân bón cho cây trồng.
 +Cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác.
 Cõu 2: nờu nhiệm vụ của ngành chăn nuụi ở nước ta? (5đ)
Trả lời:
 + Phát triển chăn nuôi toàn diện.
 + Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kỹ thuật vào sản xuất.
 + Đầu tư cho nghiên cứu và quản lí nhằm tạo ra nhiều sản phẩm chăn nuôi cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
4. 3 Tiến trỡnh bài học:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1 : Gv giới thiệu bài học.
Gv : Trong trồng trọt thì chúng ta đã biết giống cây trồng có vai trò quan trọng như thế nào. Trong chăn nuôi giống vật nuôi cũng có vai trò rất quan trọng. Để hiểu được giống vật nuôi nó có tầm quan trọng như thế nào đối với ngành chăn nuôi hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu bài: "giống vật nuôi”
Hoạt động 2 : Khái niệm về giống vật nuôi.
Gv: Yêu cầu Hs quan sát các loại vật nuôi trong SGK và phân tích để học sinh nắm được khái niệm.
Gv: Lấy một số ví dụ và các số liệu về các vật nuôi. Để nhận biết vật nuôi của một giống cần chú ý: 
 - Đặc điểm và ngoại hình, các số liệu về năng suất và sản lượng
- Sự ổn định về di truyền các đặc điểm của giống về đời sau.
Gv: hướng dẫn học sinh làm bài tập ở bảng phụ.
Xác đinh căn cứ phân loại:
1. Lợn Móng Cái
2.Lợn Lanđrat- hướng nạc
3. Vịt Bắc kinh
4. Gà tre, gà ác, gà ri
5. Gà Lơgo – hướng trứng
6. Bò u, bò vàng
7. Bò lang trắng đen – chuyên sữa
8. Vịt siêu trứng
? Có mấy loại giống vật nuôi?
? Cho ví dụ minh hoạ.
Hs trả lời.
Gv nhận xét, kl.
I. Khái niệm về giống vật nuôi.
 1. Thế nào là giống vật nuôi.
 - Giống vật nuôi là sp do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng sp, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.
2. Phân loại giống vật nuôi.
 a. Theo địa lí.
 b. Theo hình thái, ngoại hình.
 c. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
 d. Theo hướng sản xuất.
Hoạt động 3: Tìm hiểu vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi. 
Gv: Qua các ví dụ ở SGK chúng ta thấy rõ giống vật nuôi có ảnh hưởng đến năng suất và sản lựơng chăn nuôi.
? Trong chăn nuôi muốn có năng suất cao chất lượng tốt ta phải làm gì?
Từ đó học sinh thấy rõ được vai tò của giống về việc không ngừng chọn lọc và nhân tạo giống ra giống tốt.
II. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi.
 1. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
 2. Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
4.4 Tổng kết:
- Gv : Hệ thống lại kiến thức toàn bài, cho HS trả lời các câu hỏi sau:
*Câu 1: thế nào là một giống vật nuôi? Và các cách phân loại giống vật nuôi?
*Câu 2: giống vật nuôi quyết định đến năng suất, chất lượng của sản phẩm chăn nuôi như thế nào?
4.5 Hướng dẫn học tập: (5')
 Đối với bài học ở tiết này:
 -Nắm chắc lý thuyết, học thuộc phần ghi nhớ trong sgk 
 -Trả lời cõu hỏi sgk/85
 -Tìm hiểu đặc điểm một số giống vật nuôi tại địa phương em
 Đối với bài học ở tiết tiết theo:
- Chuẩn bị bài: "sự trưởng thành và phát dục của vật nuôi"
 +Khái niệm sự trưởng thành và phát dục của vật nuôi"
 +Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi"
5. PHỤ LỤC:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiêt 24- giong vat nuoi.doc