Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tuần 1 Tiết 1 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu :
* Kiến thức : Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
* Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
* Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học
II.Chuẩn bị :
-1, Chuẩn bị của GV : sgk ,sgv ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ
-2, Chuẩn bị của HS :ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.
Ngày soạn : 18/8/2008 Chương I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tuần 1 Tiết 1 §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I.MỤC TIÊU : * Kiến thức : Hiểuđược khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học II.CHUẨN BỊ : -1, Chuẩn bị của GV : sgk ,sgv ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ -2, Chuẩn bị của HS :ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: (1’) Kiểm tra sĩ số , trật tự vệ sinh lớp , dụng cụ học tập của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ :(5’) GV ôn tập một số kiến thức ở lớp 6 có liên quan: -Thế nào là phân số ? Phân số bằng nhau ? -Cách QĐMS nhiều phân số ? -Cách so sánh hai số nguyên, phân số ? -Cách biểu diễn số nguyên trên trục số ? 3.Giảng bài mới : *Giới thiệu bài : (1’) Mỗi phân số đã học ở lớp 6 là một số hữu tỉ. Vậy số hữu tỉ được Định nghĩa như thế nào? Cách biểu diễn chúng trên trục số? So sánh số hữu tỉ ? *Tiến trình bài dạy: TL HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS KIẾN THỨC 10’ Hoạt động 1 : 1, Số hữu tỉ *GV : các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. ? Viết các số 3; -0,5; 0, 2 Dưới dạng các ps bằng nó? *GV :Mỗi phân số như trên được gọi là một số hữu tỉ. ?Vậy số hữu tỉ là số được viết dạng như thế nào? * GV giới thiệu ký hiệu Tập hợp Q các số hữu tỉ. * ?1.vì sao các số 0,6;-1,25 ;1 Là các số hữu tỉ? ?2:số nguyên a có phải là số hữu tỉ không ?vì sao? ?*:Mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z ,Q ? * HS : Gọi học sinh lên bảng trình bày: 3=... -0,5= 0 = 2 .. HS: dạng phân số (a,b Z, b 0 ) - số nguyên a là số hữu tỉ Vì az ,a= *NZQ 1.Số hữu tỉ : Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ( với a,bZ,b0 ) Tập hợp số hữu tỉ,ký hiệu là Q . 10’ Hoạt động 2: 2, Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. *GV:các em đã biết cách biểu diễn các số nguyên trên trục số. ?3: Biểu diễn các số -1; 1 ; 2 trên trục số ? *GV:Tương tự ta biểu diễn được các số hữu tỉ trên trục số. & Ví du:Biểu diễn số trên trục số -Chia đoạn thẳng đơn vị thành bốn phần bằng nhau , lấy một phần đó làm đơn vị mới ( bằng đơn vị cũ ) -số được biểu diễn bởi điểm M nằm bên phải điểm O và cách O một đoạn bằng 5 đơn vị mới ?: Hãy biểu diễn sồ trên trục số. *Lưu ý : Viết dưới dạng mẫu dương - Trên trục số điểm biều diễn số x ( được gọi là điểm x) do vậy khi biểu diễn nhiều số trên trục số ta phải cần đặt tên điểm bằng các chữ cái .vd :M,N,. + + + + -1 0 1 2 + + + + + + 0 1 2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số : Vd: Biểu diễn số trên trục số + + + ++ -1 0 1 10’ Hoạt động 3 : 3, So sánh hai số hữu tỉ ?4: so sánh và ? Lưu ý:+ viết các ps dưới dạng mẫu dương + QĐMS các PS + so sánh tử các ps đãQĐM *vd1: so sánh -0,6 và ? * vd2: so sánh -3và 0 ? * Lưu ý:- số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương . -số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm . -số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . ?*: + cách nhận biết nhanh số hữu tỉ dương ,số hữu tỉ âm? +Nếu x< y thì vị trí giữa điểm biểu diễn số x và số y trên trục số ? ?5:Trong các số hữu tỉ sau ,số nào là số hữu tỉ dương ,âm ,số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? -4 ; ? Vì nên Hs :vd1 (dãy 1 ) -0,6 = ; Vì nên -0,6< *vd2 (dãy 2 ) : -3= ;0= vì nên-3< 0 *> 0 nếu avà b cùng dấu < 0 nếu a và b tráidấu *Nếu x< y thì điểm x ở bên trái điểm y trên trục số ?5: -số hữu tỉ dương : -số hữu tỉ âm: ;-4 Số bằng 0 : 3.So sánh hai số hữu tỉ: x,y Q thì x=y , hoặc x y *Nếu x < y thì điểm x nằm ở bên trái điểm y trên trục số . *Nếu x > y thì điểm x nằm ở bên phải điểm y trên trục số . 6’ Hoạt động 4 : Củng cố hướng dẫn bài tập về nhà -Thế nào là số hữu tỉ ? -Cách so sánh hai số hữu tỉ ? *Bt 2a: trong các ps sau,ps nào biểu diễn số hữu tỉ ? . b) Biểu diễn số trên trục số? * Bt 3 :so sánh các số hữu tỉ x và y khi : a) x = và y = b) x = -0,75 và y = * Bt 4 So sánh số hữu tỉ ( a,b Z , b0 ) với số 0; khi a,b cùng dấu; a,b khác dấu -hs : ( trả lời ) *bt 2a: Ps biểu diễn Là b) biểu diễn trên trục số + + + + + -1 0 Số hữu tỉ ( a,b Z , b0 ). - Là số dương nếu a,b cùng dấu. - Là số âm nếu a,b khác dấu. - Bằng 0 nếu a = 0 4, Dặn dò : (3’) * Xem lại bài học , làm các bài tập 1; 3 trang 7 ; 8 sgk. * Ôn cách cộng ,trừ phân số ,quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 . IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ... ... ... ... Tuần :1 Ngày soạn :20/8/2008 Tiết :2 Bài: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I .Mục tiêu bài dạy: 1, Kiến thức : Hs hiểu được quy tắc cộng ,trừ số hữu tỉ ,quy tắc chuyển vế . 2, Kỹ năng : Vận dụng thành thạo quy tắc cộng ,trừ ps ,các tính chất của phép cộng để tính nhanh và đúng tổng đại số . -Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm số hạng chưa biết của tổng trong đẳng thức 3, Thái độ : có ý thức tính toán nhanh , chính xác và hợp lý. II .Chuẩn bị của GV và HS : 1,GV : sgk ,sgv ,thước ,bảng phụ . 2,HS : ôn các tính chất của phép cộng trong Z ,quy tắc chuyển vế , quy tắc cộng trừ phân số III .Hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức :( 1 ph ) Kiểm tra sĩ số , trật tự vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra bài cũ :( 6ph) HS1: Thế nào là số hữu tỉ ? -so sánh và ; 0,3 và ? HS2 : Biểu diễn các số và 0,5 trên trục số ? 3. Giảng bài mới :( 35ph) * Giới thiệu : ( 1ph) x Q ,X= (a,b Z ,b 0 ) .Do đó việc thực hiện cộng ,trừ số hữu tỉ cũng có nghĩa là cộng ,trừ các phân số . * Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 12’ Hoạt động 1: Cộng ,trừ hai số hữu tỉ . ?: Nêu quy tắc cộng ,trừ phân Số ? Vậy cộng trừ hai số hữu tỉ x ,y ta làm thế nào? *vd:Tính a) b) -3 –() Lưu ý: -3 – () = -3 + ?1:Tính a) 0,6 + b) - (-0,4 ) *chú ý: phép cộng trong Q cũng có tính chất như phép cộng trong Z: trong tổng đại số ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý. * Bt 8 :tính : a) b) ( c) d) *GV:trong tính toán ta cần áp dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh và hợp lý. Lưu ý: đổi các kết quả các câu a ,b,d ra hỗn số . *hs:+ QĐM +cộng tử, giữ nguyên mẫu chung . *hs:+ x= ,y= ( a,b,c,d Z ; b,d>0 ) +QĐM rồi cộng (trừ ) các phân số cùng mẫu . Vd:a) = b)= *hs thực hiện vào bảng con: a) 0,6+ b) * bt 8:mỗi nhómlàm1câu a) =.= b) ( =-[ ]= c) = d) = 1.Cộng ,trừ hai Số hữu tỉ : x,yQ; x= x+y= x-y= (a,b,mZ; m> 0) *Chú ý:phép cộng trong Q cũng có những tính chất như trong Z . 10’ Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế ? Nêu quy tắc chuyển vế trong Z ? Gv: tương tự như trong Z,với x,y,z Q ta có: x+y = z x+(-y) ? z+(-y) (t /c của đẳng thức ) x? z –y Vậy khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của đẳng thức thì ta làm như thế nào? Vd:A/d quy tắc chuyển vế, tìm x biết : ? ?2: Tìm x biết: a) b) -hs: x,y,zz : x+y = z x = z-y x+(-y) = z+(-y) x = z - y -hs: khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế khác của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Vd: = ? 2: a) b) 2.quy tắc chuyển vế : Quy tắc:(sgk) x,y,z Q : x+y=z x=z-y 12’ Hoạt động 3: Củng cố – luyện tập -Nêu quy tắc chuyển vế? -BT10:Cho biểu thức: A=( -( Hãy tính giá trị của Atheo hai cách: C1:tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc. C2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. -hs nêu quy tắc . Bt10: (mỗi dãy bàn làm một cách ) C1:A= = C2: A=6- =( = -2 -0 - = -2 . HĐ 4: Hướng dẫn bài tập về nhà: Bt 9 câu c,d Cách 1: Chuyển x sang vế phải, số sang vế trái. Cách 2 : Để - x ở vế trái, chuyển số sang vế phải, sau đó tìm x là số đối của kết quả vừa tìm 4. Dặn dò : (3ph) -Học thuộc quy tắc ,làm bài tập 6,7,9 trang 10 sgk IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ... ... ... ... ... ... ... ... ... Tuần : 2 Ngày soạn : 23/8/2008 Tiết : 3 Bài : LUYỆN TẬP I .Mục tiêu bài dạy: 1, Kiến thức : Củng cố khía niệm só hữu tỉ, so sánh các số hữu tỉ. 2, Kỹ năng Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Thực hiện các phép tính cộng và trừ số về số hữu tỉ, bài toán tìm x, 3, Thái độ : Cẩn thận, chính xác. II .Chuẩn bị của GV và HS : 1,GV : bảng phụ,phấn màu,máy tính bỏ túi. 2,HS : máy tính bỏ túi, giải các bài tập về nhà,bảng nhóm. III . Hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức :(1’) Kiểm tra sĩ số , trật tự vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra bài cũ :(7’) Hs1: Tính a) b) Hs2: Tìm x biết: x+ x = x = 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu :(1’) Trong tiết này ta sẽ làm các bài tập về cộng trừ số hữu tỉ; áp dụng qui tắc chuyển vế làm các bài tập dạng tìm x * Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 12’ Hoạt động 1: Gv: Biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số So sánh các số hữu tỉ: Gv : Gọi học sinh làm câu a,c Nêu cách làm câu a c) Nêu cách giải câu c Hoạt động 2: * Cộng trừ số hữu tỉ : Cho HS làm bài tập 8 ( a,c) BT 8/ sgk Tính : a) b) GV: Mở rộng công trừ nhiều phân số hữu tỉ. Hoạt động 3: Tìm x Gv : Yêu cầu HS hoạt động nhóm bt 9 / sgk ( a,c) GV: Kiểm tra sữa sai, cho Hs ghi vào vở -Hs: Lên bảng thực hiện Qui đồng đưa về cùng mẫu dương, rồi so sánh - 0,75 = x = y = 2 HS lên ... 