MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN
1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức:
HS hiểu:
-Hoạt động 1: hiểu được đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản
HS biết:
-Hoạt động 2: Biết được 1 số tính chất của nước nuôi thuỷ sản
-Hoạt động 3: Biết cách cải tạo nước nuôi thuỷ sản và đất đáy ao.
1.2.Kĩ năng:
-Học sinh thực hiện được:
+Nêu được một số đặc điểm chung của nước ảnh hưởng đến các sinh vật sống trong nước
+Nêu được biện pháp cải tạo nước ao, cải tạo đất đáy ao phù hợp với đối tượng nuôi thủy sản
-HS thực hiện thành thạo: nêu được đặc điểm của nước nuôi thủy sản
Tuần 32 - Tiết 44 Ngày dạy:12/4/2014 MÔI TRƯỜNG NUÔI THUỶ SẢN 1.MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: HS hiểu: -Hoạt động 1: hiểu được đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản HS biết: -Hoạt động 2: Biết được 1 số tính chất của nước nuôi thuỷ sản -Hoạt động 3: Biết cách cải tạo nước nuôi thuỷ sản và đất đáy ao. 1.2.Kĩ năng: -Học sinh thực hiện được: +Nêu được một số đặc điểm chung của nước ảnh hưởng đến các sinh vật sống trong nước +Nêu được biện pháp cải tạo nước ao, cải tạo đất đáy ao phù hợp với đối tượng nuôi thủy sản -HS thực hiện thành thạo: nêu được đặc điểm của nước nuôi thủy sản 1.3.Thái độ: -Thói quen: yêu thích môn học, tích cực khám phá nội dung bài học -Tính cách: +hợp tác trong hoạt động nhóm +Có ý thức bảo vệ. Làm sạch môi trường nuôi thuỷ sản ở gia đình và đia phương. NỘI DUNG HỌC TẬP: Tìm hiểu môi trường nuôi thủy sản 3.CHUẨN BỊ : 3.1 Giáo viên: -Hình 76, hình 77, hình 78 phóng to -Một số mẫu nước nuôi thủy sản tại địa phương 3.2 Học sinh: - học bài cũ và đọc trước bài mới 4.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1') 7A1........................................................7A4........................................................... 7A2............................................................7A5........................................................... 7A3............................................................7A6.......................................................... 4.2 Kiểm tra miệng: Câu 1: Nuôi thủy sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ? (4đ) *Trả lời: -Cung cấp thực phẩm chất lượng cao cho con người. - Làm hàng xuất khẩu - Làm sạch môi trường nước - Làm thức ăn cho vật nuôi Câu 2: Trình bày nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản ở nước ta? (4đ) *Trả lời: Nhiệm vụ chính của nuôi thuỷ sản là: + Khai thác tối đa tiềm năng diện tích mặt nước và giống nuôi. + Cung cấp thực phẩm tươi sạch + Ứng dụng khoa học công nghệ vào nuôi trồng thuỷ sản (ghi chép bài đầy đủ 2đ) 4. 3 Tiến trình bài học: Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của nước nuôi thủy sản HS: Đọc thông tin I SGK trang 133 GV? Em hãy nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản? HS: Trả lời 3 đặc điểm GV? Dựa vào đặc điểm nước có khả năng hoà tan các chất vô cơ người ta đã làm gì? HS: Bón phân hữu cơ và vô cơ xuống nước nuôi tôm cá. GV? Tại sao nói dưới nước thức ăn tự nhiên phát triển thuận lợi? HS: Vì nhiệt độ ổn định GV? Khi ao hồ thiếu ôxi cần làm gì để bổ sung ôxi cho tôm cá? HS: Thay nước mới sạch GV: Kết luận 3 đặc điểm Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản - Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ. - Có khả năng điều hoà chế độ nhiệt của nước. - Thành phần ôxi (o2) thấp và cacbonic (CO2) cao. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất của nước nuôi thủy sản Nhóm 1, 3, 5: Thảo luận tóm tắt tính chất của nước nuôi thuỷ sản (lý học) Nhóm 2, 4, 6: Thảo luận tóm tắt tính chất hoá học của nước nuôi thuỷ sảnGV: Giới thiệu nước nuôi thuỷ sản có 3 tính chất: Vật lý, hoá học, sinh học HS: Nghiên cứu thông tin SGK GV: Chia lớp thành 6 nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm: HS: Thảo luận nhóm 4 phút GV: Yêu cầu nhóm 1 và nhóm 5 báo cáo kết quả thảo luận. HS: Đại diện nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét, bổ sung GV: Nhận xét chung kết luận GV? Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm cá là bao nhiêu? HS: Tôm 25 ¸ 35oC; Cá 20 ¸ 30oC GV? Xác định độ trong của nước bằng cách nào? HS: Đo độ trong của nước bằng đĩa sếnh xi. GV? Tại sao nước nuôi thuỷ sản có nhiều màu khác nhau? HS: Do nước có khả năng hấp thu và phản xạ ánh sáng, có các chất mùn hoà tan GV? Tại sao nước chuyển động đều là tốt? HS: Làm tăng O2, phân bố đều thức ăn GV? Yêu cầu nhóm 4 báo cáo HS: Đại diện nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét bổ sung GV: Nhận xét kết luận GV? Các chất khí hoà tan có ảnh hưởng gì đến tôm cá? HS: Ảnh hưởng tới hô hấp (thở) của cá GV? Độ pH có ảnh hưởng gì tời tôm cá? HS: Chua quá, kiềm quá cá không lớn lên được. GV: Yêu cầu HS quan sát hình 78 SGK. Cho biết sinh vật thuộc nhóm thực vật thuỷ sinh, động vật đáy? HS: a, b, c, g, h là thực vật thuỷ sinh; d, e, i, k là động vật đáy. GV: Yêu cầu HS kết luận HS: Kết luận tính chất sinh học 2. Tính chất của nước nuôi thuỷ sản - Tính chất lý học: + Nhiệt độ ảnh hưởng tiêu hoá, hô hấp, sinh sản của tôm cá. + Độ trong là chỉ tiêu đánh giá độ tốt, xấu của nước nuôi thuỷ sản + Màu nước: Nước béo màu nõn chuối, vàng lục. Nước gầy màu tro đục, xanh đồng. Nước bệnh màu đen mùi thối. + Sự chuyển động của nước đều, liên tục là tốt. - Tính chất hoá học + Các chất khí hoà tan phụ thuộc nhiệt độ, áp suất, nồng độ muối, khí O2, khí CO2 + Các muối hoà tan: Đạm nitơrat, lân, sắt. + Độ pH thích hợp 6 ¸ 9 - Nước nuôi thuỷ sản có nhiều sinh vật sống: Thực vật thuỷ sinh, động vật phù du và động vật đáy. Hoạt động 3: Tìm hiểu các biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao HS: Nghiên cứu thông tin GV? Cần cải tạo nước ao ra sao? HS: Trồng cây chắn gió, diệt bọ gạo GV? Cải tạo đất đáy ao cần chú ý điều gì? HS: Tuỳ tính chất của đất GV: Kết luận Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao - Tuỳ từng vùng miền mà cải tạo nước ao cho phù hợp: Trồng cây, diệt bọ gạo. - Tuỳ từng loại đất mà có các biện pháp cải tạo đất đáy ao cho phù hợp: Trồng cây, bón phân 4.4.Tổng kết: -GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi: ? Trình bày các tính chất cơ bản của nước nuôi thuỷ sản. Cho biết biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao ở gia đình, địa phương? -Cho 2-3 hs đọc muc ghi nhớ GSK 4.5.Hướng dẫn học tập: (5') *§èi víi bµi häc ë tiÕt nµy: -Học và trả lời câu hỏi cuối bài -Học bài cũ *§èi víi bµi häc ë tiÕt tiÕp theo: -Đọc trước bài: "Thức ăn của động vật thuỷ sản". 5.PHỤ LỤC:
Tài liệu đính kèm: