Giáo án Đại số 7 cả năm (31)

Giáo án Đại số 7 cả năm (31)

 Tiết 1

Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

BÀI 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.

 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.

- Học sinh : + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.

 + Thước thẳng có chia khoảng.

 

doc 22 trang Người đăng vultt Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (31)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 1
Chương I: số hữu tỉ. Số thực
Bài 1. tập hợp q các số hữu tỉ
Ngày soạn:04 / 9 / 2007
Ngày giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q.
- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh : + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
 + Thước thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
1. giới thiệu chương trình ĐS 7 
- GV giới thiệu chương trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học toán.
- Giới thiệu chương I.
Hoạt động 2
1. số hữu tỉ 
- GV ghi các số sau lên bảng:
 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2
Hãy viết các số trên thành ba phân số bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
- GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số hữu tỉ không ?Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 (7)
Một HS lên bảng điền bảng phụ.
- HS viết:
3 = 
-0,5 = 
0 = 
 = ...
2
- Vô số.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
?1. 0,6 = 
-1,25 = 
1.
?2 . a ẻ Z thì: a = ị a ẻ Q.
với (N) n ẻ N thì:
 n = ị n ẻ Q.
N è Z è Q.
Bài 1:
- 3 ẻ N ; - 3 ẻ Z ; - 3 ẻ Q.
 ẻ Z ; ẻ Q
N è Z è Q.
Hoạt động 3
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tương tự như số nguyên.
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện theo.
- Lưu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Trước tiên ta làm thế nào ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm xác định như thế nào ?
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 (7 )
?3.
 0
- Viết dưới dạng phân số có mẫu dương.
+ bài tập 2.
Bài 2:
a) ; ; 
b) 
Hoạt động 4
3. so sánh hai số hữu tỉ (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào 
 ( Quy đồng mẫu các phân số )
( Viết dưới dạng phân số rồi so sánh chúng)
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và .
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế nào ?
- Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ:
 - 3 và 0.
- Như vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
HS: 
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu chung.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
- Cho HS làm ?5.
- Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu 
 < 0 nếu a, b khác dấu.
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và .
- 0,6 = ; 
vì - 6 < - 5 nên 
 và 10 >0
hay - 0,6 < .
+
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu chung.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?5.
Hoạt động 5
Luyện tập - củng cố (6 ph)
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau:
 Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và 
a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.- Bài tập về nhà: 3, 4, 5 ; 1, 3, 4 .
 Tiết 2
Bài 2. cộng trừ số hữu tỉ
Ngày soạn:04/9/ 2007.
Ngày giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động I 
Kiểm tra (10 ph)
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
 Chữa bài tập 3 .
2. Chữa bài tập 5 .
- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới.
Bài 3:
a) x = 
 y = 
vì - 22 0 ị ị 
b) - 0,75 = 
c) 
Bài 5:
x = ; y = 
 ị a < b.
(a,b,m ẻ Z ; m > 0
 x < y )
Có: x = ; y = ; I = 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị hay x < y < z.
Hoạt động 2
1. cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph)
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Với x = ; y = (a, b, m ẻ Z, 
 m > 0 )
x + y = ?
x - y = ?
Ví dụ: a) 
 b) (- 3) - 
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 (10 SGK)
Hai HS lên bảng làm.
- Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
+ bảng ghi:
x + y = + = 
x - y = - = 
Ví dụ:
a) 
b) (- 3) - 
 = 
?1, 
a) 0,6 + 
= 
b) 
bài tập 6.
.
Hoạt động 3
2. quy tắc chuyển vế (10 ph)
- Từ bài tập: Tìm x ẻ Z:
 x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- HS nêu quy tắc.
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế:
 Với mọi x, y, z ẻ Q
x + y = z ị x = z - y.
Ví dụ: Tìm x biết:
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.
 x + 5 = 17
 x = 17 - 5
 x = 12
+ quy tắc SGK.
 Ví dụ: Tìm x biết:
Giải.
 x = 
 x = 
?2. a) x - b) 
 x = x = 
 = = 
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và bài 10 .
- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Bài 8 SGK:
a) 
= 
c) 
= 
= 
Bài 9: 
Kết quả: a) x = ; c) x = .
Bài 10:
C1:
A = 
A = 
C2:
A = 6 
= (6 - 5 - 3) - 
= - 2 - 0 - 
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) . 12, 13 .
D. rút kinh nghiệm:
Kiểm tra của tổ chuyên môn
 Tiết 3
 Bài: 3 nhân chia số hữu tỷ
Ngày soạn:08/9/2007.
Ngày giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ 
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động I 
Kiểm tra ( 5 ph)
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8 .
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
 Chữa bài tập 9.
Hoạt động 2
1. nhân hai số hữu tỉ (10 ph)
- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- (HS nêu quy tắc nhân phân số).
- TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0)
 x. y = . = 
- Phép nhân phân số có những tính chất gì 
- Tương tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
* Tính chất: với x, y, z ẻ Q.
 x. y = y . x
 (x . y). z = x . (y . z)
 x . 1 = 1 . x = x
 x . = 1. (x ạ 0).
 x(y + z) = xy + xz.
- Yêu cầu HS làm bài tập 11 phần a,b,c.
Tính: a) 
 b) 0,24 . 
 c) (- 2) . 
3 HS lên bảng làm.
- TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0)
 x. y = . = 
- ví dụ: 
* Tính chất: với x, y, z ẻ Q.
 x. y = y . x
 (x . y). z = x . (y . z)
 x . 1 = 1 . x = x
 x . = 1. (x ạ 0).
 x(y + z) = xy + xz.
- bài tập 11 
Kết quả:
 a) 
 b) c) 
Hoạt động 3
2. chia hai số hữu tỉ (10 ph)
- Với x = ; y = (y ạ 0)
áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức x chia y.
Ví dụ: - 0,4 : 
- Yêu cầu HS làm ? SGK .
- Yêu cầu HS làm bài tập 12 .
x : y = : = . = 
= 
? SGK:
a) 3,5 . 
b) .
Bài 12:
a) 
b) 
 = 
Hoạt động 4
Chú ý (3 ph)
- GV gọi một HS đọc "Chú ý " (11 SGK).
 Với x, y ẻ Q ; y ạ 0.
Tỷ số của x và y kí hiệu là hay x : y.
- Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
VD:
- 3,5 : ; 2
 ; ....
Hoạt động 5
Luyện tập - củng cố (12 ph)
Bài 13 (12 SGK).
Bài 14 (12 SGK):
Tổ chức trò chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người, truyền tay nhau một viên phấn. Đội nào nhanh thì thắng.
Bài 13:
a) 
= 
= 
b) (- 2) . 
c) .
d) 
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của số nguyên.
- BTVN: 15, 16 ; 10, 11, 14, 15 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 4
 Bài: 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 Cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân
Ngày soạn:08/9/2007.
Ngày giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số.
- Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động I 
Kiểm tra (8 ph)
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
- Tìm {- 15} ; {- 3} ; {0{.
- Tìm x biết : {x{ = 2.
HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục số.
Các số hữu tỉ: 3,5 ; ; - 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
Hoạt động 2
1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph)
- Kí hiệu {x{ tương tự GTTĐ của một số nguyên.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
 {3,5{ ; ; {0{ ; {- 2{.
* GV lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm.
- Yêu cầu HS làm ?1 (b).
- GV nêu: {x{ = x nếu x ³ 0
 = - x nếu x < 0.
VD: (vì ).
 {- 5,75{ = - (- 5,75) = 5,75.
 (vì -5,75 < 0 ).
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 .
- GV đưa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng hay sai:
a) {x{ ³ 0 với mọi x ẻ Q.
b) {x{ ³ x với mọi x ẻ Q.
c) {x{ = - 2 ị x = - 2
d) {x{ = - {- x{.
2) {x{ = - x ị x 0.
* GV nhấn mạnh nhận xét .
 {3,5{ = 3,5
 = 
 {0{ = 0
 {- 2{ = 2.
?1.
a) Nếu x > 0 thì {x{ = x.
 Nếu x = 0 thì {x{ = 0.
 Nếu x < 0 thì {x{ = - x.
- Hai HS lên bảng làm ?2.
 Bài 17 :
1) Câu a và c đúng , câu b sai.
2) a) {x{ = ị x = ± 
b) {x{ = 0,37 ị x = ± 0,37.
c) {x{ = 0 ị x = 0.
d) {x{ = 1 ị x = ± 1.
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai vì {x{ = -2 ị không có giá trị nào của x.
d) Sai vì {x{ = {- x{
e) Đúng.
Hoạt động 3
2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- VD: (- 1,13) + (- 0,264).
- GV yêu cầu HS viết các số trên dưới dạng phân số thập phân.
Có cách nào nhanh hơn không ?
- Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự số nguyên.
 VD: b) 0,245 - 2,134
 c) (- 5,2) . 3,14.
- Thực hiện phép tính trên như thế 
nào ?
- GV đưa bài giải sẵn lên bảng phụ.
b) 0,245 - 2,134
 = 
 = 
c) (- 5,2) . 3,14 = 
 = .
Tương tự a) có cách nào nhanh hơn
 không ?
d) (- 0,408) : (- 0,34)
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm phần d.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Yêu cầu HS làm bài tập 18 .
a) (- 1,13) + (- 0,264)
= 
= 
= 
 (- 1,13) + (- 0,264)
= - (1,13 + 0,264) = - 1,394.
HS quan sát bài giải.
- HS làm cách khác tương tự câu a).
- HS nhắc lại quy tắc.
d) (- 0,408) : (- 0,34)
= + (0,408 : 0,34) = 1,2.
?3.
a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853.
b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992.
Bài 18:
a) - 5,639 b) - 0,32 .
c) 16,027 d) - 2,16 .
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (8 ph)
- Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm bài tập 20 .
 Bài 15:
a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)]
 = 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)]
 = 0 + 0.
c) = 3,7.
d) = 2,8 . [(- 6,5) + (- 3,5)]
 = 2,8 . (- 10) = 28.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài tập 21, 22, 24 . 24, 25, 27 .
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
D. rút kinh nghiệm:
Kiểm tra của tổ chuyên môn
 Tiết 5
Luyện tập
Ngày soạn:10/9/2007
Ngày giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi. 
 Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động I 
Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
- Chữa bài tập 24 .
HS2: Chữa bài tập 27 (a,c,d) .
 Bài 24:
a) x = ± 2,1.
b) x = 
c) Không có giá trị nào của x.
d) x = 0,35.
 Bài 27:
a) = [(- 3,8) + 3,8] + (- 5,7)
 = 0 + (- 5,7) = - 5,7.
c) = [(- 9,6) + (+ 9,6)] + [4,5 + (- 1,5)]
 = 0 + 3 = 3.
d) = - 38.
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
* Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:
 Bài 28 ( SBT)
Tính sau khi bỏ dấu ngoặc.
Hai HS Lên bảng làm bài 
Bài 29 ( SBT)
- Tính P.
 GV hướng dẫn việc thay số vào P đổi số thập phân ra phân số rồi gọi 2 HS lên bảng tính. HS cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét hai kết quả tương ứng với 2 TH của P.
Bài 24 .
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình
 bày bài.
* Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
- GV đưa bài tập 26 lên bảng
 phụ, yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ
 túi theo hướng dẫn.
* Dạng 3: So sánh số hữu tỉ:
 - Bài 22 (SGK)
Hãy đổi số thập phân ra phân số rồi so sánh.
 Bài 23 (6 SGK)
GV hướng dẫn HS: Dựa vào tính chất: 
 x < y ; y < z thì x < z để so sánh.
* Dạng 4: Tìm x (đẳng thức có chứa giá trị tuyệt đối).
 Bài 25 ( SGK)
- Những số nào có GTTĐ bằng 2,3 ?
* Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN:
 Bài 32 ( SBT)
{x - 3,5{ có GT như thế nào ?
vậy - {x - 3,5{ có GT như thế nào ?
ị A = 0,5 - {x - 3,5{ có giá trị như thế nào ?
 Vậy GTLN của A là bao nhiêu ?
Bài 28:
A = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0.
C = - 251 . 3 - 281 + 251 . 3 - 1 + 281
 = (-251. 3 + 251. 3) + (-281 + 281) - 1
 = - 1.
Bài 29:
{a{ = 1,5 ị a = ± 1,5.
Hai HS lên bảng tính ứng với 2 TH:
a = 1,5 ; b = - 0,75.
ị M = 0
a = - 1,5 ; b = - 0,75
ị M = 1,5.
a = 1,5 = ; b = - 0,75 = 
P = (- 2). 
 = .
a = - 1,5 = ; b = 
 P = 
- Bằng nhau vì:
 .
Bài 24:
a) = [(- 2,5. 0,4). 0,38] - 
 [(- 8. 0,125). 3,15]
 = (- 1) . (0,38) - (- 1) . 3,15
 = - 0,38 - (- 3,15)
 = - 0,38 + 3,15
 = 2, 77.
b) = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] : [(2,47 +
 3,53). 0,5]
 = [(- 30) . 0,2]: [6 . 0,5]
 = (- 6) : 3 = - 2.
HS sử dụng máy tính theo hướng dẫn để tính giá trị của biểu thức.
0,3 = ; - 0,875 = 
 vì 
ị 
Sắp xếp: - 1
ị - 1 .
Bài 25:
a) Số 2,3 và - 2,3
ị x - 17 = 2,3 ị x = 4
 x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6.
b) {x + } = 
* x + = ị x = 
* x + = - ị x = 
Bài 32:
 {x - 3,5{ ³ 0 với mọi x.
- {x - 3,5{ 0 với mọi x.
A = - 0,5 - {x - 3,5{ 0,5 với mọi x.
A có GTLN = 0,5 khi:
 x - 3,5 = 0 ị x = 3,5.
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Xem lại các bài tập đã làm.
- BTVN: Bài 26 (b,d) ( SGK) 
 28 (b,d) , 30 , 31 , 33 , 34 ( SBT)
- Ôn tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
D. rút kinh nghiệm:
 Tiết 6
 Bài 5. luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn:10/9/2007
Ngày giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
- Học sinh : + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
Thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động I 
Kiểm tra (8 ph)
- HS1: Tính giá trị các biểu thức:
 Bài 28: ( SBT)
 Bài 30 ( SBT)
- HS2: Cho a là một số tự nhiên. Luỹ thừa bậc n của a là gì ? Cho VD. Viết các kết quả dưới dạng một luỹ thừa: 
34. 35 ; 58 : 52.
HS1: Bài 28.
D = 
Bài 30:
C1: F = - 3,1. (- 2,7) = 8,37.
C2: F = - 3,1 . 3 - 3,1 . (- 5,7)
 = - 9,3 + 17,67 = 8,37.
HS2: 
 an = a . a ... a (n ạ 0)
 n thừa số.
34 . 35 = 39.
58 : 52 = 56.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
1. luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 ph)
- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
 xn = x . x ... x
 n thừa số.
(với x ẻ Q ; n ẻ N ; n > 1)
x: cơ số ; n: số mũ.
- GV giới thiệu quy ước:
 x1 = x
 x0 = 1 (x ạ 0).
- Nếu viết số hữu tỉ x dưới dạng 
 (a,b ẻ Z ; b ạ 0) thì xn = .
Có thể tính như thế nào ?
- GV ghi:
- Yêu cầu HS làm ?1.
 xn = 
 = 
 n thừa số
 = 
 n thừa số
?1. 
 (- 0,5)2 = (- 0,5) . (- 0,5) = 0,25.
 (- 0,5)3 = - 10,125
 9,70 = 1.
Hoạt động 3
2. tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8 ph)
- GV: Cho a ẻ N ; m và n ẻ N , m ³ n thì am . an = ?
 am : an = ?
Phát biểu thành lời.
- Tương tự x ẻ Q ; m và n ẻ N có:
 xm. xn = xm + n .
- GV gọi HS đọc công thức và cách làm.
Tương tự xẻ Q thì xm : xn  tính như thế nào ?
- Để thực hiện phép chia được cần điều kiện gì cho x , m , n như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV đưa đề bài tập 49 lên bảng phụ.
am . an = am + n
am  : an = am - n .
x ẻ Q ; m, n ẻ N:
 xm : xn = xm - n
điều kiện: x ạ 0 ; m ³ n.
?2:
(- 3)2 . (- 3)3 = (- 3)5
(- 0,25) 5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 - 3 
 = (-0,25)2
Bài 49 :
a) B đúng.
b) A đúng.
c) D đúng.
d) E đúng.
Hoạt động 4
3. luỹ thừa của luỹ thừa (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Vậy khi tích luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào ?
 CT: = xm . n .
- Yêu cầu HS làm ?4.
 Bài tập:
Đúng hay sai ?
a) 23 . 24 = ?
b) 52 . 53 = ?
- GV nhấn mạnh: Nói chung:
 am . an ạ 
?3:
a) = 22 . 22 . 22 = 26 .
b) . 
 . . 
 = .
?4: a) 6
 b) 2.
Bài tập:
a) Sai.
Vì 23 . 24 = 27
 = 212 .
b) Sai
vì 52 . 53 = 55
 = 56 .
khi m + n = m . n
 Û m = n = 0
 m = n = 2.
Hoạt động 5
Củng cố - luyện tập (10 ph)
- Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ. Nêu quy tắc nhân, chia, luỹ thừa của một luỹ thừa.
- Làm bài tập 27.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và 31 (SGK)
- Hai HS lên bảng làm bài 27.
- HS hoạt động nhóm bt 28 và 31 (SGK)
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
- Làm bài tập 29 , 30 , 32 (9 SGK)
 39 , 40 , 42 ( SBT)
- Đọc "Có thể em chưa biết" (SGK)
D. rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 7 cn.doc