Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tiết 11: §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

I. MỤC TIÊU:

 - HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

 - Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán theo tỉ lệ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 - Giáo viên: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau và bài tập

 - Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức , bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

 1. Ổn định: (1)

 2. Kiểm tra bài cũ: (4)

 Hỏi: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Làm bài tập 73/14 SBT

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại 7 - THCS Lê Hồng Phong - Tiết 11: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1/10/2007
Ngày dạy: 1/10/2007
Tiết 11: §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU 
I. MỤC TIÊU:
	- HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
	- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán theo tỉ lệ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	- Giáo viên: Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau và bài tập
	- Học sinh: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức , bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
 Hỏi: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Làm bài tập 73/14 SBT
	3. Bài mới: 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
HĐ1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
GV: Cho HS làm ?1 
H: Từ tỉ lệ thức có thể suy ra 
hay không?
GV: Mở rộng tính chất trên cho dãy tỉ số bằng nhau.
GV: Treo bảng phụ tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
H: để chứng minh tính chát dãy tỉ số bằng nhau ta làm thế nào?
H: Tương tự các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào?
GV: Cho HS đọc ví dụ SGK
GV: Cho HS làm bài 54/30 SGK
HĐ2: Chú ý: 
GV: Giới thiệu chú ý 
GV: Cho HS làm ?2 
HĐ3: Củng cố:
H: Nêu tính chất của (dãy tỉ số bằng nhau?
GV: Cho HS làm bài 56/30 SGK
H: Để tìm diện tích hình chữ nhật ta phải biết gì?
H: Hãy tìm chiều dài, chiều rộng.
GV: nhận xét 
HS: Cả lớp làm ra nháp 
HS: Một em đứng tại chỗ đọc kết qua
HS: Tự đọc SGK
HS: Một HS lên bảng trình bày để dẫn tới kết luận.
Û
HS: Quan sát bảng phụ
HS: Đặt và chứng minh tương tự .
HS: các tỉ số trên còn bằng các tỉ số :
HS: Một em đứng tại chỗ đọc to
HS: cả lớp làm ra nháp 
HS: Một em lên bảng trình bày 
HS: Một em đứng tại chỗ trả lời 
HS: Lên bảng viết 
HS: Biết chiều dài, chiều rộng.
HS: một em lên bảng giải
HS: Cả lớp làm ra nháp và nhận xét .
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
?1 
 Từ tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta suy ra :
 (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Bài 54/30 SGK:
2. Chú ý:
 Khi có dãy tỉ số , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5
 Ta cũng viết: a:b:c = 2:3:5
?2 / Gọi số HS các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có: 
Bài 56/30 SGK:
 Gọi hai cạnh của hình chữ nhật là a và b. Ta có: và (a + b).2 = 28
Þ a + b = 14
 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 
Þ a = 4 (m); b = 10 (m)
 Vậy diện tích của hình chữ nhật là: 4.10 = 40 (m2)
	4. Hướng dẫn về nhà: 
	 - Làm các bài tập 58, 59, 60 /30, 31 SGK; 74, 75, 76 / 14 SBT
	 - Oân tập tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docT11-ds7.doc