Giáo án Đại số 7 cả năm (32)

Giáo án Đại số 7 cả năm (32)

Chương I: SỐ HỮU TỈ -- SỐ THỰC

Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU:

- HS hiểu được k/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số và các bài tập, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu

- HS: Giấy A3, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ôn tập các kiến thức p/s bằng nhau, t/c cơ bản của p/s, quy đồng mẫu p/s, so sánh các p/s, biểu diến số nguyên trên trục số

 

doc 137 trang Người đăng vultt Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (32)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: Số hữu tỉ -- Số thực
Tiết 1:	Tập hợp Q các số hữu tỉ
I.	mục tiêu:
HS hiểu được k/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N è Zè Q
HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỉ
II.	Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số và các bài tập, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu
HS: Giấy A3, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ôn tập các kiến thức p/s bằng nhau, t/c cơ bản của p/s, quy đồng mẫu p/s, so sánh các p/s, biểu diến số nguyên trên trục số
III.	Tiến trình dạy học
A.	HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
Gv giới thiệu chương trình đại số 7
Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ , ý thức học , phương pháp học môn toán
Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ, số thực
B.	Giảng bài mới
1. Số hữu tỉ
a)K/n: ( SGK)
Cho các số: 3; -0,5 ; 0; ---> là số hữu tỉ
k/n: Số hữu tỉ là....
T/h các số hữu tỉ kí hiệu Q
b) AD:?1
 ?2
Nx: N è Zè Q
Làm bài 1/7 SGK
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
a) VD:
VD1: Biểu diến số 5/4 trên trục số
VD2:Biểu diễn số 2/-3 trên trục số
NX: Trên trục số điểm biêud diến số hữu tỉ x gọi là điểm x
b) AD: Làm bài 2/ 7 SGK
3.So sánh hai số hữu tỉ
a) VD: Đọc ?4
VD: So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 1/-2
 0 và 
Nx: Để só sánh 2 số hữu tỉ........
Số hữu tỉ..........dương,.....âm....
b)AD: Làm ?5
Nx: a/b >0 nếu a,b cùng dấu
 a/b <0 nếu a,b khác dấu
HĐ2; Số hữu tỉ
Cho các số: 3; -0,5 ; 0; hãy viết mỗi số trên thành 3 p/s bằng nó?
Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu p/s bằng nó?
Các p/s bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó là số hữu tỉ, vậy các số trên đều là số hữu tỉ
Thế nào là số hữu tỉ?
Gv giới thiệu t/h Q
Cho HS làm ?1
Làm ?2
NX gì về MQH Giữa N, Z, Q?
Giới thiệu sơ đồ biểu thị MQH giữa N, Z, Q
Cho HS làm bài 1/7 SGK
HĐ3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Vẽ trục số?
Biểu diễn -2; -1; 0; 1; 2
đọc VD 1/ SGK
Cho h/s lên bảng thực hiện
Chú ý chia đoạn thảng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diến số hữu tỉ theo tử số
VD2, Trước khi biểu diến em có NX gì?
Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau?
Điểm biểu diễn số hữu tỉ -2/3 xác định ntn?
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là ?
Cho HS làm bài 2/ 7 SGK
HĐ4: So sánh hai số hữu tỉ
Đọc ?4
Muốn so ssánh hai p/s ta làm ntn?
Đọc VD trong SGK
để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm ntn?
Giới thiệu số hữu tỉ dương, âm, số0
Làm ?5
NX: a/b >0 khi....
C.	HĐ5: Luyện tập-- củng cố
Thế náo là số hữu tỉ? Cho VD
để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
Thảo luận nhóm bái tập : So sánh, biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: - 0,75 và 5/3
NX: Với 2 số hữu tỉ x và y , nếu x< y thỉ trên trục số nằm ngang điểm x nằm bên trái điểm y
D.	 HĐ6: HDVN:
Nắm vững đ/n số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ
Làm bài 3; 4; 5/ SGK; 1;3;4;8/ SBT
Ôn tập quy tắc cộng trừ p/s, quy tắc' dấu ngoặc", quy tăc "chuyển vế"
Rút kinh nghiệm
Tiết 2:	cộng, trừ số hữu tỉ
I.	mục tiêu:
HS nắm vững quy tắc cộng trù số hữu tỉ, biết quy tăc chuyển vế trong t/h số hữu tỉ
Có kĩ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh, đúng 
II.	Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi công thức cộng , trừ số hữu tỉ, quy tăc chuyển vế và các bài tập, phấn màu
HS: Giấy A3, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ôn tập cộng trừ p/s, quy tắc' dấu ngoặc", quy tăc "chuyển vế"
III.	Tiến trình dạy học
A.	HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1.	Thế nào là số hữu tỉ: Cho VD 3 só hữu tỉ ? Chữa bài 3/ 8 SGK
2.	Chữa bài 5/8 SGK
NX: Trên trục số, giữa 2 điểm hữu tỉ khác nhaubất kì bao giờ cũng có ít nhất 1 đỉểm nằm giữa.Vậy trong t/h Q, giữa 2 số hữu tỉ phân biệt bất kì có vô số số hữu tỉ. Đây là điểm khác nhau căn bản giữa Z và Q
B.	Giảng bài mới
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Với 
(a b m Z m# o)
x+y=.........
x-y=..........
VD: 
AD: ?1
 Bài 6/ SGK
2. Quy tăc chuyển vế
a) Bài tập: Tìm số nguyên x biết
x+ 5= 17
b) Quy tắc : SGK
Với mọi x,y,z ẻ Q
x+y = z---.> x = z - y
c) VD : Tìm x biết
d) AD: ?2
Chú ý: SGK
HĐ2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng p/s a/b,vậy cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm ntn?
Neu quy tăc cộng 2 p/s cùng mẫu, khác mẫu? 
Với 2 số hữu tỉ bất kì ta đều có thể viết chúng dưới dạng 2 p/s có cùng 1 mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ p/s cùng mẫu
; x+y=.........x-y=....
Nhẵc lại t/c phép cộng p/s?
Cho h/s làm VD
Làm ?1
Làm bài 6/SGK
HĐ3: Quy tăc chuyển vế
Cho HS làm bài tập nhỏ
Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z?
Đọc quy tắc chuyển vế trong Q
Cho h/s làm VD
Làm ?2
Đọc chú ý trong SGK
C.	HĐ4: Luyện tập-- củng cố
Làm bài 8 a,c/ SGK
Làm bài 7a/ SGK
Cho h/s thảo luận nhóm bài 9 a,c/ SGK, bài 10/ SGK, yêu cầu lam bằng 2 cách
D.	 HĐ5: HDVN:
Học thuộc quy tăc và công thức tổng quát
Làm bài 7b; 8 bd; 9bd;/ SGK; 10; / SBT
ôn tập quy tắc nhân, chia p/s, t/c của phép nhân trong Z, phép nhân p/s
Rút kinh nghiệm
Tiết 3:	nhân, chia số hữu tỉ
I.	mục tiêu:
HS nắm vững quy tắc nhân , chia số hữu tỉ.
Có kĩ năng nhân , chia các số hữu tỉ nhanh, đúng 
II.	Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi công thức nhân, chia số hữu tỉ, t/c phép nhân số hữu tỉ, đ/n tỉ số của 2 số, các bài tập, phấn màu
HS: Giấy A3, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ôn tập ôn tập quy tắc nhân, chia p/s, t/c của phép nhân trong Z, phép nhân p/s
III.	Tiến trình dạy học
A.	HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1.	Muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y ta làm ntn? Viết công thức tổng quát?
Chữa bài 8d/ SGK, Yêu cầu h/s áp dụng quy tắc dấu ngoặc
2.	Phát biéu quy tăc chuyển vế? Viết công thức?
Chữa bài 9d/ SGK
B.	Giảng bài mới
1)Nhân hai số hữu tỉ
a) VD: -0,2 . 3/4
b)Quy tắc: SGK
TQ: 
c)T/c: SGK
d) AD: Bài 11/SGK
2) Chia hai số hữu tỉ
a) Quy tắc: SGK
b)VD: -0,4: (-2/3)
c) AD: Làm ?/ SGK
 Làm bài 12/SGK
* Chú ý: SGK
Với x, yẻ Q, y ạ 0
Tỉ số của x và y kỉ hiệu hay x: y
VD:......
HĐ2: Nhân hai số hữu tỉ
Cho h/s VD, nêu cách thực hiện
Phát biểu quy tắc nhân p/s?Tổng quát/
Phép nhân p/s có t/c gì?
Phép nhân số hữu tỉ cũng có t/c như vậy
Làm bài 11/12
HĐ3: Chia hai số hữu tỉ
áp dụng quy tắc chia p/s, viết công thức chia x cho y?
Lấy VD minh họa?
Làm ?/SGK
Làm bài 12/ SGK
HĐ4: Chú ý
đọc chú ý trong SGK
Cho h/s lấy VD minh họa
C.	HĐ4: Luyện tập-- củng cố
Bài 13/ SGK
Tổ chức chơi tiép sức giữa 2 đội bài 14/ SGK
D.	 HĐ5: HDVN:
Học thuộc quy tăc và công thức tổng quát, ôn tập GTTĐ của số nguyên
Làm bài 15,16;/ SGK; 10;11;14;15/ SBT
Hướng dẫn bài 15a/ SGK
Các số ở lá: 10; -2; 4;-25
Các số ở hoa: -105
" Nối các số ở những chiếc lá bằng các dấu phép tính +, -, x; : và dấu ngoặc để được một biẻu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa
4.( -25)+ 10: (-2)= -100+ (-5)= -105
Rút kinh nghiệm
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I.	mục tiêu:
HS hiểu k/n GTTĐ của một số hữu tỉ.
Xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trù, nhân, chia các số thập phân. Biết vận dụng t/c của các phép toán trong tính hợp lí
II.	Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi giải thích cộng, trừ nhân, chia các số thập phân qua p/s thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ, các bài tập, phấn màu
HS: Giấy A3, bút dạ,ôn tập GTTĐ của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân ra p/s và ngược lại, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
III.	Tiến trình dạy học
A.	HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1.	GTTĐ của một số nguyên a là gì?
	Tìm ụ15ụ;ụ-3ụ;ụ0ụ
Tìm x biết: ụxụ= 2;
2.	Vẽ trục số, biểu thị các số hữu tỉ: 3,5: -1/2; -2
B.	Giảng bài mới
1) GTTĐ của một số hữu tỉ
a) Đ/n: SGK
Kí hiệu: ụxụ
b) VD:Tìmụ3,5ụ;ụ-1/2ụ;ụ0ụ;
ụ-2ụ
Làm?1/b/ SGK
ụxụ= x nếu x 0
 -x nếu x < 0
c) AD: VD: SGK
Làm ?2
Làm bài 17/ SGK
Làm bài trắc nghiệm
Bài giải sau đúng hay sai?
 a) ụxụ 0 với mọi xẻ Q
b) ụxụ x với mọi xẻ Q
c) ụxụ= -2 => x= -2
d) ụxụ= -ụ-xụ
e) ụxụ= -x => xÊ 0
2)Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Vd:
a)(-1,13)+ (-0,264)
b) 0,245- 2,134
c)(-5,2) . 3,14
d) (-0,408) : (-0,34)
Làm ?3
Làm bài 18/ SGK
HĐ2: GTTĐ của một số hữu tỉ
Tương tự như GTTĐ của 1 số nguyên, GTTĐ của 1 số hữu tỉ là gì?Kí hiệu?
Cho h/s làm VD
GV chỉ vào trục số lưu ý h/s khoảng cách khong có giá trị âm
Làm ?1/b
Nêu công thức tổng quát xđ GTTĐ?
Làm các Vd
Làm ?2
Làm bài 17/ 15-SGK
Làm bài trắc nghiệm
GV nhấn mạnh NX trong SGK
HĐ3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
 Cho h/s làm Vd 
Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng pstp rồi áp dụng quy tắc cộng 2 p/s
Quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm cách nào nhanh hơn không?
Trong thực hành khi cộng hai số thạp phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đ/v số nguyên
Tương tự đ/v với trừ, nhân, chia
Chú ý nêu quy tắc chia 2 số thập phân
Thay đổi dấu của số chia, cho h/s sử dụng máy tính tìm ra kết quả
Làm ?3
Làm bài 18/ SGK
C.	HĐ4: Luyện tập-- củng cố
Nêu công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
Làm bài 19/ SGK
Làm bài 20/ SGK
D.	 HĐ5: HDVN:
Học thuộc đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ
Làm bài 21;22;24/ SGK; 24;25; 27/ SBT
Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Rút kinh nghiệm
Tiết 5:	 luyện tập 
I.	mục tiêu:
Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ
Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x( đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi, Tìm GTLN, GTNN của biểu thức
II.	Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng máy tính, phấn màu
HS: Giấy A3, bút dạ, máy tính
III.	Tiến trình dạy học
A.	HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
1.	Nêu công thức tính GTTĐ của một số hữu tỉ x?
Chữa bài 24/ SBT
2.	Chữa bài 27/ SBT
B.	HĐ2: Luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 28/8- SBT
Bài 29/ 8- SBT
Bài 24/16- SGK
a) 2,77
b)-2
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 26/ SGK
Dạng 3: So sánh số hữu tỉ
Bài 22/ SGK
Bài 23/ SGK
Dạng 4: Tìm x
Bài 25/ SGK
Bổ xung câu c) 
ụx-1,5ụ+ụ2,5-xụ=0
Có ụx-1,5ụ 0 với mọi x
 ụ2,5-xụ 0 với mọi x
ụx-1,5ụ+ụ2,5-xụ=0
 Û x- 1,5=0 Û x= 1,5
 2,5- x= 0 x= 2,5
điều này không đồng thời xảy ra. Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn
Dạng 5: Tìm GTLN, GTNN
Bài 32/ SBT
Yêu cầu h/s tính giá trị biểu thức bằng 2 cách
Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Bài 29, hướng dẫn h/s việc thay số vào P, đổi số thập phân ra p/s rồi tính
Cho h/s thảo luận nhóm bài 24
Yêu cầu h/s làm theo hướng dẫn
Kết quả câu a) -5,5497
 c)-0,42
Gợi ý bài 22, đổi ra p/s rồi so sánh
Bài 23 sử dụng p/s trung gian
a) 1
b) 0
c)1/3
Bài 25, những số nào có GTTĐ = 2,3?
Tương tự làm câu b,c
Hướng dẫn câu a, câu b h/s tự làm
D.	 HĐ3: HDVN:
Xem lại các bài đã làm
Làm bài 26b,d;/ SGK; 28bd;30;31;33;34/ SBT
ôn tập đ/n lũy thừa bậc n của a, nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Rút kinh nghiệm
Tiết 6:	 lũy t ... ng nhóm, giấy trong, bút dạ.
iii	Tiến trình dạy học:
 AHoạt động I: Kiêm tra, đặt vấn đề (5 ph).
Đề bài
1) Cho đa thức P(x)=x3- x
Trong các số sau:-2; -1; 0; 1; 2
a) Hãy tìm một nghiệm của đa thức P(x)
b)Tìm các nghiệm còn lại của P(x)
2) Tìm nghiệm của các đa thức
a)A(x) = 4x -12
b) B(x) =(x+2)(x-2)
c)C(x)=2x2+1
Kết quả
 B Hoạt động 2: Luyện tập
Muốn kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức hay không ta phải làm gì?
Gọi h/s lên bảng thực hiện
Cho các nhóm thảo luạn bài 
Dạng 1: Kiểm tra nghiệm
Bài 54/ SGK
Bài 43 / SBT
Nêu cách tìm nghiệm của đa thức?
Gọi h/s lên bảng tìm nghiệm của đa thức
Gv uốn nắn sai sót trong trình bày, gợi ý h/s cách suy nghĩ để tìm nghiệm
Cho các cặp thảo luận bài
Dang 2: Tìm nghiệm đa thức
Bài 55/ SGK
Bài 44 / SBT
Bài 46 / SBT
Bài 47/ SBT
Bài 50/ SBT
 C Hoạt động3: Hướng hẫn về nhà
Trả lời các câu hỏi ôn tập chương 4
Làm các bài 57, 58, 59/ SGK
Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương
Tiết 64 	 Ôn tập chương IV 
i.	Mục tiêu: 
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
+Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
+Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
+Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức.
ii.	Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
Iii	Tiến trình dạy học:
 A.Hoạt động I: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức(20 ph).
+Biểu thức đại số là gì ?
+Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ?
+Thế nào là đơn thức ?
+Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau.
+Bậc của đơn thức là gì ?
+Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ?
+Tìm bậc các đơn thức x ; ; .
+Đa thức là gì ?
+Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3.
+Bậc của đa thức là gì ?
+Tìm bậc của đa thức vừa viết ?
I.Ôn tập khái niệm BTĐS, ĐơnT, Đa thức:
1.Biểu thức đại số:
-BTĐS: biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số)
-VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z
2.Đơn thức:
-BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến.
-VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2
-Bậc của đơn thức: hệ số ạ 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức.
2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 
7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5
x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc.
3.Đa thức: Tổng các đơn thức
VD: -2x3 + x2 –x +3
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó.
VD: Đa thức trên có bậc 3
 B.Hoạt động 2: Luyện tập (24 ph).
-Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào?
-Yêu cầu làm BT 58/49 SGK.
Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; 
z = -2.
II.Luyện tập:
1.Tính giá trị biểu thức:
BT 58/49 SGK:
a)2xy(5x2y + 3x – z)
Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức
2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)]
= -2.[-5 + 3 + 2] = 0
5xyz
.
5x2yz
15x3y2z
25x4yz
-x2yz
xy3z
-Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60/49, 50 SGK:
Phút
Bể
1
2
3
4
10
Bể A
100+30
130
160
190
220
400
Bể B
0+40
40
80
120
160
400
Cả hai
bể
170
240
310
380
800
-Yêu cầu 3 HS lên bảng:
a)Tính lượng nưởc trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.
Yêu cầu làm BT 59/49 SGK:
Điền đơn thức thích hợp vào ô trống.
Yêu cầu 2 HS lên bảng.
2.BT 60/49 SGK:
a)Điền kết quả vào bảng:
b)Viết biểu thức:
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x.
Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x.
3.BT 59/49 SGK:
= 
25x3y2z2
= 75x4y3z2
= 125x5y2z2
= -5x3y2z2
= x2y4z2
+
-Yêu cầu làm BT 62/50 SGK:
Cho hai đa thức:
P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 x
Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 
a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
II.Luyện tập:
1. BT 62/50 SGK:
 a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x
 Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 
 b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 x
 Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+4x2
P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3+ 9x2 x 
 P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x 
-Yêu cầu làm BT 63/50 SGK
Cho đa thức:
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
b)Tính M(1) và M(-1)
c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu b.
-Gọi 1 HS lên bảng làm câu c.
-Các HS khác làm vào vở BT in sẵn.
-Yêu cầu BT 64/50 SGK
Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10.
-Yêu cầu làm BT 65/50 SGK:
-Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ?
Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ?
-Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách.
c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 
2.BT 63/50 SGK:
b)
M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3
 = x4 +3x2+1
M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5
M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5
c)Ta luôn có x4 ³ 0 , x2 ³ 0
nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x
do đó đa thức M(x) vô nghiệm
3.BT 64/50 SGK:
Vì đơn thức x2y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là:
2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y.
4.BT65/50 SGK:
a)A(x) = 2x –6
Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12
 A(0) = 2. 0 – 6 = -6
 A(3) = 2.3 –6 = 0
Cách 2: Đặt 2x –6 = 0
 2x = 6
 x = 3
Vậy x = 3 là nghiệm của A(x)
 E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph).
-Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. 
--Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
-BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK.
- số 55, 57/17 SBT.
-Tiết sau kiểm tra cuối năm. 
Tiết 65- 66 	 kiểm tra cuối năm 
Tiết 67 	 Ôn tập cuối năm ( tiết 1) 
i.	Mục tiêu: 
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị
+Rèn kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y=ax( a khác 0)
ii.	Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
Iii	Tiến trình dạy học:
 A.Hoạt động I: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực
Thế náo là số hữu tỉ? Cho VD?
Khi viết dưới dạng số thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn ntn?
Thế nào là số vô tỉ? Cho VD?
Số thực là gì/ Cho VD?
Nêu mối quam hệ giữa tập hợp I, Q,R?
GTTĐ của số x được xác định ntn?
Làm bài 2/ SGK
Bổ xung câu c) x+ ẵxẵ = 2x
Làm bài 1b.d/ SGK
Nêu thứ tự thực hiện các phép toán
Cho h/s lên bảng thực hiện
Làm bài 4/ SBT
1)Ôn tập về số hữu tỉ, số thực
Bài 2/ SGK
Bài 1b,d/ SGK
Bài 4/ SBT
 B.Hoạt động 2: ôn tập về tỉ lệ thức và chia tỉ lệ
Tỉ lệ thức là gì?
Phát biểu t/c cơ bản của tỉ lệ thức
Viết công thức liên hệ t/c cơ bản của dãy các tỉ lệ thức
Làm bài 3/ SGK
Gợi ý dùng t/c dãy tỉ số bằng nhau và bằng phép hoán vị trong tỉ lệ thức
Làm bài 4/ SGK
2)ôn tập về tỉ lệ thức và chia tỉ lệ
Làm bài 3/ SGK
Làm bài 4/ SGK
C Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp các câu hỏi ôn tập
Làm bài 7-13/ SGK
Tiết sau ôn tập tiếp
 Rút kinh nghiệm
Tiết 68 	 Ôn tập cuối năm ( tiết 2) 
i.	Mục tiêu: 
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về thống kê, biểu thức đại số
+ rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tấn số, trung bính cộng và cách xác định chúng
+ Củng các các k/n về đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng nhân , cộng, trừ đơn, đa thức
ii.	Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
Iii	Tiến trình dạy học:
A.Hoạt động 1: ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số
Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? Cho Vd?
Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? Cho VD?
đồ thị hàm số y= ax có dạng ntn?
Thảo luận nhóm bài 6- 7/ SBT
3)ôn tập về hàm số, đồ thị hàm số
Làm bài 6/ SBT
Lamg bài 7/ SBT
B.Hoạt động 2: Ôn tập về thống kê
để điều tra 1 vấn đề nào đó em phải làm gì? trình bày kết quả thu được ntn?
Trong thực tế người ta dùng biểu đồ làm gì?
Làm bài 7/ SGK
Làm bài 8/ SGK
Mốt của dấu hiệu là gì?
Gọi h/s lên bảng thực hiện
Số trung bình cộng của dấu hiệu có nghĩa là gì?
Khi nào không nên lấy số trung bình sộng là đại diện cho dấu hiẹu đó
1)Ôn tập về thống kê
Làm bài 7/ SGK
a) 92,29%
b)cao nhất: Đồng bằng sông Hồng
Thấp nhất: Đồng bằng sông Cửu Long
Làm bài 8/ SGK
Sản lượng (x)
Tần số (n)
Các tích
31
34
35
36
38
40
42
44
10
20
30
15
10
10
5
20
N= 120
310
680
1050
540
380
400
210
880
--------
4450
X=37
D.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp các câu hỏi ôn tập
Làm bài 3, 5/ SGK 
Tiết sau ôn tập tiếp
 Rút kinh nghiệm
Tiết 69 	 Ôn tập cuối năm ( tiết 3) 
i.	Mục tiêu: 
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về thống kê, biểu thức đại số
+ rèn kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu, tấn số, trung bính cộng và cách xác định chúng
+ Củng các các k/n về đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức, nghiệm của đa thức. Rèn kĩ năng nhân , cộng, trừ đơn, đa thức
ii.	Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
Iii	Tiến trình dạy học:
 A.Hoạt động 1: ôn tập về biểu thức đại số
Thế nào là đơn thức?
Thế nào đơn thức đồng dang?
Thế nào là da thức?
Cách xác định bậc của đa thức?
H/s thảo luận theo nhóm bài 2
Làm bài 11/ SGK
Bài 12, 13/ SGK
Khi nài số a được gọi là nghiệm của đa thức?
2)ôn tập về biểu thức đại số
Bài 1; Trong các biểu thức đại số sau
2xy2; 3 x3 +x 2y2 -5y; 1/2y2 x; -2; 0; x;
4x5 -3x3 +2: 3xy. 2y; 2/y; 3/4
a) Tìm những biwur thức nào là đơn thức?
Tìm những đơn thức đồng dạng
b) Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức?
Tìm bặc của đa thức
Bài 2Cho các đa thức
A= x2 -2x -y2+3y -1
B= -2x2 +3y2-5x +y+3
a) Tính A+B
Cho x=2; y=-1
Hãy tính các giá trị của A+B
b) Tính A-B
Tính giá trị của A-B tại x= -2; y=1
Làm bài 11/ SGK
Làm bài 12/ SGK
Làm bài 13/ SGK
B.Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà
Hướng dãn h/s ôn tập trong hè
 Rút kinh nghiệm
Tiết70 	 trả bài học kỳ

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7.doc