Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - Số thực - Trường THCS Xuân Hiệp

Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - Số thực - Trường THCS Xuân Hiệp

Chương I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

 Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I – MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu được khái niệm số hưũ tỉ , cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số và so sánh các số hưũ tỉ . bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

- Học sinh biết biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hưũ tỉ

 II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : thước thẳng có chia khoảng . Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giưã 3 tập hợp số :N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7 . BT trắc nghiệm .

2/- Đối với HS : thước kẻ có chia khoảng , bảng phụ . Ôn tập các kiến thức :phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số ,so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số

 

doc 50 trang Người đăng vultt Lượt xem 568Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - Số thực - Trường THCS Xuân Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 01
Tiết : 01
 Chương I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
 Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I – MỤC TIÊU : 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hưũ tỉ , cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số và so sánh các số hưũ tỉ . bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- Học sinh biết biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hưũ tỉ 
 II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : thước thẳng có chia khoảng . Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giưã 3 tập hợp số :N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7 . BT trắc nghiệm .
2/- Đối với HS : thước kẻ có chia khoảng , bảng phụ . Ôn tập các kiến thức :phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số ,so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trục số 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
 - Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 7 ( 4 chương )
- Gv yêu cầu học sinh về sách, vở, dụng cụ học tập ý thức và phương pháp học bộ môn toán .
- Gv giới thiệu sơ lược về chương I : số hưũ tỉ - số thực
Lớp trưởng báo cáo
- HS nghe GV hướng dẫn 
- HS ghi lại các yêu cầu cuả GV để thực hiện 
- HS mở mục lục theo dõi
I/ Số hữu tỉ :
 Số hưũ tỉ là số được viết dưới dạng vơí a,b Z, b 0
 Tập hợp các số hưũ tỉ . Kí hiệu : Q
2/ - Hoạt động 2 : Số hưũ tỉ
- Giả sử có các số 3, -0.5, 0
Hãy viết các số trên thành 3 phân số bằng nó 
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó
- Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số . Số đó được gọi là số hưũ tỉ .
- Thế nào là số hưũ tỉ ?
- Giới thiệu tập hợp các số hưũ tỉ kí hiệu : Q
- Yêu cầu HS làm ?1
- Yêu cầu HS làm ?2
Số tự nhiên n có phải là số hưũ tỉ không ? vì sao ?
_ Gv giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số 
- Yêu cầu HS làm BT 1 SGK trang 7 (bảng phụ )
- 3 HS lên bảng viết
3=
-Có thể viết ỗi số trên thành vô số phân số bằng nó 
- HS nêu khái niệm số hưũ tỉ ( SGK )
- HS làm ?1
0.6 = 
-1.25 = 
- HS làm ?2
Vơí a Z thì a = aQ
- HS quan sát sơ đồ 
- HS làm BT1/7
 -3 N -3 Z
-3 Q 
 NZ Q
II/ Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số :
1/- Ví dụ 1 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số 
 -1 0 1 
2/- Ví dụ 2 : Biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số 
Ta có : = 
 -1 0 
3/Hoạt động 3 : 
- Yêu cầu HS làm ?3
- Tương tự như đối vơí số nguyên ta có thể biễu diễn mọi số hưũ tỉ trên trục số .
- Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK . Sau đó GV thực hành trên bảng yêu cầu HS làm theo.
Lưu ý HS : chia đoạn đơn vị theo mẫu số . Xác định điểm biểu diễn số hưũ tỉ theo tử số .
_ Viết dưới dạng phân số có mẫu số dương 
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ?
- Gọi 1 HS lên bảng 
- Trên trục số điểm biểu diễn số hưũ tỉ x được gọi là điểm x
- Yêu cầu HS làm BT 2/7 SGK
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu.
HS làm ?3, 1 HS lên bảng
- HS đọc SGK cách biễu diễn số trên trục số .
 = 
-Chia làm 3 phần
- HS làm BT 2
a) 
b) 
III/- So sánh 2 số hưũ tỉ :
Ví dụ : So sánh 2 số hưũ tỉ -0.6 và 
-0.6 = 
-6 < -5
10 > 0
vậy -0.6 < 
çChú ý :
- Nếu x < y thi trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
- Số hưũ tỉ lớn hơn 0 gọi là số hưũ tỉ dương. 
- Số hưũ tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hưũ tỉ âm .
-Số 0 không là số hưũ tỉ dương, cũng không là số hưũ tỉ âm .
4/Hoạt động 4 :
-Yêu cầu HS làm ?4
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế naò ?
So sánh 2 số hưũ tỉ -0.6 và 
Cho HS hoạt động nhóm từ đó rút ra cách so sánh 2 số hưũ tỉ 
- Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm thế nào ?
- So sánh 2 số hưũ tỉ 0 và 
Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm như thế nào ?
- GV giới thiệu về số hưũ tỉ dương, số hưũ tỉ âm số 0
_ Yêu cầu HS làm ?5
Hs làm ?4
-10 > -12
15 > 0 
vậy 
HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số.
-0.6 = 
-6 < -5
10 > 0
vậy -0.6 < 
- Viết chúng dưới dạng 2 PS rồi so sánh 2 PS đó .
- HS làm ?5
số hưũ tỉ dương là : 
- Số hưũ tỉ âm là 
 không là số hưũ tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm .
5/Hoạt động 5 : Luyện tập - Củng cố
- Thế nào là số hưũ tỉ 
Cho Vd.
- Để so sánh 2 số hưũ tỉ ta làm thế nào ?
- Cho 2 số hưũ tỉ -0.75 x
a) So sánh 2 số đó 
b) Biễu diễn các số đó trên trục số 
2. Trong các số sau số nào biễu diễn số hưũ tỉ 
a) b) 
c) d) 
HS nêu khái niệm số hưũ tỉ và cho VD
- HS nêu cách so sánh 2 số hưũ tỉ 
-2 HS lên bảng mỗi em 1 câu.
a) -0.75 < 
b) -0.75 = 
câu đúng 2b
6/Hoạt động 6 :Hướng dẫn về nhà
 -Gv dán bảng phụ , học sinh ghi vào tập BT
- Nắm vững định nghĩa, cách biễu diễn số hưũ tỉ trên trục số, so sánh 2 số hưũ tỉ 
- Làm Bt 3.7 /Tr.8
- Ôn tập qui tăùc cộng,trừ PS, qui tắc ' dấu ngoặc " qui tắc " chuyển vế "
-HS đọc và ghi HĐ về nhà.
Tuần : 01
Tiết : 02
Bài 2 : CỘNG - TRỪ SỐ HƯŨ TỈ
I – MỤC TIÊU : 
 - HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hưũ tỉ , biết quy tắc " chuyển vế " trong tập hợp số hưũ tỉ
 - Có kỹ năng làm các phép cộng , trừ số hưũ tỉ nhanh và đúng
II- CHUẨN BỊ : 
 1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi, công thức cộng , trừ số hưũ tỉ , qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm 
 2/- Đối với HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
a) Thế nào là số hưũ tỉ ? cho 3 ví dụ số hưũ tỉ dương, âm, 0
b) Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số
AD : Tính: ; 
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
 - Gv nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng 
- Gọi 2 HS lần lượt lên bảng
- Cho HS làm vào giấy GV kiểm tra
Cho HS nhận xét
GV nhận xét, đánh giá cho điểm
Giới thiệu bài mới
Lớp trưởng báo cáo SS
- HS theo dõi 
HS1 : Nêu khái niệm số hưũ tỉ và cho VD 3 số hưũ tỉ dương , âm, 0
HS2 : Nêu qui tắc cộng, trừ phân số .
Làm BT áp dụng 
HS nhận xét
I/- Cộng, trừ hai số hưũ tỉ :
Vơí x = 
( a, b,m Z, m > 0 )
x + y = 
x – y =
Ví dụ :
a) 
= 
b) (-3) - = 
= 
2/ - Hoạt động 2 : Cộng trừ hai số hưũ tỉ 
Ta biết mọi số hưũ tỉ đều viết được dưới dạng vơí a,b Z , b .
Vậy để cộng trừ hai số hưũ tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số không cùng mẫu.
Vơí x = ( a,b ,m Z, m > 0 )
Hãy hoàn thành công thức x +y =
x -y =
_ Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số
Cho HS làm 2 VD :
a) 
b) (-3) - 
GV nhận xét và nhấn mạnh các bước làm yêu cầu HS làm ?1
Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu HS làm BT 6/10SGK
- GV quan sát kiểm tra 
Để cộng , trừ số hưũ tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số .
- HS phát biểu các quy tắc
- 2 HS lên bảng ghi
x +y= 
x - y= 
-HS phát biểu các tính chất phép cộng .
- HS làm vào vở 2 học sinh lên bảng .
- HS nhận xét .
Hs cả lớp làm vào vở 
 2 HS lên bảng làm 
a)0.6 +
= 
b) 
= 
Hs nhận xét .
HS1 : làm câu a,b
HS2 : làm câu c,d
II/- Qui tắc chuyển vế :
-Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó .
Vơi mọi x, y ,z Q
 x + y = z 
Ví dụ : tìm x biết 
 x = 
 x = 
 x = 
3/Hoạt động 3 : Qui tắc chuyển vế 
Xét bài tập sau 
Tìm số nguyên x biết 
x + 5 = 17
Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế
- Gọi Hs đọc qui tắc 
Vơí mọi x,y,z Q
x + y = z 
Yêu cầu HS làm ?2
- Cho HS đọc chú ý ( SGK )
- Yêu cầu HS làm BT 9a,b/10 SGK
HS : x +5 = 17
x = 17 -5
x =12
Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế
HS đọc qui tắc chuyển vế
x = z - y
- HS toàn lớp làm vào vở ? 2 
kết quả a) x = 
b) x =
-1 Hs đọc chú ý 
HS cả lớp làm BT 9a,b/Tr.10
2 Hs lên bảng.
kết quả 
a)x = ; b ) x= 
4/Hoạt động 4 : Củng cố
- Viết công thức tổng quát cộng trừ 2 số hưũ tỉ 
_ Phát biểu qui tắc chuyển vế 
- cho Hs làm BT 8 ( a, c) / 10 SGK
* BT trắc nhgiệm 
Chọn câi đúng nhất
1. Kết quả phép cộng 
a) b) c) d) 
2. Kết quả trừ là 
a) b) c) d) 
Hs lên bảng viết công thức tổng quát 
- HS phát biểu qui tắc
- HS toàn lớp làm vào vở sau đó 2 HS lên ban3g
a) 
=
c) 
= 
HS đứng tại chỗ trả lời
câu đúng 1b
câu đúng 2b
5/Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
( Gv treo bảng phụ HS ghi vào vở BT )
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát 
_ Làm các BT 7 (a,b);8(b,d);9 (c,d) /T10
_ Ôn tập : quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số .
-HS đọc – ghi HD về nhà .
Tuần : 02
Tiết : 03
Bài 3 : NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I – MỤC TIÊU : 
-HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hưũ tỉ . hiểu khaí niệm tỉ số của hai số hưũ tỉ 
- Có kĩ năng nhân, chia số hưũ tỉ nhanh và đúng .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân 2 số hưũ tỉ , chia hai số hưũ tỉ, các tính chất của phép nhân hai số hưũ tỉ , định nghiã tỉ số của hai số , BT trắc nhgiệm. Hai bảng phụ ghi BT 14/12 để tổ chức trò chơi .
2/- Đối với HS : Ôn tập các qui tắc nhân phâ số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
a) Muốn cộng trừ hai số hưũ tỉ x, y ta làm thế nào ?Viết công thức tổng quát 
AD : Tính 
 ; 
b) Phát biểu qui tắc nhân 2 phân số ? viết công thức tổng quát 
AD : Tính : 
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
 GV nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề BT áp dụng lên bảng
- Gọi 2 HSlần lượt lên bảng 
- Cho HS khác làm vào  ...  SGK
a) 3,2x +(-1,2x)+2,7 = -4,9
b) (-5,6 )x +2,9x - 3,86 = -9,8
Dạng 4 : Toán về bài tập hợp số 
Bài 94/45 SGK
Hãy tính các tập hợp
a) Q I= f
b) RI = I
2./Hoạt động 2 : Luyện tập
GV nêu quy tắc so sánh hai số âm 
-GV gọi HS lên bảng giải
-Nhận xét
GV hỏi giao của hai tập hợp là gì ?
Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó 
HS làm dưới sự hướng dẫn của GV 
Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 
-3,2 ; -1,5 ; ; 0;1;7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng
{0{ << {1{ < {1,5{ < {-3,2{ < {7,4{
a) = (0,36 - 36 ) : ( 3,8 +0,2 )
= (-35,64 ) :4 = -8,91
b) 
==
= 
a) 3,2x +(-1,2x)+2,7 = -4,9
 3,2x - 1,2x = -4,9 - 2,7 
 2x = -7,6
 x = -3,8
b)(-5,6 + 2,9 )x = -9,8 +3,86
 -2,7x = -5,94
 x =2,2
là một tập hợp gốm các phần tử chung của hai tập hợp đó 
a) Q I = f
b) RI = I
3./Hoạt động 3 : Củng cố 
_ Số thực là số biểu diễn được dưới dạng gì ?
- Nêu cách so sánh 2 số thực 
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong 1 đẳng thức
- Biểu diễn được dươí dạng số thập phân hưũ hạn hoặc vô hạn tuần hoàn 
- HS nhắc lại cách so sánh 2 số thực
- HS nhắc lại qui tắc chuyển vế 
4./Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà
- Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập ( câu 1 đến 5 ) chương I trang 46 SGK
- Xem trước bảng tổng kết trang 47,48 SGK
- Làm các BT 96,97 , 101 / 48,49 
Tiết sau " ÔN TẬP CHƯƠNG I"
-HS đọc và ghi HĐ về nhà.
Tuần : 11
Tiết : 22
	 ÔN TẬP CHƯƠNG I
I – MỤC TIÊU : 
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghiã số hưũ tỉ , quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hưũ tỉ quy tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, hợp lý; tìm x so sánh hai số hưũ tỉ 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng tổng kết " quan hệ giưã các tập hợp N,Z,Q,R.Các phép toán trong Q
2/- Đối với HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương 1 từ câu 1 đến câu 5 và làm các BT 96,97,101 nghiên cưú trước bảng tổng kết .
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan ghệ giưã các tập hợp số đó
1./Hoạt động 1 : 
1. Ổn định : Kiểm diện học sinh 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gv vẽ sơ đồ Ven , yêu cầu học sinh lấy ví dụ về số tự nhiên số nguyên, số hưũ tỉ, vô tỉ
- GV gọi học sinh đọc các bảng còn lại trang 47 SGK
Các tập hợp số đã học là tập N,Z,Q,I,R
N Z, Z Q, Q R,I R
Q I = f
2/- Ôn tập số hưũ tỉ 
a) Định nghiã số hưũ tỉ ? Thế nào là số hưũ tỉ dương ? Số hưũ tỉ âm . Cho ví dụ 
Nêu 3 cách viết của số hưũ tỉ và biểu diễn trên trục số 
b) Giá trị tuyệt đối của số hưũ tỉ ? nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hưũ tỉ 
Sưã BT 101/49 SGK
c) Các phép toán trong Q
2./ Hoạt động 2 : 
GV gọi từng HS nêu
-GV nhận xét
GV đưa bảng phụ trong đó đã viết vế trái của các công thức yêu cầu học sinh điền tiếp vế phải 
 x nếu x 0
{x{ = 
 -x nếu x < 0
BT 101 sgk : a){x{ = 2,5 
b) {x{ = -1,2 không tồn tại giá trị nào của x 
 c){x{ +0,573 = 2
 {x{ = 2 -0,573
 {x{ = 1,427
 x = 
Dạng 1 : Thực hiện phép tính
Bài 96 a,b,d / 48 SGK
Tính bằng cách hợp lí nhất
a) 
b) 
c)
d) 15
Bài 97 a,b / 49 SGK
Tính nhanh 
a) (-6,37.0,4) .2,5
b) (-0,125)(-5,3).8
Bài 99 /49 SGK
Tính giá trị của biểu thức sau 
P = (-0,5 - 
Dạng 2 : Tìm x ( hoặc y )
Bài 98 b,d /49 SGK
b) y :
d) 
Dạng 3 : Toán phát biểu tư 
duy
Bài 1 : Chứng minh : 
106 -57 chia hết cho 59
Bài 2 : So sánh 291 và 535
3./Hoạt động 3 : Luyện tập 
-GV gọi 4 HS lên bảng tính
-Nhận xét 
-GV gọi HS tính
-Nhận xét
Nêu thứ tự thực hiện phép tính. Tính giá trị của biểu thức 
-GV hướng dẫn, HS làm theo nhóm
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm 
3 HS lên bảng 
a) = 
 = 1 +2 +0,5 = 2,5
b /=
c) = = 0
d) =
a)= -6,37 (0,4.2,5)=-6,37.1 = -6,37
b) = (-0,125 .8)(-5,3 ) = (-1) (-5,3) 
= 5,3
P = 
= 
= 
HS hoạt động nhóm 
b) y = d) y = 
Bài 1 : 106 - 57 =( 5.2)6 - 57
= 56 .26 -57 = 56(26-5)
= 56 (64-5) = 56 .59 M 59
Bài 2 : 291 > 290 = (25)18 = 3218
535 < 536 = (52)18 = 2518
Có 3218 > 2518 291 > 535
4./Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà 
 _ Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã cho
 _ Làm tiếp 5 câu hỏi từ 6 đến 10 ôn tập chương 1
- BT 99Q, 100, 102 trang 49,50 SGK
-HS đọc và ghi HĐ về nhà.
Tuần : 12
Tiết : 23
 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) 
I – MỤC TIÊU : 
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khaí niệm số vô tỉ , số thực, căn bậc hai
- Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chưá giá trị tuyệt đối
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của dãy số bằng nhau, BT
2/- Đối với HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 6 đến 10 ) , máy tính bỏ túi, bảng nhóm 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, cộng thức tính lũy thừa của 1 tích, 1 thương, 1 lũy thừa
Sưã bài tập 99 Q/ 49 SGK
1./Hoạt động 1 : Kiểm tra 
GV nêu câu hỏi kiểm tra 
GV đưa đế bài lên bảng phụ 
GV : Nhận xét bài làm của học sinh cho điểm HS2, kiểm tra HS1
-2 HS lên bảng kiểm tra
-HS1 : Lên bảng viết 5 công thức viết cả điều kiện kèm theo 
-HS2 : lên bảng thực hiện
Tính giá trị của biểu thức
Q= 
= ( 
= 
= 
Thế nào là tỉ số của hai số hưũ tỉ a và b ( b 0 ) 
-Tỉ lệ thức là gì ? Phát biểu tính chất cơ bản của tính chất lệ thức
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 1 : Tìm các số a, b, c biết rằng :
và a - b +c = - 49
2./Hoạt động 2 : Ôn tập về tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau
Gv : Nêu câu hỏi
-GV hướng dẫn và gọi HS lên bảng giải
-Nhận xét
-HS trả lời
HS tỉ số của hai số hưũ tỉ a và b (b 0 ) là thương của phép chia a cho b 
HS tự cho ví dụ 
Hai tỉ số bằng nhau lập thành 1tỉ lệ thức , tính chất cơ bản của hai tỉ thức 
HS lên bảng viết
Bài giải
Do đó : 
Vậy : a = -70 b = -105 c = -84
-Định nghiã căn bậc hai của 1 số không âm a ?
-Bài 2 ( bài 105 / 50 SGK)
Tính giá trị của các biểu thức
a) 
b) 0,5.
Thế nào là số vô tỉ ? Cho ví dụ ?
Số hưũ tỉ được viết dưới dạng số thập phân nào ? Cho ví dụ 
3./Hoạt động 3 : Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ , số thực
HS nêu định nghiã trang 40 SGK
Hai HS lên bảng làm 
a) = 0,1 -0,5 = -0,4
b) = 0,5 .10 - = 5 -0,5 = 4,5
Số vô tỉ là số viết được dươí dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn . Số hưũ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hưũ hạn hoặc vô hạn tuần hoàn .
Số thực : Số hưũ tỉ và số vô tỉ 
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức ( chính xác đến chữ số 2 thập phân )
a) A = 
b) B = 
Bài 103 /50 SGK
4./Hoạt động 4 : Luyện tập 
GV hướng dẫn HS
GV (viết đề toán lên bảng phụ )
2 HS lên bảng thực hiện 
a) A = 
b ) B=(2,236 +0,666 )(64 -0,571 )
 2,902 .5,82916,9157 16,92
-HS hoạt động nhóm 
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x và y đồng 
Ta có : 
 và x+y = 12800000đ
Vậy x = 4800000 đ
 y = 8000000 đ
5./ Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập để tiết sau kiểm tra 1 tiết .
-HS đọc và ghi HĐ về nhà.
Tuần : 12
Tiết : 24
KIỂM TRA 1 TIẾT
I – MỤC TIÊU : 
- Kiểm tra việc tiếp thu bài của học sinh , về số hữu tỉ và số thực 
- Biết vận dụng những kiến thức đã học vào việc giải bài tập 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Đề kiểm tra 
2/- Đối với HS : Giấy làm bài kiểm tra 
MA TRẬN KIỂM TRA
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Tập hợp Q, R
2.Cộng, trừ, nhân,chia, lũy thừa, GTTĐ
3.Tỉ lệ thức,dãy tỉ số bằng nhau
4.Căn bậc hai
5.Làm tròn số
6.Tìm x
Tổng
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1. Hoạt động 1 : a) Ổn định : Kiểm diện học sinh 
 b) Kiểm tra bài cũ : kiểm tra tài liệu học sinh 
2. Hoạt động 2 : Kiểm tra 
A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) (Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
	a/Ỵ N 	; b/ - 5 Ï Z 	; c/ - 2 Ï Q 	; d/ -1,35Ỵ R
Câu 2: Cho hai số nguyên a,b với b > 0 . Kết quả nào sau đây là sai ?
	a/ Nếu a > 0 thì >0	; b/Nếu a 0 	;d/Nếu a= 0 thì = 0
Câu 3: Giá trị của biểu thức A= (-7) : là :
	a/ A= 	; b/ A=	; c/ A= 	; d/ A= 
Câu 4: Giá trị của biểu thức B= là :
	a/ B= 	;b/ B= 	;c/ B= 	;d/ Kết quả khác .
Câu 5: Kết quả nào sau đây là sai ?
	a/ = 0 thì x = 0 	;b/ thì x = ± 	; c/ thì x= ± 1,32 	; d/ thì x = ± 5
Câu 6: Nếu thì giá trị của x là :
	a/ x= 1	;b/ x= 4 	; c/ x= 1 và x= - 4 	; d/ x= -1 và x= 4
Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai ?
	a/ xm.xn = xm+n	;b/ xm +ym = (x+y)m 	; c/ (xm)n = xm. n 	; d/ (x.y)m = xm. ym
Câu 8: Giá trị của (-0,7)0 là :
	a/ 1	; b/ 0 	; c/ -0,7 	; d/ 0,7
Câu 9 : Cho a.b = c.d cách ghi nào sau đây là đúng ?
	a/ 	;b/ 	;c/ 	; d/
Câu 10 : Làm tròn số -1,3548 đến số thập phân thứ 2 ta được :
	a/1,35	; b/ -1,35	;c/ -1,36	;d/ Kết quả khác 
Câu 11: Kết quả nào dưới đây là đúng ?
	a/-0,3 > -0,1 	;b/ 1,2(3) -5
Câu 12: Giá trị của biểu thức C= là :
	a/C= 	;b/ C=	;c/ C=	; d/ Kết quả khác .
B-PHẦN TỰ LUẬN : (7 đ)
Câu 1 : Thực hiện phép tính :
	a/	; b/ (-4,3) + (- 65,9) + 4,3 + 0,9 	;c/ 12.(-2) + (-6) .(-3) 	; d/ 
Câu 2 : Rút gọn các biểu thức sau :
	a/ A= 	b/ B= 
Câu 3: Tìm x Ỵ R , biết :
	a/ 	b/ 
Câu 4 : Số học sinh lớp 7A và lớp 7B lần lượt tỉ lệ với 3 và 2 . Tính số học sinh mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của hai lớp là 75 học sinh .
3./Hoạt động 3 : Dặn dò 
 -Về nhà xem trước bài " Đại lượng tỉ lệ thuận "

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 7.doc