TIẾT 19: &12.SỐ THỰC
I - Mục tiêu:
-Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung của tất cả số hữu tỷ và vô tỷ, -Kĩ năng: Rèn kỹ năng biểu diễn thập phân của số thực hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R.
II - Chuẩn bị:
GV: Máy tính bỏ túi, com pa, bảng phụ
HS: Máy tính bỏ túi, com pa
TIẾT 19: &12.SỐ THỰC Ngµy so¹n : 18 – 10 – 2011 Ngµy gi¶ng : 21 – 10 – 2011 I - Mục tiêu: -Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung của tất cả số hữu tỷ và vô tỷ, -Kĩ năng: Rèn kỹ năng biểu diễn thập phân của số thực hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R. II - Chuẩn bị: GV: Máy tính bỏ túi, com pa, bảng phụ HS: Máy tính bỏ túi, com pa III - Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức:(1’) 2.Kiểm tra bài cũ:( 7’) HS1.- Định nghĩa căn bậc 2 của 1 số ĐN ( SGK – 41) a ³ 0 Làm bài tập 85 SGK - HS2 .- Nêu quan hệ số Q; số I với số - Số thập phân gồm thập phân Lấy ví dụ minh họa. + Số thập phân hữu hạn Q + Số thập phân vô hạn tuần hoàn Q + Số thập phân vô hạn không tuần hoàn I GV: Số vô tỷ và số hữu tỷ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực Vậy để so sánh hai số thực và biểu diễn số thực trên trục số như thế nào Bài học hôm nay giúp chúng ta trả lời câu hỏi đó 3 – Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 20’) Số thực ? Lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ viết dưới dạng căn bậc 2? ? Chỉ ra số nào là số hữu tỷ, số nào là số vô tỷ: GV: Tất cả các số trên, số hữu tỷ và số vô tỷ gọi chung là số thực. GV: Giới thiệu Ký hiệu là R. ? Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ mối quan hệ giữa các tập hợp số đó Làm ?1 ? x có thể là những số nào GV: Bảng phụ bài 87/44-SGK HS lên bảng thực hiện điền các kí hiệu vào ô GV: Cho HS trả lời miệng bài 88 / 44- SGK. GV: Với x, y ÎR bất kỳ ta có: x = y; x y. - Vì số thực nào cũng có thể viết được dưới dạng số thập phân( Hữu hạn hoặc vô hạn) nên ta có thể so sánh hai số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỷ viết dưới dạng số thập phân. * Để so sánh 2 số thực ta làm như thế nào? GV: Cho HS làm ? 2 -GV: Giới thiệu a, b Î R; a, b > 0 Ta có tính chất. ? Hãy so sánh 4 và ? Các nhóm trình bày bài Học sinh lấy ví dụ. 0; 2; -5; ; 0,2; 1,(45) Î Q 3,13215; Î I N , Z , Q , I, R. NZ Q R; I R x Î R ta hiểu rằng x là số thực x có thẻ là số hữu tỷ, hoặc số vô tỷ HS thực hiện a) Hữu tỷ ; Vô tỷ b) Số thạp phân vô hạn không tuần hoàn. HS nêu cách so sánh . a)2,(35) < 2,369121 b) – 0,(63) = HS hoạt động nhóm 4 = mà 16 > 13 > 4 > 1 - Số thực: *Khái niệm: SGK/43 I và Q gọi là số thực *Ví dụ: 7; ; 5,136; -2; ... Ký hiệu: Tập hợp các số thực: R +) Với x, y Î R. Ta có: x = y; x y. +) So sánh hai số thực : Ta viết số thực dưới dạng số thập phân rồi so sánh. Ví dụ: a) 0,3192 < 0,32(5) *Với a,bÎ R; a, b > 0 Nếu a > b => *Hoạt động 2 ( 10’) Trục số thực ? Đọc SGK để nghiên cứu cách biểu diễn trên trục số GV: Vẽ trục số ? Lên bảng biểu diễn trên trục số GV: Việc biểu diễn trên trục số (điều đó không phải bất kỳ điểm nào trên trục số đều biểu diễn số hữu tỷ hay các điểm hữu tỷ không lấp đầy trục số. + Người ta đã chứng minh được: *Mỗi số thực biểu diễn bằng 1 điểm trên trục số. *Ngược lại. => các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số -> trục số gọi là trục số thực. GV : Bảng phụ hình H7 cho biết ngoài số nguyên, trục số còn biểu diễn số hữu tỷ nào? Các số vô tỷ nào ? Đọc nội dung chú ý Học sinh tự đọc SGK -1 em lên biểu diễn. -Học sinh nghe GV giới thiệu về trục số thực. - Các số hữu tỷ -3/5; 0; 3 ; 41,(6) - Các số vô tỷ -.... 2. Trục số thực: Biểu diễn trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số biểu diễn một số thực . - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số Do đó : trục số còn được gọi là trục số thực. Chú ý: SGK/44 * Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập ( 5’) ? Tập hợp R gồm những loại số nào ? Vì sao nói trục số là trục số thực ? Làm bài tập 89 SGK – 45 GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có HS trả lời Hs thảo luận làm và trả lời a, c ) Đ ; b) S vì còn cả số vô tỷ 3. Luyện tập: Bài tập 89 SGK – 45 a, c ) Đ ; b) S vì còn cả số vô tỷ 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Học thuộc bài - BTVN : 90, 91, 92, 93 SGK – 45 Bài tập nâng cao :Bài 1 : Tính hợp lý : A = 7,3. 10,5 – 7,3. 15 + 2,7 . 10,5 – 15. 2,7 B = ( -55,7) +{( +55,7)+ [( +10,25) + ( - 0,25)]} Bài 2: So sánh các số thực sau: a) 1,(05) và 0,0(31) b) 0,001 và 0,(001) TIẾT 21 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1). Ngµy so¹n: 22 - 10 - 2011 Ngµy gi¶ng: 25 - 10 - 2011 I - Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Định nghĩa, quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ, quy tắc các phép toán trong Q. - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trong Q, tính nhanh hợp lý, tìm x, so sánh 2 số hữu tỷ. - Thái độ: Rèn tính tự giác, óc phân tích, tổng hợp II - Chuẩn bị: GV: Bảng phụ. Quan hệ giữa N, Z, Q, R. Các phép tính trong Q HS: Ôn tập chương I III - Tiến trình bài dạy 1- Ổn định tổ chức: (1’) 2 - Kiểm tra: ( Kết hợp ôn tập) 3 – Bài mới Hoạt đông của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt đông 1 ( 15’) Ôn Tập lý thuyết. 1.Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R ? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ giữa các tâp hợp số đó? GV: dùng bảng phụ đã vẽ sẵn sơ đồ và giới thiệu sơ đồ Ven H8 SGK- 47 GV: Cho HS đọc các bảng còn lại HS trả lời I - Lý thuyết. 1.- Quan hệ giữa các tập hợp số: N Z, Z Q; Q R; I R 2. Ôn tập về số hữu tỷ ? Định nghĩa số hữu tỷ? ? Thế nào là số hữu tỷ dương, số hữu tỷ âm ? Cho ví dụ ? ? Số hữu tỷ nào không là số hữu tỷ âm không là số hữu tỷ dương ? ? Nêu qui tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ ? ? Nêu các phép toán đã học trong Q ? -GV: bảng phụ chỉ ra các phép toán trong Q. học sinh điền vào vế tráí HS nêu định nghĩa Số 0 HS nêu định nghĩa HS hoàn thành các công thức 2. Số hữu tỷ: a.- Định nghĩa số hữu tỷ là số viết được dưới dạng (a, bÎZ; b ¹ 0) b.- ½x½ = x nếu x ³ 0 = - x nếu x < 0 c– Các phép toán trong Q – SGK – 48 *Hoạt động 2 ( 27’) Bài tập ?Đọc bài 96: a, b, c. ? Nêu cách làm ? 3 HS lên bảng thực hiện ? Nhận xét bài làm của bạn GV : Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có Làm bài 97 : a, b ? Nêu yêu cầu của bài 97 ? ? Muốn tính nhanh giá trị các biểu thức làm như thế nào ? ? 2 em lên bảng làm bài Bài 99 : Nhận xét xem nếu tập hợp P dạng phân số hay số hữu tỷ ? Vì sao ? -Nêu thứ tự thực hiện. -Tính giá trị biểu thức. ? Hãy thực hiện bài tập GV : Cho HS thực hiện dạng bài tập 2 ? Tìm x trong dấu GTTĐ làm như thế nào ? Làm câu a, b c) GV hướng dẫn: Chuyển vế. d) ½x + ½ - 4 = - 1 ? Nhận xét bài làm của bạn ? GV khắc sâu: Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỷ Nhóm các phân số hoặc hỗn số cùng mẫu - Áp dụng t/c các phép toán thực hiện HS nhận xét bổ xung Hs theo dõi và ghi vở - Áp dụng t/c giao hoán, kết hợp của phép nhân 2 Hs lên bảng làm HS Thực hiện Áp dụng định nghĩa GTTĐ của 1 số hữu tỷ Hs thảo luận và cử đại diện trình bày Hs nhận xét II – Bài tập Dạng 1: Thực hiện phép tính Bài 96- SGK – 48 Thực hiện phép tính ( tính hợp lý nếu có thể) a) = (1) + () + 0,5 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5 b) .(19 - 33) = . -14) = - 6 c) (15 - 25) : (-) = (-10).(-) = 14 Bài 97/SGK – 49: Tính nhanh – 6,37.(0,4.2,5) = -6,37.1 = -6,37 (-0,125).8.(5,3) = (-1).(-5,3) = 5,3 Bài 99/ SGK - 49 Tính giá trị của biểu thức P = (- - ): (-3) + - = . + - = + - = Dạng 2 : Tìm x ( tìm y) Bài tập 101 SGK – 49 Tìm y biết a) - a) ½x½ = 25 x = ± 25 b) ½x½ = – 1,2. Không có c) ½x½ + 0,573 = 2 ½x½ = 2 – 0,573 ½x½ = 1, 427 d) ½x + ½ - 4 = - 1 ½x + ½ = - 1 + 4 ½x + ½ = 3 hoặc ½x + ½ = - 3 x = 3 - x = - 3- x = x = - 4 - Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Tiếp tục ôn lý thuyết từ câu 6 đến câu 10 - BTVN : 100, 102 , 103 SGK – 49, 50 - Bài tập nâng cao : Tìm số nguyên n biết : a) ( 22 : 4 ) .2n = 32 b) 27 < 3n 243 c) 125 5 .5n 25 TIẾT 22 : ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2). Ngµy so¹n: 25 - 10 - 2011 Ngµy gi¶ng: 28 - 10 - 2011 I - Mục tiêu: -Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau. Khái niệm số vô tỷ, số thực, căn bậc 2. -Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm số chưa biết trong tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau, giải toán về tỷ số, chia tỷ lệ phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất. - Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy khái quát, tổng hợp II - Chuẩn bị: GV : Bảng phụ. HS : Ôn tập chương, làm bài tập về nhà III - Tiến trình bài dạy 1- Ổn định tổ chức: (1’) 2- Kiểm tra: ( kết hợp ôn tập ) 3- Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 12’) Lý thuyết GV : Phát vấn câu hỏi để hs nhắc lại kiến thức. ? Tỷ lệ thức là gì, Nêu tính chất cơ bản của tỷ lệ thức ? Từ đẳng thức ad = bc ta có thẻ suy ra bao nhiêu tỷ lệ thức ? Viết công thức thể hiện dãy tỷ số bằng nhau ? Định nghĩa căn bậc hai của 1 số a không âm ? Số vô tỷ là gì Cho ví dụ ? Số thực là gì GV: Chốt lại các nội dung kiến thức quan trọng HS phát biểu định nghĩa 4 tỷ lệ thức HS viết công thức HS nêu định nghĩa và các khái niệm I – Lý thuyết 1-Tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau * Định nghĩa( SGK- 24) * Tính chất của tỷ lệ thức ad = bc - Tính chất dãy tỷ số bằng nhau 2 – Căn bậc hai - số vô tỷ- số thực a Căn bậc hai của số a là x sao cho x2 = a *Hoạt động 2 ( 30’) Bài tập ? Đọc bài tập 100. ? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì GV : Muốn tính được thể thức gửi tiết kiệm này ta phẩi tính được số tiền lãi 1 tháng ? Hãy tính số tiền lãi 1 tháng Bài 102: Từ = (a, b, c, d ¹ 0; a ¹ ± b, c ¹ ± d) Suy ra: GV hướng dẫn phép tính: -GV: đưa đề bài bảng phụ. Học sinh phân tích. ? Bài toán cho gì , yêu cầu gì Khắc sâu. Phương pháp giải bài toán. Tính chất dãy tỷ số bằng nhau. GV: Cho HS hoạt động nhóm giải bài tập Bài thêm. Tìm a, b, c biết. a – b + c = - 4 ? Tìm 1 thành phần chưa biết trong tỷ lệ thức làm như thế nào GV: Cho hs thảo luận và trình bày ? Nhận xét? GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có GV: Chốt lại các kiến thức trong bài Học sinh đọc bài. HS phân tích bài HS tính -Học sinh suy nghĩ. Học sinh trả lời. Cho? Yêu cầu? Hoạt động nhóm. -Học sinh suy nghĩ trả lời. - Thiết lập mối quan hệ giữa các thành phần - Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau II – Bài tập Bài 100 SGK - 49 Số lãi hàng tháng là: (2.062.400 – 200.000): 6 = 10.400đ Lãi suất hàng tháng: = 0,52% Vậy thể thức gửi tiết kiệm này là 0,52% / tháng Bài 102 SGK - 50 Từ = => = =>= => (Tính chất TLT) hay b, c, d tương tự Bài 103 SGK - 50 Gọi số lãi được chia lần lượt là x, y đồng. Ta có và x + y = 12.800.000đ = = 1.600.000đ x = 3. 1.600.000 = 4.800.000 y = 5.1.600.000 = 8.000.000 Bài tập: Tìm thành phần chưa biết trong tỷ lệ thức => => = = = == - 2 a = 10.(-2) = - 20 b = 20.(-2) = - 40 c = 12.(-2) = - 24 4 - Hướng dẫn ... đồ thị của hàm số , đồ thị của hàm số y=a.x Kĩ năng: Biết được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x ( a0) - Thái độ: Rèn tính cẩn thận khi vẽ đồ thị II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, Phấn màu, Thước có chia khoảng HS: Xem trước bài mới, ôn các kiến thức có liên quan III/ Các hoạt động dạy - học: 1. Ổn định tổ chức: (1’) x 0 -1 -2 1 2 y 0 -2 -4 2 4 2 / Kiểm tra bài cũ ( 5’) Hàm số y được cho bởi bảng: a.- Viết tất cả các cặp gía trị tương M ứng ( x,y) của hàm số trên. N 2 b.-Vẽ 1 hệ trục toạ độ Oxy và xác 1 P định các điểm biêủ diễn các cặp số 1,5 (x,y)ở câu a -2 -1 0 0,5 1 2 x -1 Q -2 R GV: Đặt vấn đề vào bài mới như SGK 3 - Bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 10’) Đồ thị của hàm số là gì GV: ?1 GV: Các điểm M, N, P,Q, R biểu diễn các cặp giá trị của hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho. ? Đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho là tập hợp các điểm nào trên mặt phẳng toạ độ? ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ? Đọc định nghiã SGK/ 69 ? Để vẽ được đồ thị của hàm số đã cho trong ? 1 ta đã làm như thế nào. GV: Cho HS thực hiện vẽ Đồ thị của hàm số đã cho là tập hợp các điểm M,N,P,Q,R. HS nêu định nghĩa HS đọc Định nghĩa - Vẽ hệ trục toạ độ Oxy - Xác định trên mặt phẳng toạ độ các điểm biểu diễn các cặp giá trị ( x; y) của hàm số HS vẽ vào vở 1 - Đồ thị của hàm số là gì Định nghĩa( SGK/ 69 ) Ví dụ : Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) trong ? 1 *Hoạt động 2 ( 20’) Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0 ) GV: Xét hàm số y = 2x ? Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x ; y) ? => ta không thể liệt kê hết các cặp số của hsố để tìm hiểu đồ thị HS này ta làm ?2 ? Thực hiện ? 2 theo nhóm Gv nhấn mạnh: các điểm biểu diễn các cặp số của y =2.x cùng thuộc 1 đường thẳng ? Đồ thị hàm số y = ax có dạng như thế nào - GV giới thiệu: đồ thị hsố y= ax (a0) là 1 đường thẳng qua gốc toạ độ ? Trả lời ? 3 ? 1 HS lên bảng làm ? 4 ? Vẽ đồ thị hàm số y= 0,5x ta vẽ như thế nào cho nhanh ? 1 HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số ? Khi vẽ đồ thị hàm số y=ax ( )Ta chỉ cần xác định mấy điểm thuộc đồ thị khác 0 ? Nêu cách xác định điểm đó ? Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x ? Nêu các bước vẽ GV : Vễ đồ thị hàm số đó ? Đồ thị của hàm số y = ax ( ) nằm ở góc phần tư nào nếu a 0 . Có vô số Cặp số (x ; y) HS hoạt động nhóm làm ? 2 a/ (-2 ;-4) ; ( -1 ;-2) ; (0 ;0) ; ( 1 ;2) ; ( 2 ;4) b/ c/ Các điểm còn lại nằm trên đường thẳng đi qua 2 điểm (-2 ;-4) và (2 ;4). - Các điểm biểu diễn các cặp số đó cùng nằm trên một đường thẳng đi qua gốc toạ độ - Ta chỉ cần biết 2 điểm thuộc đồ thị HS làm ? 4 - Lấy 1 điểm A khác O thuộc đồ thị hàm số , đường thẳng OA là đồ thị hàm số HS thực hiện HS nêu nhận xét SGK/ 71 HS nêu cách làm HS thực hiện - Nếu a > 0 Đồ thị hàm số nằm ở góc phần tư I và III. - Nếu a < 0 Đồ thị hàm số nằm ở góc phần tư II và IV. 2/ Đồ thị hàm số y = ax (a 0) a) Ví dụ 1 : Xét hàm số y= 2x - Đồ thị hàm số y = 2x là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ *) Tổng quát : ( SGK/ 70) *) Ví dụ 2 : - Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x a/ Cho x = 2 y = 1 Vậy A ( 2 ;1) b/ Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 0,5x. y 1 A 0 2 x * Nhận xét :( SGK / 71) * Ví dụ 3 : Vẽ đồ thị hàm số y = f(x) = - 1,5x + Với x = 2 y = -3 Điểm A ( 2;-3) Thuộc đồ thị hàm số - Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = -1,5x y 0 1 2 3 x -1 -2 -3 A * Hoạt động 3:( 7’) Củng cố - luyện tập ? HS làm bài tập sau : Vẽ đồ thị hàm số y = -1,5x a) Bằng đồ thị hàm số Hãy tìm f(-1) ; f(2) b) M ( 2 ;-3) có thuộc đồ thị hàm số đó không c) A ( a ; 9 ) Thuộc đồ thị hàm số trên hãy tìm a?Nhận xét bài làm của bạn? GV: Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có HS căn cứ vào đồ thị ở ví dụ 3 để làm bài tập HS1 làm câu a HS2 làm câu b Hs các nhóm nhận xét Hs theo dõi ghi vở 3. Luyện tập c) Vì A(a;9) Thuộc đồ thị hàm số y =-1,5x Nên : Thay x = a; y = 9 vào hàm số y = -1,5x ta được: 9 = - 1,5a a = 9 : (-1,5) Vậy a = 6 Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Học thuộc các khái niệm , cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ( a0) - BTVN : 39, 40, 42/ SGK / 72 TIẾT 34 : LUYỆN TẬP Ngµy so¹n: 04 - 12 - 2011 Ngµy gi¶ng: 06 - 12 - 2011 I/ Mục tiêu : - Kiến thức :Củng cố khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y =a.x(a0). - Kĩ năng : Rèn kĩ năng về đồ thị hàm số y =ax (a 0).Biết kiểm tra điểm thuộc đồ thị , điểm không thuộc đồ thị hàm số.Biết cách xác định hệ số a khi biết đồ thị hàm số . - Thái độ : Thấy được ứng dụng của đồ thị trong thực tiễn II / Chuẩn bị : GV : Bảng phụ, thước kẻ HS : Làm bài tập, ôn các khái niệm của bài III/ Các hoạt động dạy - học : 1. Ổn đinh tổ chức : ( 1’ ) 2.Kiểm tra bài cũ (5’) ? Thế nào là đồ thị của hàm số . Đồ thị hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào? Nêu cách vẽ nhanh đồ thị hàm số đó. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1( 10’) Chữa bài tập GV : Gọi 2 HS lên bảng chữa phần b và c. ? Nhận xét bài làm của bạn ? ? Đồ thị hàm số y = ax nếu a > 0 nằm ở góc phần tư nào HS thực hiện Lớp nhận xét bổ xung HS trả lời Bài tập 39 / SGK / 71 b)Cho x = 1 y = 3 điểm A ( 1 ;3) thuộc đồ thị - Đường thẳng OA là đồ thị của hàm số y = 3x y 3 A 0 1 2 x c) Cho x = 1 ; y = -2 ; điểm B ( 1 ;-2) thuộc đồ thị - Đường thẳng OB là đồ thị của hàm số y = -2x. y 0 1 x -1 -2 B *Hoạt động 2 ( 28’) ? Đọc bài tập 41/SGK / 72 ? Nêu hướng giải câu a? ? HS lên bảng trình bày ? Nhận xét bài làm GV: Bảng phụ Giới thiệu cách 2: Dùng đồ thị hàm số - Vẽ đồ thị hàm số y = -3x - Biểu diễn các điểm A,B, C trên mặt phẳng toạ độ - Kiểm tra xem điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -3x ? Trong 2 cách trên cách nào đơn giản hơn ? Đọc bài tập 42/SGK/72 ? Nêu cách xác định hệ số a ? 2 em lên bảng làm câu b, c . ? Nhận xét bài làm ? Tìm giá trị của x khi y = 1 GV: Ta có thể dùng đồ thị hàm số để tìm x từ y hoặc ngược lại ? Đọc bài tập 44/ SGK / 73 ? nêu yêu cầu của bài tập GV: Cho HS hoạt động nhóm ? Đại diện nhóm trình bày GV: Lưu ý cách sử dụng đồ thị để tìm các giá trị của x và y. HS đọc bài - Thay hoành độ vào công thức y = -3x, rồi kiểm tra xemgiá trị của hàm số có bằng tung độ không, rồi kết luận. HS thực hiện Lớp nhận xét bổ xung HS quan sát hình vẽ Cách 1 đơn giản HS đọc bài - Vì A(2;1) thuộc đồ thị hàm số y =ax nên ta thay x = 2; y= 1 vào công thức để tìm a 2 HS lên bảng làm câu b, c. Khi y = 1 thì x = -2 HS đọc và phân tích bài Các nhóm thực hiện Bài tập 41 / SGK / 72 Có hàm số y=-3.x + Xét điểm A() Thay x = vào y = -3.x => y = - => Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = -3.x + Xét B ( Thay x = - vào y = -3.x có y = -3( -) =1 B không thuộc đồ thị Hàm số y = -3x + Tương tự C(0;0) thuộc đồ thị y = -3x Bài 42/SGK / 72 a.- Vì: A(2;1) thuộc đồ thị hàm số y = ax , Nên ta thay x = 2 ; y = 1 vào Công thức y = a.x 1 = a.2 a =y = 1/2x b.- B () c- C (-2;-1) Bài 44/SGK / 73 y 2,5 -5 0 4 x -2 a.)- f(-2) = -1; f(-4) =-2; f(0) = 0 b.)- y = -1 x =2 y = 0 x = 0 y = 2,5 x = -5 c. y > 0 x < 0 y 0 *Củng cố ? Nêu dạng đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) ? Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) ? Những điểm có toạ độ như thế nào thì thuộc đồ thị hàm số Đường thẳng đi qua gốc toạ độ Nêu cách vẽ Những điểm có toạ độ thoả mãn công thức của hàm số y = f(x) thì thuộc đồ thị hàm số y = f(x). 4.- Hướng dẫn về nhà ( 1’) - Học thuộc các khái niệm cơ bản , Đọc bài đọc thêm SGK / 74,75- BTVN : 43, 45 / SGK / 74, 75 TIẾT 34 : ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngµy so¹n: 04 - 12 - 2011 Ngµy gi¶ng: 07 - 12 - 2011 I/ Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) - Kĩ năng: Rèn kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xá địng điểm theo toạ độ cho trước , Vẽ đồ thị của hàm số y = ax, xác địng điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị. - Thái độ: HS thấy được mối quan hệ giữa hai môn đại số và hình học thông qua phương pháp đồ thị. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, phán màu HS: Ôn tập các kiến thức trong chương II III/ Các hoạt động dạy - học: Ổn định tổ chức: (1’) 2.Kiểm tra bài cũ ( không) 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng *Hoạt động 1 ( 12’) Ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị GV: Bảng phụ bài tập Hãyhoàn thành các nội dung sau: a/ Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của xta luôn xác định được ........ giá trị tương ứng của y thì y được gọi là ........ và x gọi là..... b/ Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn .......... Trên mặt phẳmh toạ độ. c/ Đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) là............. ? 1 HS lên bảng hoàn thành bài tập ? Nhận xét bài của bạn GV : Chốt lại các kiến thức về hàm số và đồ thị của hàm số . HS lên bảng điền được các cụm từ sau : a/ Chỉ một hàm số của x biến số b/ Các cặp giá trị tương ứng(x ;y) c/ Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ. I. Lý thuyết: (SGK) *Hoạt động 2 ( 30’) Bài tập ? Đọc bài tập 51/ SGK ? Bài toán cho gì, yêu cầu gì ? Tìm toạ độ các điểm làm như thế nào ? GV : Yêu cầu 1 hs lên bảng viết GV : Bảng phụ bài tập ? Nhận xét ? GV : Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có Bài tập : Cho hàm số y = -2x a) Biết A(3 ; y0) đồ thị . tính y0. b) Điểm B (0,5 ; 3) có đồ thị hàm số y = 2x không? vì sao? c) Vẽ đồ thị của hàm số ? Muốn tính y biết điểm A thuộc đồ thị ta làm như thế nào ? Muốn biết 1 điểm có thuộc đồ thị hay không làm như thế nào ? Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ? Yêu cầu 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = -2x ? Nhận xét ? GV : Hướng dẫn hs sửa chữa sai sót nếu có HS đọc và phân tích bài Hs xác định yêu cầu bài toán Nêu cách tìm và tìm toạ độ các điểm Hs dưới lớp hoạt động cá nhân làm vào vở Hs theo dõi ghi vở HS nghiên cứu bài tập Thay các giá trị x, y vào hàm số tìm y0 - Thay các giá trị thuộc toạ độ của điểm đã cho nếu tung độ bằng tung độ hàm số thì điểm đố thuộc đồ thị nếu khác thì không thuộc đồ thị - Xác định 2 điểm + Một điểm là gốc toạ độ + Điểm thứ 2 có toạ độ là ( 1; a ) Hs nhận xét Hs theo dõi, ghi vở II. Bài tập: Bài tập 51/SGK/ 77 A( -2 ;2) ; B ( -4 ; 0) ; C ( 1 ;0 ) D( 2; 4 ) ; E ( 3; -2) ; F ( 0;-2) G ( -3; -2 ) Bài tập : a) Biết A (3;y0) đồ thị y = -2x thay x = 3 và y = y0 ta có y0 = -2.3 = -6 b) x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 B đồ thị hàm số y = -2x c) Vẽ đồ thị Xác định 2 điểm O ( 0;0) ; A ( 1; -2) Nối 2 điểm ta được đồ thị y O 1 2 x -1 -2 A y = -2x 4.Hướng dẫn về nhà ( 2’) - Ôn tập các kiên thức cơ bản trong chương II - BTVN : 65, 66, 67 / SBT / 58
Tài liệu đính kèm: