Tiết 11 TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
A. Mục tiêu:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1. Kiến thức:
- Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đễ giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ số của chúng
3. Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
Ngày soạn: 25/9/2010 Tiết 11 TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau: 1. Kiến thức: - Biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đễ giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng ( hoặc hiệu) và tỉ số của chúng 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. B. Phương pháp giảng dạy: - Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị giáo cụ: * Giáo viên: Bảng phụ. * Học sinh: Ôn tính chất của tỉ lệ thức. D. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Lớp 7A Tổng sô: Vắng: Lớp 7B Tổng sô: Vắng: 2. Kiểm tra bài củ: (5’) - Nêu tính chất cơ bản của TLT . - Cho TLT . So sánh tỉ số này với các tỉ số của TLT và 3. Nội dung bài mới: a. Đặt vấn đề: (1’) : ( từ bài cũ) Nếu có TLT = có suy ra được = hay không ? Vào bài mới b. Triển khai bài dạy: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV: Vừa rồi bạn đã giải quyết ?1 SGK . Vậy từ bài này có thể chứng minh vấn đề thầy đã đặt ra không ? HS: suy nghĩ GV: Hướng dẫn Nếu đặt == k a = ?; c = ? = ? = ? HS: Trả lời GV: Từ (1)(2)(3) ? HS: Trả lời GV: Giới thiệu tính chất. HS: Theo dõi GV: Tính chất này cần có điều kiện gì ? Vì sao ? HS: b + d 0 ; b - d 0 b -d và b d GV: Giới thiệu cách chứng minh khác = a.d = b.c a.d + a.b = b.c + a.b a(b+d) = b(a+c) = HS: Theo dõi GV: Cho HS làm BT 54 SGK HS: Lên bảng. GV giới thiệu tính chất mở rộng. Tương tự cách chứng minh tính chất 1 các em về nhà chứng minh tính chất mở rộng (GVHD). Các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào ? HS: ==== ==... GV: Lưu ý tính tương ứng các số hạng dấu "+", "-" trong các tỉ số. GV: Cho HS làm BT 55 SGK HS: Lên bảng. Hoạt động 2: Chú ý GV: Khi ta có ta nói gì ? HS: Trả lời GV: Cho HS làm ?2 HS : Đứng tai chổ trả lời. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: (15') Đặt == k (1) a = b.k c = d.k (2) (3) Từ (1)(2)(3) === ( b d; b -d) Bài 54: * Tính chất mở rộng: (13') Từ == ==== (với các tỉ số đều có nghĩa) Bài 55: = = Vì a + b = 28:2 = 14 a = 2 . 2 = 4m b = 2. 5 = 10m 2. Chú ý: (SGK) ?2 4. Củng cố: (5') -Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - Nêu tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau - Làm bài tập 57 sgk 5. Dặn dò: -Nắm tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. -BT 56, 58, 59, 60, 61. Hướng dẫn BT 61: muốn đưa về dãy tỉ số bằng nhau ta đưa về -Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: