Giáo án Đại số 7 cả năm (12)

Giáo án Đại số 7 cả năm (12)

Tiết : 1

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ

Giảng :

I ) MĐYC:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục sốvà so sánh các số hữu tỷ . Bước đầu nhận được mối quan hệ giữa các tập hợp số :

Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ

II) Chuẩn bị :

GV : Sơ đồ ba tập hợp số N, Z , Q . thước thẳng phấn màu

 HS : Ôn tập chương III lớp 6 .

 

doc 143 trang Người đăng vultt Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (12)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 1	
Soạn :	 10.8 Tập hợp q các số hữu tỷ
Giảng :
I ) MĐYC: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục sốvà so sánh các số hữu tỷ . Bước đầu nhận được mối quan hệ giữa các tập hợp số : 
Học sinh biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỷ
II) Chuẩn bị : 
GV : Sơ đồ ba tập hợp số N, Z , Q . thước thẳng phấn màu 
 HS : Ôn tập chương III lớp 6 .
II) Chuẩn bị :	
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
GV giới thiệu chương trình đại số lớp 7( bốn chương ) 
_ yêu cầu sách vở dụng cụ học tập 
_ giới thiệu sơ lược chương I
Hoạt động 2 :
 VD: cho các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2
Viết mỗi số trên bằng ba phân số bằng nó .? 
Có thể viết mỗi phân số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó .? 
GV: bổ sung thêm vào cuối các dãy số dấu ...
giáo viên khẳng định các số trên là các số hữu tỷ
Như thế nào là số hữu tỷ? 
Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N ; Z ; Q .
Vẽ sơ đồ 
? Làm bài tập số 1 trang 7 SGK
1) Số hữu tỷ
Ví dụ 
HS: Thực hiện ra nháp 
một học sinh lên bảng làm bài
0 = ...
3 = = ...
- 0,5 = ...
...
Có thể viết vô số phân số bằng nó
ĐN: sách giáo khoa trang 5 
học sinh làm 
* Minh hoạ mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
Chú ý : a = 
*Vậy số nguyên a là số hữu tỷ
Hoạt động 3 :
 Biểu diễn các số -2 ; -1 ; 2 ; trên trục số 
Vậy biểu diễn số hữu tỷ trên trục số như thế nào? 
Gv chữa lại cho chính xác điểm M nếu cần và yêu cầu trả lời : 
? Em đã chia đoạn thẳng đơn vị cũ thành mấy phần 
? Đoạn đơn vị mới bằng bao nhiêu đoạn đơn vị cũ 
? Lấy điểm M như thế nào 
? Biểu diễn số hữu tỷ 
 2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Ví dụ1:
Điểm M biểu diễn số hữu tỷ
Ví dụ2:
Điểm N biểu diễn số hữu tỷ
* Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x gọi là điểm x
Hoạt động4: 
Trả lời câu hỏi 4 SGK 
? Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào 
? Thực hiện ví dụ 1 :
Ví dụ 1: so sánh -0,6 và 
? Muốn so sánh hai số hữu tỷ ta làm như thế nào . 
GV: Giới thiệu số hữu tỷ dương , âm 
 ? thực hiện câu hỏi số 5
3) So sánh hai số hữu tỷ 
HS: Thực hiện câu hỏi số 4 
Vì 
nên : 
Ví dụ 1: so sánh - 0,6 và 
 Giải 
- 0,6 = 
vì < nên 
Ví dụ 2: So sánh và 0
 Giải 
Ta có = ; 
vì nên
Nhận xét : 
Nếu x< y thì trên trục số điểm x bên trái điểm y 
Số hữu tỷ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỷ 
 dương 
Số hữu tỷ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỷ âm
Số hữu tỷ 0 không là số hữu tỷ dương cũng không là số hữu tỷ âm 
Hoạt động 5 : Củng cố - hướng dẫn học ở nhà : 
 Em hãy nêu cách so sánh hai số hữu tỷ
 BTVN: số 3 ,4 ,5 trang8 SGK 
 số 1; 3 ; 4 ; 8; SBT
 * Rút kinh nghiệm 
Tiết : 2 
Soạn : 10.8 cộng trừ các số hữu tỷ 
Giảng :
I ) MĐYC: 
Học sinh nắm vững các quy tắc cộng trừ các số hữu tỷ , biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỷ 
Có kỹ năng làm phép cộng trừ số hữu tỷ nhanh và đúng
II) Chuẩn bị :
 Ôn lại các quy tắc chuyển vế , quy tắc dấu ngoặc
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
 HS 1 : Thế nào là số hữu tỷ – cho ba ví dụ về số hữu tỷ dương , âm , số 0 
làm bài tập số 3 – trang 8
Học sinh trả lời : 
Chữa bài tập số 3 
a) x= vìnên
	hay x < y
b) x= vì 
y= 
hay x > y
c) x= - 0,75 = vậy x = y
Hoạt động 2 :
GV : Mọi số hữu tỷ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z và b 0
Vậy để cộng trừ hai số hữu tỷ ta làm như thế nào ? cho VD 
0,35 + 1/3
? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu 
GV: Hoàn thành công thức 
? Tính ví dụ 
làm câu hỏi số 1 SGK 
Một học sinh lên bảng làm bài 
Cộng trừ hai số hữu tỷ 
* Cách thực hiện :
- Viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương 
- Thực hiện cộng trừ hai phân số 
Tổng quát : V ới x= a/m ; y= b/m ( a; b ; m Z và m> 0 )
 xy = 
* Ví dụ : 
a) 
b) -3 - () =
 SGK :
a) 0,6 +
b) 
Hoạt đông 3 :
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z 
Tương tự trong Q cũng có tính chất đó 
? Tính ví dụ 
? Tính câu hỏi 2 sgk
? Như thế nào gọi là một tổng đại số trong Z 
GV: Tơng tự trong Q Ta cũng có tổng đại số và áp dụng các tính chất của tổng đại số như trong Z 
2) Quy tắc chuyển vế : 
a)Quy tắc : SGK trang 9 
b) Ví dụ 
Tìm x biết : -3/7 + x = 1/3
Giải : 
 x=
 x=
 x =
 Tìm x biết :
a) x - b) 
 x= 	x = 
 x= 	x = 
x= 	x = 
* Chú ý : SGK trang 9
Hoạt động 5 :
Luyện tập cũng cố 
Cho học sinh làm bài tập 8 trang 10
Bài tập 8 T 10
 a) b) 
= =
= = 
BTVN : số 6; 7 ; 9 ; 10 sgk BT 12 ; 13 SBT 
Rút kinh nghiệm 
Tiết : 3
Soạn : 12.8 Nhân chia số hữu tỷ 
Giảng :
I ) MĐYC: 
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỷ 
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỷ nhanh và đúng
II) Chuẩn bị : Ôn lại các quy tắc nhân chia phân số 
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
HS 1 : Muốn cộng trừ haisố hữu tỷ ta làm như thế nào ? Nêu công thức tổng quát 
HS2 : Tính a) . b) 3,5.()
 Hoạt động 2 :
Phép nhân trên là phép nhân hai số hữu tỷ 
? Muốn nhân hai số hữu tỷ ta làm như thế nào 
? Viết công thức tổng quát 
? Phép nhân phân số có những tính chấtgì ? 
gv: Số hữu tỷ cũng có những tính chất như phép nhân phân số
Cho học sinh làm BT 11 a, b 
Nhân hai số hữu tỷ 
a) Công thức : Với x= ; y= ta có : 
 x.y= 
b) Ví dụ 
Bài tập 11trang 12
a) 
b)
Hoạt động 3 : 
 Tơng tự muốn chia hai số hữu tỷ ta làm như thế nào ? 
Viết công thức tổng quát ? 
? Hãy thực hiện ví dụ 
Chia hai số hữu tỷ 
 a) Với y= ( với y0 )
Ta có công thức: 
Ví dụ : 
Hoạt động 4 : 
 Chú ý 
 HĐ5: Củng cố – luyện tập 
Bài tập 13 trang 12
SGK trang 11
Tỷ số của hai số x và y ký hiệu 
a) 
b) 
c) Kết quả : d) Kết quả: 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà: BT 15 ; 16 sgk 
 BTVN : 10; 11 ; 14 ; 15 
Tiết :4
Soạn : 12.8 
Giảng : giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ 
 Cộng trừ nhân chia số thập phân 
I ) MĐYC: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ , có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân . 
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý 
II) Chuẩn bị : Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
HS 1: Nêu định nghĩa , viết công thức tổng quát GTTĐ của một số hữu tỷ ? 
HS 2 : Tính 
HS 3 : 
Hoạt đông 3 : 
Gv : Tương tự định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ 
Ký hiệu 
Học sinh thực hiện ?1
? Viết công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ 
Trắc nghiệm : Đúng hay sai
a) 
b)
c) 
d) 
e) 
Học sinh thực hiện ?2
1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ 
 a) ĐN : sgk Trang 13 
a) Nếu x= 3,5 thì 
 Nếu thì 
b) Nếu x > 0 thì 
Nếu x = 0 thì 
Nếu x < 0 thì 
b) Công thức :
 x nếu x 0
 = 
 - x nếu x < 0
Nhận xét : xQ ta luôn có 
 ; và 
Hoạt đông 3 : 
GV: Tương tự quy tắc cộng trừ , nhân chia các số nguyên ta có thể tính dãy cộng trừ nhân chia các số thập phân 
Cộng trừ nhân chia các số thập phân 
Ví dụ :
a) (-1,13) + ( - 0,264) = - ( 1,13 + 0,264) 
	= - 1,394
b) 0,245 – 2,134 = 0,245 + (-2,134) 
 =- ( 2,143- 0,245) = - 1,889
Hoạt động 4 :
 a) -3,116 +0,263=-2,853
 b) (-3,7) .(-2,16) = 7,992
Bài tập 31trang 8 sbt 	
a) = 1,3 * Trường hợp 2,5 – x = 1,3 => x = 1,2
 * Trường hợp 2,5 – x = - 1,3 => x = 3,8 
b) 
 * Trường hợp x – 0,2 = 1,6 => x = 1,6 + 0,2 = 1,8
 * Trường hợp x – 0,2 = - 1,6 => x = - 1,6 + 0,2 = - 1,4
Hoạt động 5 : Bài tập về nhà: 21 : 22 ; 24sgk 31c; 32 ; 33 sbt
Rút kinh nghiệm :
Tiết : 5 Luyện tập 
Soạn :14.8
Giảng :
I ) MĐYC: 
- Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỷ 
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỷ , tính giá trị biểu thức , tìm x ( đẳng thức có chứa dấu gttđ) Sử dụng máy tính bỏ túi 
- Phát triển t duy hs qua dạng toán tìm GTLN và GTNN của biểu thức
II) Chuẩn bị : Bài tập làm ở nhà
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ x và làm BT24 trang 7sbt
HS 2 : Làm bài tập 27 trang 8SBT 
Chữa BT 24 trang 7 SBT 
* Tìm x biết 
a) c) 
 suy ra không có giá trị nào thoả măn 
b) và x 0
 => x = 0,35	
Bài tập 27 trang 8 SBT
a) c)
b) d) 
Hoạt động 2 : Luyện giải bài tập 
Bài tập 29 trang 8: 
Thay a = 1,5 và b = - 0,75 vào các biểu thức 
 a) M = 1,5 + 2.1,5 . (- 0,75 ) - ( - 0,75) b) N = 1,5 :2 – 2:(-0,75) 
 M = 1,5 + ( -2,25 + 0,75 ) N = 0,75 + 2:
 M= 2,25 - 2,25 = 0 N = 
 N=
c) P = 	 
Thay a = - 1,5 và b = - 0,75 vào các biểu thức ta có 
a) 
b) 
 P = 
 = 
 = 
Bài tập31 (c) SBT
c) 
 vì và
Vậy không có giá trị x nào thoả mãn 
 Bài tập 32 trang 8 SBT : Tìm giá trị lớn nhất của 
a) A = A có giá trị lớn nhất khi có giá trị nhỏ nhất 
 Vậy A có giá trị lớn nhất là 0,5 khi x= 3,5
b) B = B có giá trị lớn nhất khi có giá trị lớn nhất 
 mà vậy có giá trị lớn nhất là 0
 trả lời : B có giá trị lớn nhất là - 2 khi x = 1,4
Hoạt động 3 :
 Bài tập 33 Trang 8 
BTVN: 34, 35 , 36 , 37 , 38 Trang 9 SBT
Rút kinh nghiệm :
Tổ kiểm tra :
BGH kiểm tra :
Tiết : 6
Soạn : 14.8 Luỹ thừa của một số hữu tỷ 
Giảng: 
I ) MĐYC: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỷ , biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa 
II) Chuẩn bị : Ôn tập lại công thức về luỹ thừa đã học
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
HS1 : Quy tắc cộng trừ nhân chia hai hai số hữu tỷ và Bài tập 28(d) Trang 8 sbt 
HS2 : viết các công thức về luỹ thừa đã học
Chữa bài kiểm tra 
BT 28 (d) trang 8: Tính 
 D = - 
Hoạt động 2 :
? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên trong Z 
 ? Tính 
Thực hiện câu hỏi 1SGK
Luỹ thừa với số mũ tự nhiên 
ĐN : sgk trang 17
Công thức 
 ( n thừa số )
Quy ước : 
 =
Hoạt động 3 :
Nhắc lại quy tắc ở lớp 6
Gv: Đặt vấn đề tương tự với x Q 
Ta cũng có công thức 
Làm câu hỏi số 2 sgk
2) Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số 
Công thức : 
 ( x 0 , m n ) 
Quy tắc : SGK 
Hoạt động 4 :
Thực hiện câu hỏi 3sgk
? Nhận xét hai kết quả 
Giáo viên đưa ra công thức : 
?4 : SGK 
3) Luỹ thừa của luỹ thừa 
?3 sgk : 
Vậy và 
Công thức 
Quy tắc : SGK
Hoạt động 5 : BTVN: 29 , 30 , 32 Trang 19 SGK ; 39 , 40 , 42 , 43 Trang 9 SBT
* Rút kinh nghiệm : 
Tiết : 7
Soạn : 15.8 luỹ thừa của một số hữu tỷ
Giảng : 
I ) MĐYC: 
Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương 
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán 
II) Chuẩn bị :
III) HĐDH :
Hoạt động 1 : KTBC
HS1: Viết công thức tính luỹ thừa đã học ? 
HS2: Bài tập 30 a,b Trang 19 sgk
Chữa bài tập số 30 
 a) b)
Hoạt động 2 :
? Tính 
( học sinh có thể tính ra kết quả cuối cùng và so sánh hai kết quả trên ) 
Từ ví dụ trên em hãy nêu công thức ? 
Phát biểu thành lời ? (Quy tắc)
? Tính : 
1) Luỹ thừa của một tích : 
 : Tính và so sánh 
a) và ?
Có =
vậy : = 
b) và ?
Có 
Vậy : =
* Công thứ ...  1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 
Tiết :
Soạn :
Giảng :
I ) MĐYC: 
* Kiến thức :
* Kỹ năng : 
* Thái độ 
II) Chuẩn bị :
Giáo viên : 
Học sinh :
III) Phương pháp dạy học :
IV) TTGD : ổn định lớp , kiểm tra sĩ số
Hoạt động 1 : KTBC
HS1:
HS2:
Hoạt động 2 :
Hoạt động 3 :
Hoạt động 4 :
Hoạt động 5 : Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DAI 7CA NAM.doc