Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Trường thcs Vân Xuân

Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Trường thcs Vân Xuân

CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

Tuần 1 - Tiết 1: Đ1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

A. MỤC TIÊU:

+ HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

+ HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

B. CHUẨN BỊ:

ã GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.

+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.

ã HS: Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Giấy trong, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.

 

doc 59 trang Người đăng vultt Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực - Trường thcs Vân Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng: 25/8/2010 Chương I : Số hữu tỉ – Số thực
Tuần 1 - Tiết 1: Đ1.Tập hợp Q các số hữu tỉ	
Mục tiêu: 	
+ HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn sỗ hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N è Z è Q.
+ HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
+Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
HS: Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Giấy trong, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp : 7B
II. Bài mới:
 Tìm hiểu chương trình Đại số 7 
-Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7 gồm 4 chương.
-Nêu yêu cầu về sách, vở ghi, vở BT, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
-Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực.
	Hoạt động 1: Tìm hiểu số hữu tỉ 
1. Số hữu tỉ:VD:
-Cho các số: 
 3; -0,5; 0; ;
-Em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
-5 HS lên bảng lần lượt viết mỗi số đã cho thành 3 phân số bằng nó.
-Các HS khác làm vào vở.
-Hỏi: Mỗi số trên có thể viết thành bao nhiêu phân số bằng nó?
-GV bổ sung vào cuối các dãy số các dấu 
*
*
*
*
*
Có thể viết mỗi số trên thành vô số phân số bằng nó.
-ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số trên:
3; - 0,5; 0; ; đều là số hữu tỉ. 
-Hỏi: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
-HS Trả lời: Theo định nghĩa trang 5 SGK.
-Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
-Yêu cầu HS làm ?1
-Yêu cầu đại diện HS đứng tại chỗ trả lời, GV ghi kết quả lên bảng.
-Yêu cầu HS làm ?2
+Số nguyên a có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
-Hỏi thêm:
+Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao?
+Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q?
-Giới thiệu sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa 3 tập hợp trên.
-Yêu cầu HS làm BT 1 trang 7 SGK vào vở bài tập in.
-Yêu cầu đại diện HS trả lời.
-Định nghĩa: 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0
?1
*
*
*
Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
?2
a ẻ Z thì ị a ẻ Q
n ẻ N thì ị n ẻ Q
Số nguyên a là số hữu tỉ, vì số nguyên a viết được dưới dạng phân số là 
-Tương tự số tự nhiên n cũng là số hữu tỉ.
-Quan sát sơ đồ.
-Quan hệ: N è Z; Z è Q.
BT 1:
-3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Q ẽ Z;
ẻQ; N è Z è Q.
 Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
-Vẽ trục số.
-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số đã vẽ.
-Vẽ trục số vào vở theo GV.
-Tự biểu diễn các số nguyên –1; 1; 2 trên trục số.
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Tương tự đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD như biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
-Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK
-Đọc VD1 và làm theo GV.
-GV thực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo.
(Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2. 
-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Hỏi: 
+Đầu tiên phải viết dưới dạng nào?
+Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần?
+Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.
-Nói: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
-
Yêu cầu làm BT 2 trang 7.
-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.
-HS tự làm BT 2 trang 7 SGK vào vở bài tập.
-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
?3
 Bi Bểu diễn số –1; 1; 2
 | | | | | | | | | |
 -1 0 1 M 2
+ Đầu tiên viết dưới dạng phân số có mẫu số dương.( )
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau.
+ Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
 | | | | | | | |
 -1 N 0 1 2
Bài 2 sgk tr.7
a) Những phân số biểu diễn số hữu tỉ là:
b) 
 | | | | | |
 -1 A 0 1
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ 
-Yêu cầu làm ?4
-Hỏi:
Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
-Trả lời:
Viết hai phân số về dạng cùng mẫu số dương. 
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
-Hỏi: Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cũng sẽ làm như thế nào?
-Trả lời: Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
-Cho làm VD1 và VD2 SGK
HS nêu cách làm VD1
-Cho 1 HS nêu cách làm VD1 GV ghi lên bảng.
-Tự làm VD 2 vào vở, 1 HS trình bày trên bảng.
-Gọi 1 HS lên bảng làm VD2.
-Hỏi:
 Qua 2 VD, em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
-Trả lời:
+Viết hai số hữu tỉ dưới dạng cùng mẫu số dương.
+So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử số lớn hơn sẽ lớn hơn.
-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trên trục số khi x < y
-Giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số hữu tỉ 0.
-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có những loại số hữu tỉ nào?
-Trả lời: Tập hợp số hữu tỉ gồm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm và số 0.
-Yêu cầu làm 
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:
.-Lắng nghe và ghi chép nhận xét của GV.
?4
-Đọc và tự làm
So sánh 2 phân số
 và 
Vì -10 > -12
Và 15 > 0 nên 
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ: - 0,6 và 
vì -6 < -5
và 10 > 0 nên hay 
VD 2: So sánh và 0 Vì -7 0 
Nên hay < 0
Chú ý:
- x < y điểm x bên trái điểm y
- Nếu x > 0 : x là s.h.tỉ dương 
 x < 0 : x là s.h.tỉ âm.
 x = 0 : không dương cũng không âm.
- Số âm < 0 < Số dương.
Nhận xét:
 nếu a, b cùng dấu.
 nếu a, b khác dấu
Hoạt động 4: Luyện tập- củng cố 
+ Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
+ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 
a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận xét vị trí hai số đối với nhau và đối với điểm 0.
-Trả lời:
+ Định nghĩa như SGK trang 5.
+ Hai bước: Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi so sánh hai phân số đó.
- Hoạt động nhóm:
Ghi lời giải vào bảng phụ
Sau 3 phút treo kết quả lên trước lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải. 
5.HDVN (2 ph).
- Cần học thuộc định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so 
sánh hai số hữu tỉ.
- BTVN: số 3, 4, 5/ 8 SGK; Số 1, 3, 4, 8/3,4 SBT.
- Ôn tập qui tắc cộng, trừ phân số; quy tắc “dấu ngoặc”; quy tắc “chuyển vế” (toán 6).
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:28/8/2010
Ngày giảng: 30/8/2010 
Tiết 2: 	 Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ
A.Mục tiêu: 	
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
 -HS: 
	+ Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
	+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) 7B :
II. Kiểm tra bài cũ (10 ph).
-Câu 1:
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0).
Làm BT 3 trang 8 SGK.
-Câu 2: Làm BT 5 trang 8 SGK.
-Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào?
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Cộng, trừ hai số hữu tỉ
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
-Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
-Vậy với hai số hữu tỉ x, y ta cộng , trừ như thế nào?
-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số. ?1
-Yêu cầu làm 
2HS làm trên bảng, ở dưới làm ra vở
-Gọi 2 HS lên bảng cùng làm.
Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 a, b trang 10 SGK
-2HS lên bảng làm
Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
Qui tắc: Với x, y ẻ Q
viết (với a, b, m ẻ Z; m > 0)
;
?1
BT 6 a, b:
Hoạt động 2: Qui tắc chuyển vế 
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
-1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK.
-Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK.
-Yêu cầu làm VD SGK.
-1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu HS làm 
Tìm x biết: 
-2 HS lên bảng đồng thời làm 
 -Yêu cầu đọc chú ý SGK
-Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
-Quy tắc chuyển vế trong Q:
Với mọi x, y, z ẻ Q: x + y = z ị x = z – y
VD: Tìm x biết: 
Kết quả: a)
Hoạt động 3: Luyện tập củng cố
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính: 
-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD: 
Em hãy tìm thêm một ví dụ?
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9a,c vào bảng phụ, nhóm nào xong trước mang lên treo.
-Nếu có thời gian cho làm tiếp bài 10.
BT 8/10 SGK:
BT 7: a) HS tìm thêm ví dụ:
BT 9: Tìm x
IV. HDVN (2 ph).
Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
BTVN: bài 6c,d; 7; 8; 9; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:28/8/2010
Ngày giảng: 1/9/2010 
 Tiết 3: 	 Đ3.Nhân, chia số hữu tỉ	
A. Mục tiêu: 	
HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. 
HS có kỹ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi:
+Công thức nhân, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập. 
+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trò chơi”.
 -HS: 
+Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số (lớp 6).
	+Bảng nhóm, bút dạ.
C. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) 7B :
II. Kiểm tra bài cũ (7 ph).
-Câu 1:
+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
+Chữa BT 8d trang 10 SGK.
-Sau khi HS chữa BT GV hướng dẫn HS giải theo cách bỏ ngoặc đằng trước có dấu “ - “
-Câu 2:
+Phát biểu quy tắc “chuyển vế”. Viết công thức.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK.
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
-Cho điểm HS kể cả những HS có ý kiến hay.
III. Bài mới
-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép nhân, chia hai phân số ta có thể xây dựng được phép nhân, chia hai số hữu tỉ như thế nào?
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ 
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai  ... 
+ Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
+ Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
+ HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập. 
-HS: +Giấy trong, thước dây, bút dạ, bảng phụ nhóm.
	 +Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) : 7B :.....................
II. Kiểm tra bài cũ 
-Câu 1:	+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
 	+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( ẻ, ẽ, è ) thích hợp vào ô trống:
-2  Q ; 1  R ;  I ; 
  Z ;  N ; N  R.
-Câu 2:	+ Nêu cách so sánh hai số thực?
+ Chữa BT 118/20 SBT: So sánh các số thực:
a) 2,(15) và 2,(14);	b) -0,2673 và -0,267(3)
c) 1,(2357) và 1,2357;	d) 0,(428571) và .
III. Bài mới
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: luyện tập
*Dạng 1: So sánh
-Yêu cầu làm Bài 91/45 SGK: Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
a)-3,02 < -3,1
b)-7,5 8 > –7,513
c)-0,4854 < –0,49826 
d)-1,0765 < -1,892
- BT 91/45 SGK 
-Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
a)-3,02 < -3,‹1
b)-7,5‹8 > –7,513
c)-0,4”854 < –0,49826 
d)-1,”0765 < -1,892
*Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
-Yêu cầu làm bài 90/45 SGK.
+Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
+Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?
Nhận xét mẫu số các phân số trong biểu thức chỉ chứa ước nguyên tố 2 và 5.
+Hãy đổi các phân số ra số thập phân rồi tính.
-Câu b hỏi tương tự, nhưng có phân số không viết được dưới dạng STP hữu hạn 
nên đổi tất cả ra phân số để tiến hành phép tính.
-Bài 90/45 SGK.Tính:
a)
= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)= (-35,64) : 4 = -8,91
b)- 1,456: + 4,5 .
= - : + .= - + 
 = - = = = 
*Dạng 3: Tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111
b)3. (10 + x ) = 111
*Dạng 4: Toán về tập hợp số 
-Hỏi: + Giao của hai tập hợp là gì?
+Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
+ Vậy Q I; RI là tập hợp như thế nào?
+ Q I = ặ; R I = I
+ Các em đã học được những tập hợp số nào? Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
+Đã học các tập hợp số: N; Z; Q; I; R. Qua hệ giữa các tập hợp đó là:
N è Z; Z è Q; Q è R; I è R.
-Yêu cầu HS làm BT 94/45 SGK. Tìm:
-Nêu ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N è Z; Z è Q; Q è R; I è R.
-Bài 126/21 SBT
a)10x = 111 : 3
 10x = 37
 x = 37 : 10
 x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
 10 + x = 37
 x = 37 – 10
 x = 27
BT 94/45 SGK: Tìm 
a)Q I = ặ;
b)R I = I
Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học: N è Z; Z è Q; Q è R; I è R.
IV. HDVN:(2 ph).
-Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.
-Tiết sau ôn tập chương.
Ngày soạn: /9/2010
Ngày giảng /2010 
Tiết 21:
ôn tập chương I với sự trợ giỳp của mỏy tớnh casio hoặc mỏy tớnh cú tớnh năng tương đương
A.Mục tiêu: 	
+Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học.
+Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
+Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi bảng tổng kết quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, bảng các phép toán trong Q. 
 -HS: +bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
+Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 1 đến câu 5), làm BT ôn tập 96, 97/101 ôn tập chương I, nghiên cứu các bảng tổng kết.
C. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) : 7B :................
II. Kiểm tra bài cũ (Tiến hành trong giờ).
III. Bài mới
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số
-Hỏi:+Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ.
-HS điền kí hiệu tập hợp vào sơ đồ Ven, kí hiệu quan hệ trên bảng phụ.
Z
N
-Yêu cầu HS đọc các bảng còn lại trong SGK.
Các tập hợp số đã học là:
+Tập N các số tự nhiên.
+Tập Z các số nguyên.
+Tập Q các số hữu tỉ.
+Tập I các số vô tỉ.
+Tập R các số thực.
N è Z; Z è Q; Q è R; I è R; Q I = ặ.
Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ
-Hãy nêu định nghĩa số hữu tỉ?
-Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
-Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số
-Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-GV treo bảng phụ kí hiệu qui tắc các phép toán trong Q (nửa trái). Yêu cầu HS điền tiếp:
Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0
Cộng + =
Trừ - =
Nhân . =
Chia : =
Luỹ thừa: Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N
 . = ; : =
 = ; =
 =
-GV chốt lại các điều kiện, cùng cơ số 
-Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z; b ạ 0.
-Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
-Số 0.
- = = 
*Giá trị tuyệt đối: = 
Với a, b, c, d, m ẻ Z, m > 0
Cộng + = 
Trừ - = 
Nhân . = ; (b,d ạ 0).
Chia : = . = ; (b, c, d ạ 0).
*Luỹ thừa:Với x, y ẻ Q; m, n ẻ N
 . = 
 : = ; (xạ0; m ³ n)
 = 
 = . 
 = ; (y ạ 0).
Hoạt động 3: Luyện tập 
-Yêu cầu chữa BT 101 trang 49 SGK. Tìm x
-Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời kết quả câu a, b.
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu c, d.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện phép tính a, b, d BT 96/48 SGK.
-Yêu cầu làm BT 97/49 Tính nhanh.
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Yêu cầu HS làm BT 99/49 SGK: Tính giá trị của biểu thức.
-Hướng dẫn : có thể đổi hết ra phân số.
-Làm BT 101/49 SGK.
a) = 2,5 ị x = ±2,5
b) = -1,2 ịkhông tồn tại
c) + 0,573 = 2 ị = 2 – 0,573 ị 
 = 1,427 ị x = ±1,427
d) - 4 = -1 ị = 3
 = 3 hoặc = -3
x = hoặc x = 
*BT 96/48 SGK: Tính
a)=++0,5 
=1 + 1 + 0,5 = 2,5
b) = = -6
d)= 14
*BT 97/49 SGK: Tính nhanh:
a)= -6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37
b)= (-0,125. 8) . (-5,3) = (-1). (-5,3) = 5,3
*BT 99/49 SGK:
a)P = 
IV. HDVN: (1 ph).
	-Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.
	-Làm tiếp 5 câu hỏi (từ 6 đến 10) Ôn tập chương I.
-BTVN: 99, 100, 102 trang 49, 50 SGK: BT 133, 140, 141 trang 22, 23 SBT.
Ngày soạn: /9/2010
Ngày giảng /2010 
Tiết 22: 	ôn tập chương I với sự trợ giỳp của mỏy tớnh casio hoặc mỏy tớnh cú tớnh năng tương đương	
A.Mục tiêu: 	
+Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
+Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
B.Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập. 
 -HS: +Bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi.
 +Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.
C. hoạt động dạy học:
I. ổn định lớp (1 ph) : 7B :.............
II. Kiểm tra bài cũ(10 ph).
-Câu hỏi 1:+Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
+áp dụng: Rút gọn biểu thức sau: .
-Câu hỏi 2: Chữa BT 99/49 SGK
Tính giá trị biểu thức: Q = : : 
III. Bài mới
HĐ của Thầy và Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
-GV nêu câu hỏi
-HS trả lờp theo câu hỏi của GV
-Tn là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ạ 0)?
-Tỉ lệ thức là gì? 
-Nêu ví dụ về tỉ lệ thức.
-Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
-1 HS phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ 
-GV viết dạng TQ
-Yêu cầu HS viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
-Đại diện HS viết tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
-Tỉ số của a và bẻQ (b ạ 0) là thương của a chia cho b
-Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau = 
VD: = 
thức: Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ.
TQ: = ị ad = bc 
-Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
=====
Hoạt động 2: ôn tập căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
-Yêu cầu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
-Nêu ví dụ?
-Thế nào là số thực?
-Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học đếu là số thực, số thực mới lấp đầy trục số.
-Định nghĩa:
 = x sao cho x2 = a
-VD: = 0,1; = 0,5
-Số HT và số VT được gọi chung là số thực.
Hoạt động 3: Luyện tập 
-Yêu cầu làm BT tìm x
-Gọi 2 HS lên bảng làm câu a, b.
-Gọi các HS khác nhận xét sửa chữa.
-Các HS khác làm vào vở. 
-Nhận xét sửa chữa bài làm của bạn.
-Yêu cầu đọc và tóm tắt BT 103 SGK.
-Đọc đầu bài và tóm tắt:
-1 HS lên bảng trình bày lời giải.
Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ được chia?
-Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
-Cho làm BT phát triển tư duy:
-Ta biết + ³ 
dấu “=” xảy ra Û xy ³ 0 (x, y cùng dấu).
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = + 
*BT tìm x :
a)5x : 20 = 1 : 2
 5x = (20.1) : 2
 5x = 10
 x = 2
b) : = : 
 : = : 
 = . : 
 = 
 = 
 = = 
* BT 103 SGK: Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y. Ta có x : y = 3 : 5 hay 
 = ị=== =1600000
x = 1600000.3 = 4800000đ
y = 1600000.5 = 8000000đ
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = + 
A = + = + 
-Hoạt động nhóm làm BT theo hướng dẫn của GV.
-Gợi ý: +So sánh A với giá trị tuyệt đối của tổng hai biểu thức.
 +Kết quả chỉ có được với điều kiện nào?
-Đại diện nhóm trình bày lời giải.
ịA ³ 
 A ³ ị A ³ 2000
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 
Û (x-2001) và (1-x) cùng dấu 
Û 1 x 2001
IV. HDVN: (1 ph).
	-Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
	-Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT.
Ngày soạn: /9/2010
Ngày giảng /2010 
Tiết 23: 	Kiểm tra (chương I) 
A.Mục tiêu: 	
+Đánh giá khả năng nhận thức các kiến thức của chương I số hữu tỉ, số thực.
+Đánh giá khả năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải BT.
+Đánh giá kỹ năng giải các dạng bài tập cơ bản như: Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất, rút gọn biểu thức, tìm x trong đẳng thức trong tỉ lệ thức, bài toán thực tế
B.Đề bàI:
Bài 1 (2 điểm): Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ẻ Z, b ạ 0
2
Cộng phân số: + = = 
3
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
4
 Ta có dãy tỉ số bằng nhau = = = 
Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất (nếu có thể)
	A = - 
Bài 3 (2 điểm): Tìm x biết: 
 	a)x + 3,5 - = - 	b)4x : 16 = 0,3 : 0,6
Bài 4 (2 điểm):
	Số cây ba tổ trồng tỉ lệ với số học sinh của mỗi tổ, tổng số cây cả ba tổ trồng được 
là 108 cây. Tìm số cây mỗi tổ trồng được, biết tổ 1 có 7 học sinh, tổ 2 có 8 học sinh và tổ 3 có 12 học sinh.
Bài 5 (1 điểm): Tìm x ẻ Q, biết: 	1,6 - = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7 k1.doc