nuôI dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi.
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
HS hiểu:
-Hoạt động 2, 3: hiểu được một số biện pháp kỹ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản.
1.2.Kĩ năng:
-HS thực hiện được:
+Nêu được các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non phù hợp với đặc điểm phát triển của cơ thể.
+ Nêu được mục đích của nuôi vật nuôi đực giống và biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng đực giống đạt mục đích đã đề ra.
-HS thực hiện thành thạo: Nêu được một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi còn non.
Tuần 30- Tiết 39 Ngày dạy:28/3/2014 nuôI dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi. 1.MỤC TIấU: 1.1.Kiến thức: HS hiểu: -Hoạt động 2, 3: hiểu được một số biện pháp kỹ thuật trong chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. 1.2.Kĩ năng: -HS thực hiện được: +Nêu được các biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non phù hợp với đặc điểm phát triển của cơ thể. + Nêu được mục đích của nuôi vật nuôi đực giống và biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng đực giống đạt mục đích đã đề ra. -HS thực hiện thành thạo: Nêu được một số đặc điểm cơ bản làm cơ sở cho việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi còn non. 1.3.Thỏi độ: - Thói quen: Tham gia tích cực trong việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi ở gia đình và địa phương. - Có ý thức, thái độ đúng đắn trong việc bảo vệ môi trường chăn nuôi, môi trường sinh thái. NỘI DUNG HỌC TẬP: -Hiểu được kĩ thuật nuôi vật nuôi non, đực giống và cái sinh sản. 3.CHUẨN BỊ : 3.1 Giỏo viờn: hỡnh 72, sơ đồ 12, 13 phúng to 3.2 Học sinh : học bài cũ và đọc trước bài mới 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1') 7A1........................................................7A4........................................................... 7A2............................................................7A5........................................................... 7A3............................................................7A6.......................................................... 4.2 Kiểm tra miệng: Câu 1: Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? Phải làm gì để chuồng nuôi hợp vệ sinh?.(5đ) Trả lời: *Vai trò của chuồng nuôi: Chuồng nuôi là "nhà ở” của vật nuôi, có ảnh hưởng đến sức khoẻ và năng suất của vật nuôi. *Tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh - Nhiệt độ thích hợp - Độ ẩm trong chuồng 60 – 75% - Độ thông thoáng tốt. - Độ chiếu sáng thích hợp từng loại vật nuôi. - Không khí : ít độc hại. Câu 2: Em hãy cho biết tầm quan trọng của vệ sinh phòng bệnh ? (3đ) Trả lời: Vệ sinh trong chăn nuôi là để phòng ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi. (kiểm tra vở ghi đầy đủ 2đ) 4. 3 Tiến trỡnh bài học: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Gv giới thiệu bài Trên cơ sở đặc điểm sinh trưởng pt cơ thể vật nuôi, kết hợp với mục đích chăn nuôi, các nhà chăn nuôi đề ra các biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc các loại vật nuôi nhằm đạt hiệu quả kt cao. Hôm nay, chúng ta nghiên cứu những nội dung cơ bản đó. Hoạt động 2: Tìm hiểu về chăn nuôi vật nuôi con. Gv: giới thiệu sơ đồ và yêu cầu học sinh quan sát sơ đồ. ? Qua sơ đồ em hãy cho biết có những đặc điểm gì của sự phát triển cơ thể vật nuôi non. Gv: Gợi ý cho học sinh lấy ví dụ Từ những vật nuôi trong gia đình nh gà con, chó con, lợn con ... để học sinh liên hệ tới những đặc điểm đó. Gv: Treo bảng phụ (ghi các biện pháp) ? Hãy đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuôi dưỡng chăm sóc phù hợp với tuổi của vật nuôi non. Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - cử đại diện nhóm đứng dậy trả lời – các ý kiến khác bổ sung. - Gv nhận xét, kl I. Chăn nuôi vật nuôi non. 1. Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non. - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh - Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh. - Chức năng miễn dịch chưa tốt. 2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non. - Nuôi vật nuôi mẹ tốt. - Giữ ấm cho cơ thể, cho bú sữa đầu. - Tập cho vật nuôi non ăn sớm - Cho vật nuôi vận động - Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Hoạt động 3: Tìm hiểu chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản Gv: Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có 2 giai đoạn ảnh hưởng quyết định đến chất lượng sinh sản là giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con. ? Hãy tìm hiểu về nhu cầu dinh dưỡng của từng giai đoạn hay qua quan sát sơ đồ hình 13 sách giáo khoa. Gv: Yêu cầi học sinh tự đọc trong sách giáo khoa về các biện pháp nuôi dưỡng chăm sóc. II. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản. - Giai đoạn mang thai: 1. Nuôi thai. 2. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng 3. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. - Giai đoạn nuôi con: 1. Tiết sữa nuôi con. 2. Nuôi cơ thể mẹ 3. Hồi phục cơ thể sau đẻ. 4.4 Tổng kết: - Giáo viên: Hệ thống lại toàn bộ kiến thức của bài học. - Gọi 2 – 3 học sinh đọc phần ghi nhớ cuối bài. 4.5 Hướng dẫn học tập: (5') Đối với bài học ở tiết này: - Về nhà vẽ lại sơ đồ 12, 13,( 120 SGK ) - Trả lời các câu hỏi cuối bài học. Đối với bài học ở tiết tiết theo: - Đọc trước bài "phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi" 5. PHỤ LỤC:
Tài liệu đính kèm: