Giáo án Đại số 7 - Bùi Tiến Lực

Giáo án Đại số 7 - Bùi Tiến Lực

I/ MỤC TIÊU:

- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.

- Biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.

 - HS Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nói trên trong tính toán.

II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- GV: Bảng phụ ghi bài 28 (SGK - 19); ?4 Bài tập "Đúng hay sai".

- HS: Máy tính bỏ túi.

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 73 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Bùi Tiến Lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/ 09
Tiết 9:	 lUỹ THừA CủA MộT Số HữU Tỉ
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. 
- Biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. 
 - HS Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nói trên trong tính toán. 
II/ Chuẩn bị của GV và hs:
- GV: Bảng phụ ghi bài 28 (SGK - 19); ?4 Bài tập "Đúng hay sai".
- HS: Máy tính bỏ túi. 
III/ Tiến trình dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
GV:Cho a là 1 số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức? 
HS: trả lời (luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a)
Công thức: = (n 0).
GV: Viết các kết quả sau dưới dạng một luỹ thừa:
	3.3 = ? 	5.5 = ?
2/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên – Học sinh
Nội dung
ĐVĐ: Tương tự như luỹ thừa của một số tự nhiên. Ta cũng có luỹ thừa của một số hữu tỉ.
GV: Tương tự như đối với số tự nhiên, em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n (với n là 1 số tự nhiên lớn hơn 1) của 1 số hữu tỉ x?
HS lên bảng viết công thức
 x = ?
x gọi là gì? n là gì?
GV: Giới thiệu quy ước:
GV: Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng 
 (a, b Z; b 0) thì x = 
Vậy: được viết như thế nào?
 = ? 
HS: Làm ?1 
GV làm cùng HS: = ?
 (-0,5)2 = ?
HS lên bảng làm tiếp 
= ?
 (-0,5)3 = ?
 (9,7)0 = ?
GV: Cho a N; m, n N; m n
Thì a. a = ?; a: a = ?
Phát biểu quy tắc thành lời.
GV: Tương tự với x Q; m, n N
Ta có công thức x. x = ?
Từ công thức phát biểu quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số?
GV: Tương tự với x Q; m, n N
Ta có công thức x: x = ?
Để phép chia thực hiện được thì x, m và n cần có điều kiện gì?
Từ công thức phát biểu quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số?
HS: Làm ?2 
2 HS: Lên bảng làm
HS: Làm ?3 Tính và so sánh:
a) và 
b) và 
2 HS lên bảng làm.
Qua ?3 em hãy cho biết công thức = ?
Từ công thức phát biểu quy tắc luỹ thừa của luỹ thừa?
HS: Làm ?4 (Đề bài ghi trên bảng phụ).
Điền số thích hợp vào ô trống:
a) = 
b) = 0,1
1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
* Định nghĩa: (SGK - 17)
* Công thức: với x Q, n N, n > 1
 x = 
 x: cơ số; n: số mũ
Quy ước: x1 = x; x0 = 1 (x0).
Nếu viết x = (a, b Z; b 0) 
thì x = = = = 
Vậy = 
 ?1 (SGK - 17). Tính:
= = 
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
= = 
(-0,5)3 = (-0,5). (-0,5). (-0,5) = -0,125
 (9,7)0 = 1
2/ Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
x Q; m, n N. Ta có:
x. x = x
Quy tắc: (SGK - 18)
Với x Q; m, n N. Ta có:
x: x = x
ĐK: x 0, m n
Quy tắc: (SGK - 18)
 ?2 (SGK - 18). Viết dưới dạng 1 luỹ thừa.
a) (-3).(-3) = (-3)
 b) (-0,25).(-0,25) = (-0,25)
3/ Luỹ thừa của luỹ thừa:
 ?3 Tính và so sánh:
a) = .. = 
b) =...
 . = 
Công thức: = 
Quy tắc: (SGK - 18)
 ?4 (SGK - 18)
a) 6 .
b) 2 .
3/ Củng cố – Hướng dẫn về nhà:
HS: - Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x
 - Nêu quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
 - Quy tắc tích luỹ thừa của một luỹ thừa
GV: đưa bảng tổng hợp 3 công thức trên treo ở góc bảng
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và quy tắc.
- Bài tập: 27, 29, 30, 31, 32 (SGK - 19). 
- Bài số 33; 39, 40, 42, 43 (SBT - 9).
- Đọc mục "Có thể em chưa biết" (SGK - 20)
Ngày soan: 16/ 09
Tiết 10:	luyện tập	
I/ mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho học sinh các quy tắc về luỹ thừa
- Kỹ năng: HS biết vân dụng các công thức luỹ thừa để làm các bài tập
- Thái độ: rèn cho học sinh tính cẩn thận khi trình bày bài làm
II/ chuẩn bị của gv và hs:
GV: bảng phụ, phấn màu
HS: chuẩn bị các bài tập SGK và SBT
III/ tiến trình dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên – Học sinh
Nội dung
GV: thế nào là luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ viết công thức tổng quát.
- Tính: ; -23
HS: lên bảng trả lời và làm bài
GV: phát biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số: viết công thức tổng quát.
BT: tính 79: 72; 
HS2 trả lời và làm bài tập
GV: phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa? Viết công thức tổng quát
BT: tính ;
HS: nhận xét bài làm của bạn
GV: nhận xét chữa bài cho điểm
Định nghĩa: sgk
TQ: 
TQ: nhân – chia hai luỹ thừa cùng cơ số
x. x = x
x: x = x
 79: 72 = 79 – 2 = 77
TQ: luỹ thừa của luỹ thừa
 = 
2/ Nội dung luyện tập:
GV: Đưa bài tập "Đúng hay sai" Vì sao? (Ghi trên bảng phụ).
a) 2.2 = ?
b) 5.5 = ?
GV: Nhấn mạnh
Khi nào a. a = 
Gợi ý: a. a = a ; = a
Khi nào a = a m + n = m.n
Bài 27: tính:
;; (-0.2)2; (-5.3)0
2HS lên bảng
Bài 28: tính
Bài 30: tìm x biết
a/ 
b/ 
GV: hướng dẫn
2HS lên bảng trình bày
GV: chữa bài
a) Sai vì 2.2 = 2; = 
b) Sai vì 5.5 = 5 còn = 
Nói chung: a. a 
a. a = m + n = m.n
 m = n = 0
 m = n = 2
Bài 27:
HS1;(-0.2)2= -0.2. -0,2=0.04
HS2:; (-5.3)0 = 1
Bài 28:
= ; ; ; 
Nhận xét: luỹ thừa bậc chẵn của số hữu tỷ âm, có giá trị dương và ngược lại
Bài 30:
3/ Củng cố hướng dẫn về nhà:
GV: củng cố lại các công thức luỹ thừa đã được học
HS: làm các bài tập SBT
Đọc trước bài 6
...
...
Ngày soạn: 19/ 09
Tiết 11: 	luỹ thừa của một số hữu tỷ (Tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Học sinh biết và vận dụng được hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nói trên trong tính toán. 
- Rèn khả năng tư duy cho học sinh
II/ Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi bài 34 (SGK - 22).
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
HS1: Tính và so sánh:
a) và (100)
HS2: Tính và so sánh:
b) và .; 
2/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên học sinh
Nội dung
ĐVĐ: Muốn tính nhanh tích: (0,125).8. Ta làm như thế nào?
Để trả lời câu hỏi này ta nghiên cứu tiếp bài học hôm nay.
GV: Qua 2 bài tập trên em hãy cho biết công thức tính luỹ thừa của một tích. 
Phát biểu quy tắc luỹ thừa 1 tích?
GV: nêu cách chứng minh công thức trên.
HS: Làm bài ?2 
3 HS lên bảng giải 
GV: Lưu ý HS ta có thể áp dụng công thức theo cả hai chiều.
HS: Làm bài ?3Tính và so sánh:
a) và 
b) và 
2 HS lên bảng giải.
Qua 2 VD trên hãy rút ra công thức luỹ thừa của 1 thương?
Phát biểu dưới dạng lời?
Chứng minh: Tương tự như chứng minh luỹ thừa của 1 tích.
HS: Làm ?4 Tính:
 = ?
 = ?
 = ?
3 HS lên bảng thực hiện.
GV: Lưu ý HS nên áp dụng cách giải nào ngắn gọn nhất.
HS: Làm bài ?5 .
a) (0,125).8 = ?
b) (-39) : 13 = ?
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
1/ Luỹ thừa của một tích:
x, y Q; n N
(x.y) = x.y
Chứng minh: + Với n >1
(xy) = 
 = . = x.y
+ Với n = 0, n = 1 công thức hiển nhiên đúng.
 ?2 Tính:
a) .3 = = 1 = 1
b) (1,5).8 = (1,5).2 = (1,5.2) 
 = 3 = 27
2/ Luỹ thừa của một thương:
 ?3 (SGK - 21):
a) =.. = 
 = = 
b) == 3125 = 5 = 
Công thức: = (y0).
 ?4 
 = = 3 = 9
 = = = -27
 = = = 5 = 125
 ?5 
a) (0,125).8 = = 1 = 1
b) (-39) : 13 == (-3)= 81
3/ Củng cố – Hướng dẫn về nhà:
- Nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong 2 công thức trên.
 (x.y) = x.y (y bất kỳ Q); = (y0).
 Bài 34 (SGK - 22). Đề ghi trên bảng phụ.
a) Sai vì (-5).(-5) = (-5) 
b) Đúng
e) Đúng
c) Sai vì (0,2) : (0,2) = (0,2)
d) Sai vì: = 
f) Sai vì = = = 2
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa. 
- Bài tập: 35, 36, 37 (SGK - 22); 38 43 (SBT - 23).
Bài 35: Thừa nhận tính chất: Với a0; a1. Nếu a = a thì m = n
...
......
...
Ngày soạn 19/ 09
Tiết 12: 	luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa. Tìm số chưa biết. 
II/ Chuẩn bị của gv và hs:
- GV: Bảng phụ ghi đề bài kiểm tra 15ph
- HS: Giấy làm bài kiểm tra.
III/ tiến trình dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên – Học sinh
Nội dung
GV: phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của một tích? Viết công thức tổng quát? và làm bài tập 36 a, c
HS: trả lời và làm bài tập
GV: phát biểu quy tắc tính luỹ thừa của một thương? viết công thức tổng quát, làm bài tập 36 b, e
2HS lên bảng trả lời
GV: nhận xét cho điểm
TQ: sgk
Bài 36:
a) 10.2 = = 20
c)15.9=15.=15.3== 45
b) 10: 2 = = 5
e/
2/ Nội dung luyện tập:
Bài 41
GV hướng dẫn
2 HS lên bảng giải
GV: Hướng dẫn: 
 áp dụng với a0; a1. 
 Nếu a = a thì m = n
 16 = 2?; 2 = 2? n = ?
2 HS lên bảng làm câu b, c.
1 HS đọc chậm đề bài
1 HS lên bảng làm.
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 41 (SGK - 23):
a) 
= 
b) 2:= 2 :=2: = -432
Dạng 2: Tìm số chưa biết:
Bài 42 (SGK - 23):
a) = 2 2 = 2 n + 1 = 4 
 n = 3
b) = -27 (-3) = 81.(-27)
 = (-3)(-3) = (-3) n = 7
c) 8 : 2 = 4 (8 : 2) = 4
 4 = 4 n = 1
Dạng 3: Viết biểu thức dưới dạng của luỹ thừa: 
Bài 39 (SGK - 23):
a) x = x.x
b) x = 
c) x = 
3/ Củng cố: (Học sinh làm trên giấy kiểm tra 15’)
GV: treo bảng phụ ghi bài tập củng cố
Bài 1: Tính:
a) ; ; 4; b) ; c) 
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ?
a) ; b) 
Bài 3: Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C.
a) = 
 A: 3	B: 9	C: 3
b) = 
 	 A: 2	 	B: 8	C: 8
4/ Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. 
- Bài tập về nhà: 47, 48, 52, 57, 59 (SBT - 11, 22); 
- Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (vớiy0). Định nghĩa hai phân số bằng nhau . Viết tỉ số giữa 2 số thành tỉ số 2 số nguyên. 
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 26/ 09
Tiết 13:	 tỉ lệ thức
I/ Mục tiêu:
- HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
- Rèn cho học sinh khả năng phân tích biến đổi bài toán
II/ Chuẩn bị của gv và hs
GV: Bảng phụ 
HS: Ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y 0). Định nghĩa 2 phân số bằng nhau. Viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. 
III/ Tiến trình dạy học:
1/ Kiểm tra bài cũ:
GV: Tỉ số của hai số a và b với b 0 là gì? Kí hiệu?
 (Là thương của phép chia a cho b)
GV: So sánh hai số hữu tỉ: và 
HS: (lên bảng) = ; = = = 
ĐVĐ: GV: Trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng nhau = 
Ta nói đẳngthức = là 1 tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì?
Chúng ta nghiên cứu bài học hôm nay
2/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên – Học sinh
Nội dung
HS: Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức? ĐK?
GV: Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức:
- Các số hạng?
- Số hạng ngoài?
- Số hạng trong?
HS: Làm ?1 
Các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?
a) : 4 và : 8
b) - 3: 7 và -2: 7
2 HS lên bảng làm bài tập.
GV: Khi có (a,b,c,dZ; b,d0) 
 ad = bc. Tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức nói chung hay không?.
HS: Đọc VD (SGK - 25)
Từ VD, bằng cách tương tự HS làm ?2 
Qua bài ?2 Em hãy nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
GV: Ngược lại nếu có ad = bc ta có thể suy ra đượ ... ......................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 66
OÂN TAÄP CHệễNG IV
I/ MUẽC TIEÂU:
OÂn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực
OÂn taọp caực quy taộc coõng, trửứ, caực ủụn thửực ủoàng daùng; coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn, nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn.
Reứn kú naờng coọng, trửứ caực ủa thửực, saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo cuứng moọt thửự tửù, xaực ủũnh nghieọm cuỷa ủa thửực.
II/ CHUAÅN Bề CUÛA GV VAỉ HS
GV: Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu.
HS: Õn taọp vaứ laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV
III/ TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
1/ Noọi dung oõn taọp
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn – Hoùc sinh
Noọi dung
Vieỏt 5 ủụn thửực 2 bieỏn x, y trong ủoự x, y coự baọc khaực nhau
Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù
HS: Traỷ lụứi vaứ cho vớ duù
Phaựt bieồu quy taộc coọng, trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng?
HS: Phaựt bieồu
Soỏ a khi naứo ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)?
HS: Laàn lửụùt leõn baỷng thửùc hieọn
GV: treo baỷng phuù caực caõu hoỷi, HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi treõn cụ sụỷ ủaừ chuaồn bũ ụỷ nhaứ.
Baứi 1: Cho ủa thửực:
f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3
Thu goùn ủa thửực treõn
Tớnh f(1); f(-1)
HS: Caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, moọt HS leõn baỷng laứm caõu a
HS: Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm caõu a
HS khaực leõn thửùc hieọn caõu b
GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi quy taộc coọng, trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng, sau ủoự cho HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, goùi 2HS leõn baỷng trỡnh baứy laàn lửụùt laứm caõu a vaứ caõu b.
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi:
Luyừ thửứa baọc chaỹn cuỷa soỏ aõm
Luyừ thửứa baọc leỷ cuỷa soỏ aõm
Baứi 2: Cho 2 ủa thửực:
P(x) = x5 – 3x2 +7x4 -9x3 +x2 –x 
Q(x)=5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - 
a/ Saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa moói ủa thửực treõn theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn (GV lửu yự HS vửứa ruựt goùn vửứa saộp xeỏp)
b/ Tớnh P(x) + Q(x) vaứ P(x) – Q(x)(Neõn yeõu caàu HS coọng, trửứ hai ủa thửực theo coọt doùc)
c/ Chửựng toỷ raống x = 0 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) nhửng khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x)
2HS khaực tieỏp tuùc leõn baỷng thửùc hieọn .
GV: Khi naứo thỡ x = a ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) ?
GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi 
taùi sao x = 0 laứ nghieọm cuỷa P(x)?
Taùi sao x = 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực Q(x)?
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn
OÂn taọp lớ thuyeỏt 
 3xy2; 4x2y3; -5x2y5 ; x3y4 ; -7xy3
Aựp duùng laứm baứi taọp
Baứi 1
a) 
f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 
=(5x4– x4)+(-15x3– 9x3– 7x3)+(4x2+8x2)+15
=4x4 – 31x3 + 4x2 + 15
b) f(1) = -8
 f(-1) = 54
Baứi 2:
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 -2x2 - x
Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - 
P(x) + Q(x)= 12x4 -11x3 +2x2 - x- 
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - 
P(x) – Q(x) = 2x5+2x4 – 7x3-6x2 - x + 
2/ Hửụựng daón veà nhaứ
Xem laùi caực daùng BT ủaừ laứm
Õn laùi kieỏn thửực trửực trong chửụng.
Chuaồn bũ tieỏt sau oõn taọp hoùc kỡ
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Ngày soạn:
Ngày kiểm tra:
Tiết 67:
Kiểm tra chương ii
I/ Mục tiêu:
- KT: kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh
- KN: rèn kỹ năng trình bày bài toán cho học sinh
- TĐ: học sinh cẩn then khi trình bày bài kiểm tra
II/ Chuẩn bị:
HS: làm bài kiểm tra vào đề kiểm tra
III/ Câu hỏi kiểm tra:
Phần1: trắc nghiệm:
Câu 1: (2 điểm) trong các phát biểu sau câu nào đúng câu nào sai
a/ đơn thức 0 có bậc là 0
b/ 2x4 là đa thức một biến
c/ x2yz và xy2z là hai đơn thức đồng dạng
d/ là một đơn thức bậc 1
Trọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm
Câu 2: (0,5 điẻm) giá trị của biểu thức x2y tại x =3 và y = 1 là
A. -6	B. 6	C. -9	D. 9
Câu 3: (0,5 điểm) trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức
A. 1 – 2x	B. 9x2y3z	C. x + 1 	D. k – x (với k 0)
Câu 4: (0,5 điểm) bậc của P(x) = x4 + y3 + z2 – x4 +1 là:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5: (0,5 điểm) nghiệm của đa thức 2x – 2 là
A. 1	B. 0	C. -1	D. một kết quả khác
Phần II: tự luận
Câu 1: (1 điểm) thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau:
a/ 3xyz.7x2y.2z	b/ -xy2z. (-2x3)
Câu 2: (2 điểm) điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống
a/ 3x2y +  = 7x2y 	b/  - 5y4 = y4
Câu 3: (2 điểm) cho P(x) = x5 – 2x4 + x +1
	Q(x) = x4 + 2x3 + x2 + 3
Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
Câu 4: (1điểm) tìm x biết:
	2x(x +1) – 2x2 +1 = 0
đáp án và biểu điểm
Phần trắc nghiệm
Câu1: 	a/ sai	b/ đúng	c/ đúng	d/ sai
Câu 2: D	
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: A
Phần tự luận
Câu 1:
a/ 3xyz.7x2y.2 = (3.7.2)(xyz)(x2y) = 21(x.x2)(y.y)z = 21x3y2z	có bậc là 6
b/ -xy2z. (-2x3) = [-. (-2)](xy2z)(x3) = 1(x.x3)(y2z) = x4y2z 	có bậc là 7
Câu 2:
Ngaứy soaùn : 15/4/2007
Tuaàn 31	Tieỏt 65	OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
MUẽC TIEÂU
Õn taọp caực kieỏn thửực veà ủụn thửực: Nhaõn hai ủụn thửực, baọc cuỷa ủụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng
CHUAÅN Bề
GV: Baỷng phuù ghi moọt soỏ baứi taọp, buựt loõng, phaỏn maứu
HS: Õn taọp laùi caực kieỏn thửực veà ủụn thửực, ủa thửực.
TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Õn taọp lớ thuyeỏt (15ph)
GV: Treo baỷng phuù coự noọi dung caực caõu hoỷi sau:
Theỏ naứo laứ ủụn thửực? cho vớ duù .
Muoỏn tỡm baọc cuỷa ủụn thửực, ta laứm theỏ naứo? Cho vớ duù.
Theỏ naứo laứ ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù.
ẹeồ thu goùn ủa thửực ta laứm theỏ naứo? Baọc cuỷa ủa thửực ?
Hoaùt ủoọng 2: Õn taọp baứi taọp (27ph)
Baứi 1: ẹieàn ủuựng (ẹ) hoaởc sai (S) tửụng ửựng vụựi moói caõu sau (Baỷng phuù)
ẹeà baứi
KQ
a) 5x laứ ủụn thửực
b) 2xy3 laứ ủụn thửực baọc 3
c) x2 + x3 laứ ủa thửực baọc 5
d) 3x2 –xy laứ ủa thửực baọc 2
e) 2x3 vaứ 3x2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng
f) (xy)2 vaứ x2y2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng
Baứi 2: Haừy thửùc hieọn tớnh vaứ ủieàn keỏt quaỷ vaứo caực pheựp tớnh dửụựi ủaõy:
GV: haừy neõu caựch nhaõn ủụn thửực vụựi ủụn thửực?
Baứi 3: Tớnh caực tớch sau roài tỡm heọ soỏ vaứ baọc cuỷa tớch tỡm ủửụùc.
a) xy3 vaứ -2x2yz2
b) -2x2yz vaứ -3xy3z
GV: yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph)
Õn taọp laùi quy taộc coọng trửứ hai ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực.
Laứm BT 62, 63, 65SGK
Tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp
HS: laàn lửụùt traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra.
Vớ duù: 2xy2 ; 3x2yx4
Vớ duù: 3x3y2z coự baọc laứ 6
Vớ duù: 2xy vaứ -7xy
HS traỷ lụứi vaứ cho vớ duù.
HS: Quan saựt baỷng phuù vaứ leõn baỷng thửùc hieọn
ẹ
S
S
ẹ
S
ẹ
HS: Thửùc hieọn vaứ leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ụỷ baỷng phuù
25x3y2z2
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
-15x2y2z2
HS: hoaùt ủoọng nhoựm, ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy
a) (xy3)(-2x2yz2) = x3y4z2
ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ laứ 
b) (-2x2yz)(-3xy3z) = -6x3y4z2
ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ -6
Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai (Neỏu coự)
Tuần: 32
Tiết : 67
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Tuần: 33
Tiết : 68
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 chuan.doc