3, Thái độ :Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lý (nếu có thể ),tìm x,so sánh 2 số hữu tỉ II .Chuẩn bị của GV và HS : GV :Giáo án, bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q ,I , R. Bảng phụ ghi các phép toán trong Q HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 1đến câu 5),làm bài tập về nhà, bảng nhóm, máy tính bỏ túi III . Hoạt động dạy học: ổn định tổ chức : (1’) Kiểm tra bài cũ : (5’) Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS, gọi 1Hs lên bảng +Thực hiệân phép tính: Đáp án: 3. Giảng bài mới : * Giới thiệu : (1’)Trong tiết học này chúng ta sẽ hệ thống lại kiến thức của chương I * Tiến trình tiết dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 3’ Hoạt động 1: I, Lý thuyết 1, Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q ,R Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ? *Chú ý : Q I = Gv: vẽ sơ đồ ven lên bảng vàgiải thích sơ đồ về mối quan hệ giữa các tập hợp sốø =>Hs lấy ví dụ về các số để minh hoạ Cho học sinh đọc các bảng còn lại ở trang 47(sgk) Hs: -Tập hợp N các số tự nhiên -Tập hợp Z các số nguyên -Tập hợp Q các số hữu tỉ -Tập hợp I các số vô tỉ -Tập hợp R các số thực *N Z ; Z Q ; Q R ; I R Hs: đọc bảng ở sgk trang 47 I. Lý thuyết 1. Quan hệ giữa các tập hợp số : (SGK) 3’ 3’ 2: Ôn tập số hữu tỉ a) Định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương ? cho ví dụ? *Số 0 là số hữu tỉ dương hay âm? b) Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ? Gv: Treo bảng phụ đã viết sẵn vế trái của các công thức => Cho hs điền vào vế phải * Với a, b, c, d, m Z , m 0 3: Ôn tập lũy thừa ? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Phép luỹ thừa: Với x, y Q ; m , n N Xm . xn = ... Xm : xn = ... (xm ) n = ... (x.y)n = ... () n = ... Gv Gọi lần lượt các học sinh lên bảng điền Hs nêu định nghĩa số hữu tỉ Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0, ví dụ: Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 ví dụ: Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm a nếu a > 0 = 0 nếu a = 0 - a nếu a< 0 Hs: lần lượt lên bảng điền Hs: Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x (n là số mũ tự nhiên lớn hơn 1) Phép luỹ thừa: Với x, y Q ; m , n N Xm . xn = xm + n Xm : xn = xm – n (đk) (xm ) n = xm . n (x.y)n = xm. yn () n = ( y 0 ) 2. Ôn tập số hữu tỉ: 3: Ôn tập lũy thừa 8’ 5’ 5’ 2’ 3’ Hoạt động 2 II. Bài tập: *Dạng 1: Thực hiện phép tính *Bài 96 (sgk) : a) b) d) * Bài 97 (a ,b ) :Tính nhanh (- 6,37 . 0,4) .2,5 (-0,125) .( -5.3) .8 Gv: Hãy nêu cách tính, sau đó lên bảng thực hiện Bài tập 101 (SGK): Tìm x biết : a) |x| = 2,5 b) |x| = - 1,2 c) |x| +0,573 = 2 d) với Ta xét hai trường hợp TH 1 : TH 2 : Cho hs nhận xét Bài tập 105: (sgk) Tính giá trị của các biểu thức a) b) Bài 103 (sgk) Cho hs đọc đề, sau đó gọi 1 hs lên bảng giải Cho hs nhận xét: Gọi 3 học sinh lên bảng a) = = 1+1+ 0,5 = 2,5 b) .(- 14)= -6 d) = (-10) : (-) =14 HS: Sử dụng tính chất giao và kết hợp của phép nhân a,Nhóm 0,4 .2,5 =1 b, Nhóm -0,125. 8 = -1 Hs: 2 học sinh lên bảng a) = (-6,37) . (0,4 . 2.5) = - 6.37 . 1 = - 6.37 b) = (- 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 ) = (-1) . (- 5,3 ) = 5,3 Gọi HS khá lên bảng thực hiện a) |x| = 2,5=> x = 2,5 b) |x| = -1,2 => không có giá trị nào của x c) |x| +0,573 = 2=> x = 1,427 d) => => Hs:1 hs lên bảng thực hiện a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4 b) 0,5 . 10 - Hs cả lớp nhận xét Hs đọc đề => 1 hs lên bảng thực hiện Hs: nhận xét bài làm của bạn II. Bài tập: Bài 1:Bài 96 (sgk) a) = 1+1+ 0,5 = 2,5. b) =.(- 14)= -6. d) = = (-10) : (-) =14 Bài 2: Bài 97 (a ,b ) a) (- 6,37 . 0,4) .2,5 = (-6,37).(0,4 . 2.5) = - 6.37 .1 = - 6.37 b)(-0,125) .( -5.3) .8 =(-0,125.8 ).( - 5,3 ) =(-1).(- 5,3 )= 5,3 Gọi số tiền lãi của hai tổ lần lượt là x,y (đồng)theo tỉ lệ:3:5 Ta có: Và x+y= 12800000 = = 1600000 x=3.1600000 x=4800000 y=5.1600000 x=8000000 5’ Hoạt động 3 : Củng cố – Hướng dẫn bài tập về nhà: Khoanh tròn chữ trước ý đúng: Số nào không phải là số hữu tỉ a/ - b/ c/ d/ |-2,1| = a/ -2,1 b/ 2,1 c/ a và b d/ không có 3)Tính giá trị của biểu thức a2b khi a= -3, b= 2 ta được: a/ -18 b/ -12 c/ 12 d/ 18 Hướng dẫn bài 100 sgk: - Tính số tiền lãi hàng tháng - Lãi suất hàng tháng Hs: c b d 4. Dặn dò:(1’) - Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã giải -Làm 5 câu hỏi ( từ câu 6 đến câu 10) - Bài tập 99 , 100 ,103, 104,105 (sgk) - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: .. .................. Tuần :11 Ngày soạn : 29.10.2008 Tiết :23 KIỂM TRA 1 TIẾT I .Mục tiêu bài dạy: 1, Kiến thức : Đánh giá tình hình lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương: -Các phép toán về số hữu tỉ. -Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau; Số vô tỉ, căn bậc hai, số thực. - Quan hệ giữa các tập hợp số; Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2, Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng giải bài tập của hs về: Xác định số thuộc tập hợp; tính luỹ thừa, căn bậc hai, GTTĐ, tính giá trị biểu thức; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết, giải bài toán tỉ lệ. 3, Thái độ :Hs có ý thức tự lực làm bài, tự đánh giá việc học của mình, từ đó cố gắng học tốt hơn II .Chuẩn bị của GV và HS : GV : Đề kiểm tra ( nhận ở trường) HS : Đồ dùng học tập: thước kẻ, viết, vở nháp. III .Hoạt động dạy học : Kiểm tra viết 45 phút Đề 1: I, TRẮC NGHIỆM: (4điểm ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm) = 0,7 và x< 0 thì : A, x=0,7 B, x = + 0,7 C, x = - 0,7 D, Một đáp án khác. Câu 2: (0,5 điểm) = 2 thì x2 bằng A, 2 B, 4 C, 8 D, 16 Câu3: (0,5 điểm) Kết quả thực hiện phép tính: 42 + A, 18 B, -18 C, 18 D, Một đáp án khác. Câu4: (0,5 điểm) 3 : 9 = x : (-12) A, x = 4 B, x = 8 C, x = -4 D, x = -8 Câu 5 ( 1điểm) Hãy điền từ Đ , S vào cột B cho thích hợp Cột A Cột B Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ Nếu a là số vô tỉ thì a cũng là số thực Nếu a là số hữu tỉ thì a cũng là số vô tỉ Nếu a là số thực thì a cũng là số tự nhiên Câu 6 ( 1điểm) : Điền vào chỗ trống ( ) trong các phát biểu sau: a, Nếu a là số thì a viết được viết dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. b, Nếu b là số vô tỉ thì b dược viết dưới dạng số thập phân... c, Nếu c là thì c là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. d, Căn bậc hai của một số a là số x sao cho II/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1: ( 1điểm) Tìm x, biết Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x,y,z biết: và x - y + z = 24 . Bài3 : (2,5 điểm) Số HS khá của hai lớp 7A3 và 7A4 lần lượt tỉ lệ với 5 ; 4. Tính số HS khá của mỗi lớp, biết rằng số HS khá của lớp 7A4 ít hơn số HS khá của lớp 7A3 là 4 HS. Bài 4: ( 1 điểm) Cho tỉ lệ thức ( b0 , d 0). Chứng minh rằng Đề 2: I, TRẮC NGHIỆM: (4điểm ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: (0,5 điểm) = 0,7 và x >0 thì : A, x=0,7 B, x = + 0,7 C, x = - 0,7 D, Một đáp án khác. Câu 2: (0,5 điểm) = 3 thì x2 bằng A, 3 B, 9 C, 27 D, 81 Câu3: (0,5 điểm) Kết quả thực hiện phép tính: 32 - A, 7 B, -7 C, 7 D, Một đáp án khác. Câu4: (0,5 điểm) 5 : 4 = (-10) : x A, x = 4 B, x = 8 C, x = -4 D, x = -8 Câu 5 ( 1điểm) Hãy điền từ Đ , S vào cột B cho thích hợp Cột A Cột B Nếu a là số hữu tỉ thì a cũng là số vô tỉ Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm Nếu a là số nguyên thì a cũng là số hữu tỉ Nếu a là số vô tỉ thì a cũng là số thực Câu 6 ( 1điểm) : Điền vào chỗ trống ( ) trong các phát biểu sau: a, Nếu a là số hứu tỉ thì a viết được viết dạng số thập phân hoặc .. b, Nếu b là thì b dược viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn c, Nếu c là thực thì c là số ..hoặc số d, Căn bậc hai của một số a không âm là số sao cho II/ TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1: ( 1điểm) Tìm x, biết Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x,y,z biết: và x + y - z = 12 . Bài3 : (2,5 điểm) Giữa học kì I , số học sinh khối lớp 7 trường em có số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 36 bạn . Tính số học sinh giỏi và khá ? Biết tỉ số giữa học sinh khá và giỏi là ? Bài 4: ( 1 điểm) Cho tỉ lệ thức ( b0 , d 0). Chứng minh rằng Đáp án: Đề 1 I, TRẮC NGHIỆM: (4điểm ) Câu1: C (0,5 điểm) Câu 2: D (0,5 điểm) Câu 3: A (0,5 điểm) Câu 4: C (0,5 điểm) Câu 5: Cột A Cột B Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ Đ 0,25 điểm Nếu a là số vô tỉ thì a cũng là số thực Đ 0,25 điểm Nếu a là số hữu tỉ thì a cũng là số vô tỉ S 0,25 điểm Nếu a là số thực thì a cũng là số tự nhiên S 0,25 điểm Câu 6: a, hữu tỉ (0,25 điểm) c, số thực (0,25 điểm) b, vô hạn không tuần hoàn (0,25 điểm) d, không âm ; x2 = a (0,25 điểm) II, TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1: ( 1điểm) Tìm x, biết 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x,y,z biết: và x - y + z = 24 Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số . Ta có: Vậy x = 6.5 = 30 y = 3.6 = 18 z = 2.6 = 12 Bài3 : (2,5 điểm) Gọi a,b lần lượt là HS khá của hai lớp 7A3 và 7A4 lần lượt tỉ lệ với 5 ; 4. Ta có : và a –b = 4 ( 1điểm) Aùp dụng dãy tỉ số bằng nhau ( 0,5 điểm) ; ( 0,5 điểm) Vậy số học sinh khá của 7A3, 7A4 là 20 và 16 học sinh. ( 0,5 điểm) Bài 4: ( 1 điểm) Cho tỉ lệ thức ( b0 , d 0). Chứng minh rằng Thống kê chất lượng: Lớp ss giỏi khá TB yếu kém 7A3 7A4 7A5 7A6 IV. Rút kinh nghiệm- bổ sung: ............................. . .. .
Tài liệu đính kèm: