Tiết 10: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củg cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập và bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. Ổn định: (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (4)
Hỏi: Định nghĩa tỉ lệ thức. Chữa bài tập 45/ 26 SGK
Ngày soạn: 23/09/2007 Ngày dạy: 25/09/2007 Tiết 10: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củg cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. - Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập và bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức. - Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Hỏi: Định nghĩa tỉ lệ thức. Chữa bài tập 45/ 26 SGK 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ1: Nhận dạng tỉ lệ thức: GV: Cho HS làm bài 49/ 26 SGK H: Nêu cách giải bài tập này. GV: Gọi HS lên bảng trình bày. GV: Nhận xét. GV: Cho HS làm bài 61/12 SBT GV: Gọi 3 HS đứng tại chỗ trả ;lời. H: Hãy chỉ rõ trung tỉ và ngoại tỉ các tỉ lệ thức. HĐ2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tâp50/27 SGK GV: Kiểm tra kết quả của vài nhóm và nhận xét. GV: Cho Hs làm bài 69a/ 13 SBT GV: gợi ý: từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì? GV: Cho HS làm bài 70a/ 12 SBT GV: Gọi một HS lên bảng trình bày HĐ3: Lập tỉ lệ thức: GV: Cho HS làm bài 51/28 SGK GV: Từ 4 số đã cho hãy suy ra đẳng thức tích? H: Từ đó làm thế nào để viết các tỉ lệ thức? GV: Treo bảng tổng hợp tính chất của tỉ lệ thức lên bảng. GV: Cho HS làm bài 52/28 SGK GV: Yêu cầu HS tr3 lời và giải thích. HS: Xét xem hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức. HS: Hai em lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm vào vở. HS: Nhận xét HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Lần lượt 3 em đứng tại chỗ trả lời. HS: Các nhóm hoạt động Trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong 3 ô vuông. HS: treo bảng nhóm có lời giải. HS: Các nhóm nhận xét. 1. Nhận dạng tỉ lệ thức: Bài 49/26 SGK: a)Þlập được tỉ lệ thức. b) Þ Không lập được tỉ lệ thức. Bài 61/12 SBT: a) Ngoại tỉ là: -5,1 và -1,15 trung tỉ là: 8,5 và 0,69 b) Ngoại tỉ là: và trung tỉ là: và c) Ngoại tỉ là: 0,375 và 8,47 Trung tỉ là: 0,875 và -3,63 Bài 50/27 SGK: N: 14 Y: H: -25 Ợ: C: 16 B: I: -63 U: Ư: -84 L: 0,3 Ế: 9,17 T: 6 B I N H T H Ư Y Ế U L Ư Ợ C HS: lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: cả lớp làm vào vở HS: một em lên bảng trình bày HS: 1,5.4,8 = 2.3,6 (= 7,2) HS: áp dụg tính chát 2 của tỉ lệ thức. HS: Làm vào vở HS: Lên bảng trình bày. HS: Đứng tại chỗ trả lời và giải thích. Bài 69 /13 SBT: Bài 70/12 SBT: Bài 51/28 SGK: Các tỉ lệ thức lập được là: Bài 52/28 SGK: C là câu đúng vì , hoán vị hai ngoại tỉ ta được: ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT - ĐẠI SỐ Bài 1: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của x trong phép tính là: A) 1 B) C) -1 D) b) Giá trị của x trong đẳng thức là: A) -1,2 hoặc 3,8 B) 1,2 hoặc -3,8 C) 1,2 hoặc 3,8 D) -1,2 hoặc -3,8 c) 36.32 bằng: A) 34 B) 312 C) 38 D) 98 d) Kết quả của phép tính là: A) B) C) D) e) Số x mà là: A) x = ±20 B) x = 20 C) x = -20 D) x = ±10 Bài 2: (5 điểm) Tìm x biết: (5x + 1)5 = 32 (2 đ) Lập các tỉ lệ thức từ 4 số sau đây: 14; -26; 21; -39 (3đ) 4. Hướng dẫn về nhà: - Oân lại các dạng bài tập đã làm. - làm bài 53/28 SGK; 62, 64, 70c,d 71/13, 14 SBT - Xem trước bài tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Tài liệu đính kèm: