Giáo án Đại số 7 cả năm (52)

Giáo án Đại số 7 cả năm (52)

Chương I

Tiết 1: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ

 Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.

 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.:

1. Ổn định: (1’)

2. Kiểm tra: (lồng vào bài mới)

 

doc 128 trang Người đăng vultt Lượt xem 623Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 cả năm (52)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Chương I
Tiết 1:
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC 
§1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ 
 Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
2. Kĩ năng: Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (lồng vào bài mới)
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Tập hợp số nguyên có phải là tập con của số hữu tỉ ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Số hữu tỉ .
*GV  : Hãy viết các phân số bằng nhau của các số sau: 3; -0,5; 0; . 
Từ đó có nhận xét gì về các số trên ?.
*HS : Thực hiện. 
*GV: Nhận xét và khẳng định như SGK.
Như vậy các số 3; -0,5; 0; đều là các số hữu tỉ .
- Thế nào là số hữu tỉ ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét như SGK
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ?
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?2.Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?. Vì sao ?.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét. 
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?3. 
Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số?
*HS : Thực hiện. 
*GV : - Nhận xét như SGK. 
 Cùng học sinh xét ví dụ 1:
Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số.
Hướng dẫn:
-Chia đoạn thẳng đơn vị(chẳng hạn đoạn từ 0 đến 1) thành 4 đoạn bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ. Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn là 5 đơn vị.
*HS : Chú ý và làm theo hướng dẫn của giáo viên.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 2.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét. 
3.So sánh hai số hữu tỉ .
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?4.
So sánh hai phân số :.
*HS : Thực hiện
*GV:Nhận xét và khẳng định như SGK. 
- Yêu cầu học sinh  :
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và khẳng định 
*HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV  : Yêu cầu học sinh :
So sánh hai số hữu tỉ 
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét, nêu kết luận như SGK.
 -Nếu x < y thì điểm x có vị trí như thế nào so với điểm y? Số hữu tỉ lớn 0 thì nó ở vị trí nào? Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 thì nó ở vị trí nào?
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét và khẳng định.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài.
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?5.
Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm ?.
*HS : Hoạt động theo nhóm lớn.
*GV : -Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo và tự đánh giá.
 - Nhận xét. 
 1. Số hữu tỉ . 
Ta có:
Như vậy các số 3; -0,5; 0; đều là các số hữu tỉ .
Vậy: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với 
Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu Q.
?1.
Các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ
Vì: 
?2 Số nguyên a là số hữu tỉ vì:
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
?3. Biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2 trên trục số
-2
-1
0
1
2
Ví dụ 1 :
-1
0
1
M
Biểu diễn số hữu tỉ lên trục số
Ví dụ 2. (SGK – trang 6)
3.So sánh hai số hữu tỉ .
?4. So sánh hai phân số :.
Ta có:
; 
Khi đó: Do đó: 
*Nhận xét. 
Với hai số hữu tỉ x và y ta luôn có : 
hoặc x = y hoặc x y. 
Ví dụ:
So sánh hai số hữu tỉ -0,6 và 
Ta có:
. Vì -6 0 
nên 
Kết luận:
- Nếu x < y thì trên trục số điểm x ở bên trái so với điểm y.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm.
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ dương. 
?5.
- Số hữu tỉ dương :
- Số hữu tỉ âm :
- Số không là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm: 
4. Củng cố: (7’)
 - Gọi HS làm miệng bài 1 SGK
 - Cho cả lớp làm bài 4 SGK, Bài2 SBT Toán7.
5. Hướng dẫn về nhà:
-Học bài theo SGK.
- Làm các bài tập 5 SGK, 8 SBT Toán 7.
Ngày dạy:25/8/2011
 Tiết 2:
§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: 
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
 - Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng các tính chất và quy tắc chuyển vế để cộng trừ hai số hữu tỉ. 
3. Thái độ: - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP.
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ?
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: Cộng, trừ hai số nguyên phải chăng là cộng, trừ hai số hữu tỉ?
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ .
*GV: 
- Nhắc lại quy tắc cộng, trừ hai phân số?
- Phép cộng phân số có những tính chất nào?
Từ đó áp dụng: Tính:
 *HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với .
Do vậy ta có thể cộng , trừ hai số hữu tỉ ta áp dụng quy tắc cộng trừ phân số.
- Nếu x, y là hai số hữu tỉ ( x =  ) thì : x + y = ?; x – y = ?.
*HS  : Trả lời. 
*GV  : Nhận xét và khẳng định: 
Chú ý: SGK
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV  : Yêu cầu học sinh làm ?1.
Tính : a, 
*HS : Thực hiện. 
2.Quy tắc “ chuyển vế ”.
*GV : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong tập số nguyên Z ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Nhận xét và khẳng định.
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế ”.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV  :Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 :
Tìm x, biết 
Hướng dẫn:
Để tìm x, ta chuyển tất cả các số không chứa biến sang một vế, số chứa biến sang vế còn lại.
*HS  : Thực hiện
 *GV : - Nhận xét. 
 - Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV :- Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
 - Nhận xét và đưa ra chú ý SGK.
 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính:
Kết luận:
Nếu x, y là hai số hữu tỉ
 ( x =   với m)
Khi đó:
Chú ý:
Phép cộng phân số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
?1
2. Quy tắc “ chuyển vế ”.
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi số x, y, z Q :
x + y = z x = z - y
Ví dụ 1 :
Tìm x, biết 
Ta có: 
Vậy x = 
?2. Tìm x, biết:
Giải:
*Chú ý: (SGK)
4. Củng cố: (7’)
- Gọi 5 HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế.
- Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, bài 10 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Học kĩ các quy tắc SGK.
- Làm bài 6 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7.
Ngày dạy: 30/8/2011
 Tiết 3:
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. 
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: 
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ .
3. Thái độ : - Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
 - Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế ?
Áp dụng: Tìm x, biết: 
3.Bài mới:
* Đặt vấn đề: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Nhân hai số hữu tỉ .
*GV  :Nhắc lại phép nhân hai số nguyên.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
Phép nhân hai số hữu tỉ tương tự như phép nhân hai số nguyên
Với x = 
ta có:
x.y =
- Tính:
= ?.
*HS  : Chú ý và thực hiện.
*GV  : Nhận xét. 
2.Chia hai số hữu tỉ .
*GV : Với x = ( với y)
Tính: x . = ?. 
Từ đó có nhận xét gì x : y = ?.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
Với x = ( với y)
x : y = 
Áp dụng:
Tính : 
*HS  : Chú ý và thực hiện. 
*GV  : Nhận xét và yêu cầu học sinh làm ?.
Tính : 
*HS  : Thực hiện. 
*GV  : Nhận xét và đưa ra chú ý :
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y () gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25.
*HS  : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
 1.Nhân hai số hữu tỉ
Với x = 
ta có:
x.y =
Ví dụ :
2. Chia hai số hữu tỉ .
Với x = ( với y) ta có :
x : y = 
Ví dụ :
?. Tính :
Giải :
* Chú ý : 
Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y () gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x : y.
Ví dụ : Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 được viết là hay -5,12 : 10,25
4. Củng cố: (7’)
 - Cho HS nhắc quy tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x, y ?
 - Hoạt động nhóm bài 13, 16 SGK.
5. Hướng dẫn dặn dò về nhà:
 - Học quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
 - Xem lại bài giá trị tuyệt đối của số nguyên (Lớp 6).
 -Làm bài 17, 19, 21 SBT Toán 7.
Ngày dạy: 01/9/2011
 Tiết: 4
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. 
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.	
Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kĩ năng: 
Luôn tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ:
Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
II.CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)	
2. Kiểm tra: (5’)
a) TTĐ của số nguyên a là gì?
b) Tìm x biết | x | = 23.
c) Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
*GV  : Thế nào là giá trị tuyệt đối của một số nguyên ?.
*HS : Trả lời. 
*GV : Hãy biểu diễn hai số hữu tỉ lên cùng một trục số?
Từ đó có nhận xét gì khoảng cách giữa hai điểm M và M’ so với vị trí số 0?
*HS : Thực hiện. 
Dễ thấy khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng 
*GV : Nhận xét. 
Khi đó khoảng cách hai điểm M và M’ so với vị trí số 0 là bằng nhau bằng gọi là giá trị tuyệt đối của hai điểm M và M’.
hay: 
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Thế nào giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?.
hữu tỉ Trả lời. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm 0 tới điểm 0 trên trục số.
*HS : Chú ý nghe giảng và ghi bài. 
*GV : Yêu cầu học sinh làm ?1.
*HS : Thực hiện. 
*GV : Nhận xét và khẳng định : 
*HS : Chú ý nghe giảng, ghi bài và lấy ví dụ .
*GV : Với x , hãy điền dấu vào ? sao cho thích hợp.
 ? 0; ? ; ? x
*HS :Thực hiện. 
*GV : - Nhận xét và khẳng định :
 0; = ; x
 - Yêu cầu học sinh làm ?2.
*HS : Hoạt động theo nhóm.
*GV : Yêu cầu các nhóm nhận xét chéo.
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
*GV : Hãy biểu diễn các biểu thức chứa các số thập phân sau thành biểu thức mà c ... của đa thức.
- Bài tập về nhà số 62, 63, 65, tr 50 - 51 SGK ; số 51, 52, 53 tr 16 SBT
- Tiết sau tiếp tục ôn tập
Ngày dạy: 24/4/2012
Tiết 65:	ÔN TẬP CHƯƠNG IV(tiết 2) 
I. MỤC TIÊU:	
- Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức.
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: - SGK, Bảng phu ghi bài tập, thước thẳng 
2. HS: - Học sinh thực hiện hướng dẫn tiết trước - bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 
1. Ổn định: 	1’ kiểm diện
2. Kiểm tra:	5’
HS: - Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ? 
 - Chữa bài tập 52 tr 16 SBT : Viết một biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn 1 trong các điều sau : 
 a) Là đơn thức 	
 b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức 
(HS trả lời định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK và tự cho ví dụ về đơn thức và đa thức nhưng không phải là đơn thức)
3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
HĐ 1 : Ôn tập, luyện tập
Bài 63 (a, b) tr 50 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt lên giải câu a, b 
2 HS lên bảng thực hiện
GV gọi HS nhận xét
GV gợi ý câu (c)
x4 ³ 0 ; 2x2 ³ 0 ; 1 > 0
Hỏi : Vậy đa thức
 x4 + 2x2 + 1 lớn hơn hoặc bằng số nào ?
HS : x4 + 2x2 + 1 ³ 1
GV gọi 1HS lên bảng trình bày
Bài 62 tr 50 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hiện
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính : P(x) + Q(x)
và P(x) - Q(x)
(yêu cầu HS cộng trừ hai đa thức theo cột dọc)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
GV gợi ý câu (c) 
Thay x = 0 vào đa thức P(x) và Q(x) tính giá trị của đa thức
Bài 64 tr 50 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y phải có điều kiện gì ?
HS : Phải có điều kiện : hệ số khác 0 và phần biến là x2y
Hỏi : Tại x = - 1 và y = 1. Giá trị của phần biến là bao nhiêu ?
Hỏi : Để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên < 10 thì các hệ số phẳi như thế nào ?
HS : Giá trị của phần biến tại x = - 1 và 
y = 1 là (-1)2. 1 = 1
1 HS lên bảng cho ví dụ
HĐ 2 : Bài làm thêm
(đề bài đưa lên bảng phụ)
Cho M(x) + (3x3+4x2+2)
	 = 5x2+3x3-x+2
a) Tìm đa thức M(x) 
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Hỏi : Muốn tìm M ta làm thế nào ?
HS : Ta phải chuyển đa thức (3x3+4x2+2) sang vế phải
GV gọi 1HS lên bảng thực hiện
1HS lên bảng thực hiện 
Hỏi : Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
Bài 63 (a, b) tr 50 SGK :
M(x) = 5x3+2x4 - x2+3x2 - x3
	 - x4+1 - 4x3
a) M(x) = (2x4-x4) + (5x3 -x3
 -4x3) + ( -x2 + 3x2) + 1
M(x) = x4 + 2x2 + 1
b) M(1) = 14 + 2 . 12 + 1 = 4
M(-1) = (-1)2 + 2.(-1)2+1 = 4
c) Vì : x4 ³ 0 ; 2x2 ³ 0 ; 1 > 0
nên : x4 + 2x2 + 1 ³ 1
Þ x4 + 2x2 + 1 ³ 0
Vậy đa thức M(x) không có nghiệm
Bài 62 tr 50 SGK :
a)
 P(x)= x5-3x2 + 7x4-9x3+x2-x
 = x5+7x4-9x3-2x2-x
Q(x) = 5x4 -x5+x2-2x3+3x2-
 = -x5+5x4-2x3+4x2-
b) Tính : P(x) + Q(x)
 P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
 Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
P(x) + Q(x)
 = 12x4-11x3+2x2-x-
 Tính P(x) - Q(x)
P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
 Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
 = 2x5+2x4-7x3-6x2-x+
c) P(x)= x5 +7x4 -9x3-2x2-x
P(0) = 05+7.04-9.03-2.02-.0 = 0
Q(x)= -x5+5x4-2x3+4x2 -
Q(0)= -05+5.04-2.03+4.02-= -
Þ x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Bài 64 tr 50 SGK :
Vì giá trị của phần biến x2y tại x = -1 và y = 1 là : 
(-1)2. 1 = 1. Nên giá trị của đơn thức đúng bằng giá trị của hệ số, vì vậy hệ số của các đơn thức này phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10
Ví dụ : 2x2y ; 3x2y ; 4x2y ...
Bài làm thêm
Giải 
a) Tìm đa thức M(x)
M(x) = 5x2+3x3-x+2 - (3x3+4x2+2)
M(x) = 5x2+3x3-x+2 - 3x3- 4x2- 2
M(x) = x2- x
b) Ta có : M(x) = 0
Þ x2- x = 0 Þ x(x -1) = 0
Þ x = 0 hoặc x = 1
vậy nghiệm của đa thức M(x) là : x = 0 và x = 1
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
- Bài tập về nhà số 55 ; 57 tr 17 SBT
Ngày dạy: 08/5/2012
Tiết: 66
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
Ôn tập các kiến thức đã học trong chương I, II.
2. Kĩ năng: 
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
3. Thái độ 
 Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
 Hãy nhắc lại sơ qua về kiến thức số đã học từ đầu năm đến nay?
3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
1.Ôn tập về số hữu tỉ, số thực và tính giá trị của biểu thức số
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
- Học sinh: cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai.
- Giáo viên đưa lên máy chiếu các phép toán, quy tắc trên R.
- Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng.
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Học sinh trả lời.
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
2.Ôn tập lại tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau
*GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ?.
*HS: Thực hiện. 
3. Bài tập
- Giáo viên đưa ra các bài tập.
- yêu cầu học sinh lên bảng làm.
GV: Gọi 2HS lên bảng làm bài 1
HS1: làm a, b. HS2: làm c, d
HS còn lại làm bài tại chổ.
GV: Gọi 1HS lên bảng làm bài 2
HS3: lên bảng làm bài.
GV: Gọi 1HS lên bảng làm bài 4 SGK
HS4: lên bảng làm bài.
HS còn lại làm bài tại chổ.
GV: Cho HS làm bài 5, 6 SGK
HS5: lên bảng làm bài 5 SGK
HS6: lên bảng làm bài 6 SGK.
HS còn lại làm bài tại chổ.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số 
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: 
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2: Tìm x biết:
a) 
b) 
Bài 4 (SGK . tr89)
Gọi số tiền lãI của 3 đơn vị lần lượt là: x, y, z (triệu đồng) ta có:
 và 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Bài 5: Thay hoành độ các điểm đã cho vào đồ thị hàm số, ta có:
thuộc đồ thị hàm số.
không thuộc đồ thị hàm số.
thuộc đồ thị hàm số.
Bài 6: Thay toạ độ điểm M(-2;-3) vào đồ thị hàm số, ta có:
4. Củng cố: (7’)
 Tổng hợp lại những kiến thức đã ôn tập trong tiết
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
 - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên
- Ôn tập lại các kiến thức trong chương III, IV.
- Làm bài tập 3, 5, 7, 8,9,10 SGK, tr.89,90.
Ngày dạy: 10/5/2012
 Tiết: 67
ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiết 2 )
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS ôn tập các kiến thức về chương, III, IV
2. Kĩ năng: 
Học sinh có kĩ năng giải các dạng toán ở chương, III, IV
 3. Thái độ 
 Thấy được ứng dụng của của toán học trong cuộc sống
Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy : SGK, bảng phụ, phấn mầu.
2. Trò : SGK, bảng nhóm, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra: (5’)
 KiÓm tra sù lµm bµi tËp cña 2 häc sinh
 3.Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ.
NỘI DUNG
GV: Cho HS làm bài tập 7 SGK
Hãy cho biết:
Tỉ lệ % trẻ em từ 6t đến 10t của vùng Tây Nguyên, vùng đồng bằng sông Cửu Long đi học Tiểu học?
Vùng nào có tỉ lệ % trẻ em từ 6t đến 10t đi học Tiểu học cao nhất, thấp nhất?
GV: Cho HS làm bài 8 
Dấu hiệu ở đây là gì?
Hãy lập bảng tần số?
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng?
Tìm mốt của dấu hiệu?
Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
 GV: Cho HS làm bài 10 SGK
Tính :
A + B – C ?
A – B + C?
- A + B + C?
GV: Cho HS làm bài tập 11 SGK
Gọi 1HS lên bảng làm
HS1: lên bảng làm bài.
HS còn lại làm bài tại chổ
GV: Cho HS làm bài tập 12 SGK
Gọi 1 HS lên bảng làm bài
HS còn lại làm bài tại chổ
GV: Cho HS làm bài 13 SGK
Gọi HS lên bảng làm bài
HS còn lại làm bài tại chổ
Bài 7 (SGK)
Vùng đồng bằng sông Cửu Long:87,81%
Vùng Tây Nguyên: 92,29 %
Vùng đồng bằng sông Hồng có tỉ lệ cao nhất: 98,76%
Vùng đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ thấp nhất: 87,81%
Bài 8 (SGK)
Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của một xã.
NS
31
34
35
36
38
40
42
44
TS
10
20
30
15
10
10
5
20
121
c) M0 = 35.
d) 
Bài 10 SGK
Bài 11. SGK
Tìm x, biết:
(2x – 3) – (x – 5) = (x+2) – (x – 1).
 2x – 3 – x + 5 = x + 2 – x + 1
 x =1
2(x – 1) – 5(x+ 2) = -10.
2x – 2 – 5x – 10 = - 10
 - 3x = - 2 
Bài 12 (SGK)
Bài 13 (SGK)
Đa thức Q(x) = x2 + 2 không có nghiệm vì tại x = a bất kỳ thì 
Mà 
4. Củng cố: (7’)
 - Giáo viên nêu các dạng toán kì II
5. Hướng dẫn về nhà : (2’)
Bài tập 1: Tìm x
Bài tập 2: Tìm x, y: 3x - 2y = 0 và x + 3y = 5
Chuẩn bị kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II.
Ngày dạy : 04/5/2012
Tiết:68 +69
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Theo ñeà ra vaø ñaùp aùn cuûa phoøng giaùo duïc Kyø Anh)
Ngày dạy: 15/5/2012
Tiết:70
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM (Đại số)
I.MỤC TIÊU: Thông qua bài học giúp học sinh :
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: 
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1. ổn định: 1’
2. Kiểm tra : (5phút)
- Giáo viên kiểm tra việc trình bày lại bài KT vào vở bài tập của học sinh.
3. Bài mới: (31phút)
1) Hướng dẫn học sinh chữa lần lượt các bài kiểm tra.
2) Nhận xét :
* Ưu điểm : 
- Đa số HS làm bài nghiêm túc, thể hiện tính độc lập cao, nắm được kiến thức trọng tâm của chương trình học kì II.
- HS chứng minh hình đã có nhiều tiến bộ.
- Trình bày bài toán chứng minh đã có logic hơn, biết lập luận trên cơ sở các kiến thức đã học.
- Không có các biểu hiện tiêu cực sảy ra trong thi cử.
* Tồn tại :
- Nắm kiến thức trong một số phần còn hạn chế: (chiếm phần đa ở 7C)
- Nhiều HS ở lớp 7C ý thức tự giác ôn tập kém dẫn đến chất lượng thấp.
- Vẫn còn một số ít HS chưa nghiêm túc 
Đáp án 
Câu 1. 
a) Số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0 1đ
b) 2x + 2010 = 0 x = -1005 1đ
Câu 2.
a) f(x) = x2 + 5x + 8 0,5đ
 g(x) = - x2 + 4x - 9 0,5đ
b) f(x) + g(x) = 9x - 1 0,5đ
 f(x) - g(x) = 2x2 + x +17 0,5đ
Câu 3.
a) Hệ số tỉ lệ a = x.y = 12.15 = 180 1đ
b) x = 10 y = 180: 10 = 18 0,5đ
 x = 45 y = 180 : 45 = 4 0,5đ
4. Củng cố (8ph)
- Học sinh chữa các lỗi, sửa chỗ sai vào vở bài tập.
5. Hướng dẫn học ở nhà(1ph)
- Xem lại các bài tập phần ôn tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 7(1).doc