Giáo án Đại Số 7 cả năm - Nguyễn Thị Thu Hoà

Giáo án Đại Số 7 cả năm - Nguyễn Thị Thu Hoà

CHƯƠNG I - SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

A. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các t/h số: N Z Q.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

B. Chuẩn bị :

1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : thước chi khoảng.

 

doc 142 trang Người đăng vultt Lượt xem 713Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại Số 7 cả năm - Nguyễn Thị Thu Hoà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần: 1
Tiết : 1
Ngày soạn:15/08/09
Chương I - số hữu tỉ. số thực
Tập hợp q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các t/h số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4 học sinh )
a) c) 
b) d) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy - Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
 GV: Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không?. 
 HS :-là các số hữu tỉ 
GV: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào ?.
 HS: - viết dạng phân số 
GV giới thiệu cách viết kí hiệu
-GV Cho học sinh làm ?1; ? 2
. - HS viết được các số ra dạng phân số
 GV:Quan hệ N, Z, Q như thế nào?.
 HS: N
GV Cho học sinh làm BT1(7)
HS lên bảng thực hiện
GV: hãy biểu diễn các số -1; 1; 2 lên trục số 
- HS làm ?3
-GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
GV yc` HS làm VD1
(GV nêu các bước - các bước trên bảng phụ)
 GV thực hiện -Hs quan sát và thực hành 
*Lưu ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo số mẫu, xác định điểm biểu diễn SHT theo tử số
GV yc hs làm VD2
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
HS đổi 
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
 -HS tiến hành biểu diễn
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) 
- HS tiến hành làm BT2
 GV:Y/c làm ?4
GV: Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào?
 Nêu lại quy tắc so sánh 2 psố đã học ở L6
 HS: 
 GV: Cách so sánh 2 số hữu tỉ? 
HS: -Viết dạng phân số
 -So sánh 2 psố đó
-VD cho học sinh đọc SGK
GV: Qua hai VD trên em có NX gì? 
 Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. 
 HS:- dựa vào SGK học sinh trả lời
GV Y/c học sinh làm ?5
 HS làm ?5
GV rút ra NX: > 0 nếu a,b cùng dấu
 <0 nếu a,b khác dấu
1. Số hữu tỉ :(10')
a)VD: Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b)KN: Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu: tập hợp số hữu tỉ là Q.
Bài tập1L ( 7-SGK)
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD1: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
*VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
*Trên trục số điểm biểu diễn SHT x được gọi là điểm x
3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD1: S2 -0,6 và
 Giải: (SGK)
 VD2: SGK/7
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
c) Nhận xét: SGK/7
IV. Củng cố- Luyện tập: ( 5’) 1. Dạng phân số 
 2. Cách biểu diễn
 3. Cách so sánh
 - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và d) 
Tuần: 1
Tiết : 2
 Ngày soạn:16/08/09
cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
 - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : 
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Hoạt động của thầy - Hoạt động của trò
Ghi bảng
 GV: Cho BT: x=- 0,5, y = 
 Tính : x + y ; x – y
HS thực hiện
 HS đổi - 0,5 ra p/s để tính 
Qua BT trên em hãy nêu QT
- Giáo viên chốt:
. - Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. - Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
 => TQ
- GV yc` 2 HS lên bảng , mỗi em tính một phần- 
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
GV y/c HS nhận xét
 HS NX bài của bạn
* Chú ý: Phép cộng số hữu tỉ cũng có các t/c của phép cộng p/s
GV Y/c học sinh làm ?1
Hs thực hiện ra vở 1HS b/cáo kq. đá: a/ -13/6
 b/ -17/7
GV:?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 
 2 HS phát biểu qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự,trong Q ta cũng có QT chuyển vế=> QT 
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
HS:Chuyển ở VT sang VP thành 
GV y/c HS thực hiện tiếp
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
 HS lên bảng t/h
HS khác làm ra vở rồi đối chiếu kquả
Chú ý: 
GV y/c HS đọc chú ý
HS đọc chú ý
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10')
a) Quy tắc:
x= (a,b,mZ, m>0)
b)VD: 
Tính:
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 TQ: x,y,zQ: x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x, biết: 
 Giải: 
?2
Đá:
a) x = -1/6 b) x= 29/28
c) Chú ý
 (SGK )
IV. Củng cố- Luyện tập: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
	 - Ôn tập QT nhân, chia p/số, t/chất của phếp nhân
	 - HD - BT 10: Lưu ý tính chính xác.
	 - HD Bài 8: Sử dụng t/c của phép cộng số hữu tỉ – Qui tắc cộng 2 SHT
Tuần: 2
Tiết : 3
Ngày soạn: 17/08/09 
Nhân - chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Qui tắc nhân (chia) p/số, t/c của phép nhân p/s; đ/n tỉ số ( lớp 6) 
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày- 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ ?.
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
GV: Lập công thức tính x, y.
HS lên bảng ghi
GV đưa VD y/c HS áp dụng tính
HS thực hiện
+GV:Các tính chất của phép nhân với p/s đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. 
 HS nhắc lại các t/c của (.) p/s
GV:Nêu các tính chất của phép nhân SHT?.
- Giáo viên treo bảng phụ 
HS ghi các t/c vào vở
GV: Muốn chia 2 p/s ta làm thế nào? Nêu CTTQ đã học ở L6?
Hs nêu QT
GV:? Với x,y đã cho hãy viết CT tính x:y
Học sinh lên bảng ghi công thức.
- GV cho VD:
HS áp dụng tính -> thông báo kq
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- 2 HS lên bảng HS cả lớp làm bài sau đó NX bài bạn
- Hs NX bài bạn 
GV: thế nào là tỉ số của 2 số?
HS nêu tỉ số của 2 số đã học ở L6.
GV: Với 2 SHT thì sao => chú ý
Giáo viên nêu chú ý.
Hs theo dõi
Gv: So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số ?
HS: - Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
 - Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với 
VD: Tính:
-2/3. 3= -2/3 . 23/7 = - 46/21
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
*VD: -0,2 : (-4/5)=-2/10: -4/5=
 =-2/10:.-5/4 = ẳ
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: 
-Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12 : 10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
IV. Củng cố- Luyện tập:
 - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK- vở ghi
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
- Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, QT cộng trư nhân chia SHT
HD BT 15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT 16: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
Tuần: 2
Tiết : 4
Ngày soạn:16/08/09. 
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. Chuẩn bị:
- GV: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
- HS : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, QT cộng, trừ, nhân, chia STP
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
HS: -- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?1
Cả lớp làm việc theo nhóm,
 Các nhóm bcáo kq
Các nhóm NX, đánh giá
GV: Vậy thế nào là GTTĐ của một SHT?
HS trả lời
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Hs ghi TQ vào vở
GV: Lấy ví dụ minh họa
HS lấy Vd minh họa
GV lưu ý HS nhận xét
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Gv y/c 2 HS lên bảng
 HS1: a,c
 HS2: b,d
_ HS khác NX bài bạn
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.
- Lưu ý cách trình bày
-Giáo viên cho một số thập phân.
- Học sinh quan sát
GV: thế nào là số thập phân?
 ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân-> tính
 Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
GV cho V/d y/c HS làm
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- HS :Nhận xét, bổ sung
- Y/c học sinh làm ?3
2 HS thực hiện
Hs khác làm ra vở
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:(10')
?1
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
*TQ:
 Ta có: = x , nếu x > 0
 -x , nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có : 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố- Luyện tập
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9 ... ạng tử đồng dạng cùng một cột.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
1. Cộng trừ đa thức một biến (12')
Ví dụ: cho 2 đa thức 
Hãy tính tổng của chúng.
Cách 1:
Cách 2:
2. Trừ hai đa thức 1 biến (12')
Ví dụ:
Tính P(x) - Q(x)
Cách 1: P(x) - Q(x) = 
Cách 2:
* Chú ý: 
- Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách:
Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang.
Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc
?1 Cho 
IV. Củng cố- Luyện tập: (11')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm:
- Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc.
- Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK)
Tuần: 
Tiết : 61
Ngày soạn:.. 
 Ngày dạy:.. 
luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Học sinh trình bày cẩn thận.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra 15': (') 
Đề bài:
Cho f(x) = 
 g(x) = 
a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) - g(x)
III. Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
- Giáo viên ghi kết quả.
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu.
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.
- 2 học sinh lên bảng:
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N - M
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ
- Nhắc các khâu thường bị sai:
+ 
+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
Bài tập 49 (tr46-SGK) (6')
Có bậc là 2
 có bậc 4
Bài tập 50 (tr46-SGK) (10')
a) Thu gọn
Bài tập 52 (tr46-SGK) (10')
P(x) = 
tại x = 1
Tại x = 0
Tại x = 4
IV. Củng cố: (1')
- Các kiến thức cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
- Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
Tuần: 
Tiết : 62
Ngày soạn:.. 
 Ngày dạy:.. 
nghiệm của đa thức một biến
A. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ 
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0
 x2 + 1 0 
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK 
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
IV. Củng cố- Luyện tập: (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau đó tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Tuần: 
Tiết :66 
Ngày soạn:.. 
 Ngày dạy:.. 
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Tuần: 
Tiết :67 
Ngày soạn:.. 
 Ngày dạy:.. 
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thức bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.
Hết
Phòng giáo dục huyện Phúc Thọ – Hà nội
Trường THCS Tích Giang
 Giáo án 
Hình học 7
 Giáo Viên : khuất thị nga
Năm học 2008 – 2009
Tuần...... Ngày soạn......................
Tiết 64 Ngày dạy......................
 ôn tập chương IV với sự trợ giúp của MT
A.Mục tiêu
 -ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương:biểu thức đại số,đơn thức đa thức,thu gọn đơn thức, nhân đơn thức...
 -Rèn kĩ năng viết đơn thức ,đa thức có bậc xác định,có biến và hệ số theo yêu cầu của bài,tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức ,nhân đa thức.
 B. Chuẩn bị
 -HS: Các câu hỏi ôn tập trong SGK
 C.Tiến trình lên lớp
 I.Ôn định tổ chức
 II.Kiểm tra bài cũ (két hợp giảng bài)
 III. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Ôn tập các khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức ,đa thức.
Thế nào là biểu thức đại số?
- Cho VD?
Đơn thức là gì? Cho VD?
Ta tìm bậc của đơn thức như thế nào?
Nêu định nghĩa 2 đơn thức đồng dạng. 
Cho VD? 
Cho vd về đa thức ,sau đó tìm bậc của đa thức đó. 
* Hoạt động 2.Hướng dẫn HS làm một số BT
Các nhóm thảo luận nhóm
GV thu bài của 3 nhóm làm nhanh nhất các nhóm còn lại nhận xét bài của nhóm bạn.
*Hướng dẫn HS làm BT 58(SGK)
Tính giá trị của biểu thức sau
Ta làm như thế nào.?
Thay x=1; y=-1 ;z=-2 vào biểu thức ta được biểu thức số ,tính giá trị của biểu thức số đó.
Phần b tương tự HS lên bảng làm.
*Hướng dẫn HS làm bài 60(SGK)
Yêu cầu HS đọc to đề bài
1 HS lên điền vào ô trống,cả lớp làm vào vở sau đó nhận xét bài của bạn
* hướng dẫn hs làm BT 61
Các nhóm hđ nhóm bt61
Tìm tích sau đó tìm hệ số , phần biến,và bậc của tích tìm được.tính giá trị của biểu thức .
 GV thu bài của các nhóm
 Các nhóm nhận xét lẫn nhau
 Cuối cùng cô giáo NX từng nhóm và cho điểm nhóm náo tốt nhất
 IV.Củng cố 
 V .Bài tập về nhà
-BT62 SGK
-Làm các bài tập trong SBT
I. Lí thuyết
1) Biểu thức đại số là những biểu thức trong đó ngoài các số,các kí hiệu phép toán cộng trừ ,nhân ,chia, nâng lên luỹ thừa còn có các chữ(đại diện cho các số).Ta gọi đó là biểu thức đại số.
2)Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến
-Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó
3)Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
4)Đa thức là tổng của những đơn thức
- Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó.
II. Bài tập
Bài 1. Các câu sau đúng hay sai.
a, 5x là đơn thức Đ
b, 2xyz là đơn thức bậc ba Đ
c, xy2 +1 là đơn thức S
d, 3xy+x là đa thức bậc 2 Đ e)2xy và -5xy là hai đơn thức đồng dạngĐ
f) -4xy2 +3 là đa thức có bậc là 2 S
Tính giá trị của biểu thức sau tại x=1, y=-1, z=-2
a)2xy(5x2y +3x-z)
Thay x=1;y=-1; z=-2 vào biểu thức ta có
2.1.(-1) (5.12(-1)+3.1-(-2) )
=-2(-5+3 +2)
=-2.0=0
b) x.y2 +y2z3 +z3x4
=1.(-1)2 +(-1)2.(-2)3+(-2)3.14
=1+(-8) -8
= -15
Bài 60 (SGK)
TG
1ph
2ph
3ph
4ph
10p
xph
Bể A
130
160
190
220
400
100+30x
 B
40
80
120
160
400
40x
2bể
170
240
310
380
800
100+70x
* Bài 61 (SGK)
1.Tìm tích ,tìm hệ số , phần biến,bậc của tích
a)xy3 và -2x2yz2
Ta có xy3.(-2x2yz2)
=x3y4z2 có bậc là9
b)-2x2yz và -3xy3z
ta có -2x2yz.(-3xy3z)
 =6x3y4z2 có bậc là 9
NX: hai tích tìm được là hai đơn thức đồng dạng
2) Tính giá trị của biểu thức tại x=1, y=3, z=0,5
s
Tuần ........ Ngày soạn..............................
Tiết 65 Ngày dạy...............................
 Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của MT(tiếp)
 I. Mục tiêu
 -Ôn tập các qui tắc cộng ,trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức , nghiệm của đa thức
 -Rèn kĩ năng cộng trừ các đa thức ,sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thưà tăng dần hoặc giảm dần của biến
 II.Chuẩn bị
 III,Tiến trình lên lớp
 A. ổn định tổ chức
 B. Kiểm tra bài cũ (Kết hợp giảng bài)
 C Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1.Hướng dẫn HS làm BT 63 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Dai 7.doc