Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân

 - Kỹ năng: Có kỹ năng xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

 - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình

II.Chuẩn bị:

 - Giáo viên: Trục số nguyên,bảng phụ

 - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.

 Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên

III. Tiến trình bài dạy:

 1. Tổ chức: 7A:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Câu hỏi:

 1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ?

 HS: làm bài

 GV: Chữa lại

 3. Bài mới:

 

doc 215 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :. 
Ngày giảng: ..
Chương I: Số hữu tỉ – Số Thực
Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ
	 Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số
	- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc
II. Chuẩn bi:
	- Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK
	- Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức: 7A
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Câu hỏi: 
	1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ 
	2. Cho phân số tìm các phân số bằng phân số đã cho
	HS: Trả lời
	GV: Chữa lại
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
 ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì?
Để tìm hiểu ta học bài hôm nay
Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ
 Em quan sát cách viết các số ở ví dụ SGK qua bảng phụ sau:
Ví dụ: 
 Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy nêu khái niệm số hữu tỉ
 Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với 
GV: Đưa ra kí hiệu
 Yêu cầu HS làm ?1; ?2 (SGK/T5) theo nhóm
GV nhận xét các nhóm và chốt
HS: Quan sát trên bảng phụ và SGK và đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác nhau nhưng có cùng một giá trị
HS: Số hữu tỉ là số có dạng với 
HS ghi vào vở
HS: Hoạt động theo nhóm
Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số
 Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số
 Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số
 Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn được trên trục số
HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số 
HS: Để biểu diễn số trên trục số ta làm như sau
Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần 
Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng vậy số đẵ được biểu
Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ
GV: Em hãy nhắc lai các phương pháp so sánh hai phân số 
 Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số 
 Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số
GV: Cho 
Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7)
GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T7) theo nhóm
 Rút ra nhận xét: >0 nếu a, b cùng dấu
 <0 nếu a, b khác dấu
HS : Nhắc lại
HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7)
HS làm ?5 theo nhóm
Kết quả là: Số hữu tỉ dương: 
 Số hữu tỉ âm: ; -4
Số hữu tỉ không âm cũng không dương: 
Hoạt động 5: Củng cố bài dạy 
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Bảng phụ: Bài 1(SGK/T7)
 Gọi 1 HS lên điền 
Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS làm theo nhóm
HS trả lời câu hỏi
1HS lên điền bảng phụ
HS làm BT 2 theo nhóm
5. Hướng dẫn về nhà:
	1. Về nhà học và xem lại nội dung bài gồm: khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hữu trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ
	2. Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4, 
	3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau:
	Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b
	từ đó suy ra: x <z 
Ngày soạn: 
Ngày giảng: ..
Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ 
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc “chuyển vế ”
	- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II. Chuẩn bi:
	- Giáo viên: Bảng phụ
	- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ
 Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “ chuyển vế ” và quy tắc “dấu ngoặc ”(Toán 6)
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức: 7A: 
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Câu hỏi: 
	1. Thực hiện phép tính
	a. 
	b. 
	HS: làm bài 
	GV: Nhận xét bài làm của học sinh
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với một số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
GV: Em thực hiện phép tính 
Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì?
 Ta làm ví dụ sau theo nhóm 
Ví dụ: Tính 
 Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì?
Quy tắc: (SGK/T8)
 Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc 
GV ghi dạng tổng quát lên bảng
Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
 Nhóm chẵn: a, b
 Nhóm lẻ: c, d
HS: Thực hiện tính cộng 
HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số 
HS làm theo nhóm
Ta có 
HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn
HS: đưa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ
2HS nhắc kại quy tắc
HS ghi vào vở
HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm
Kết quả: a) b) -1
 c) d) 
Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế 
GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên
 Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ 
 Em hãy phát biểu quy tắc SGK 
GV: Nhắc lại
 Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu cộng
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9) . Vận dụng làm ?2 theo nhóm
 Nhóm chẵn: a)
 Nhóm lẻ: b)
GV: Nêu chú ý
 Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính chất như trong tập số nguyên Z
HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên 
HS: Phát biểu quy tắc SGK 
HS: làm ?2 a) 
 b) x = 
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c) (SGK/T10) theo nhóm
 Nhóm 1,2,3: Bài 8a)
 Nhóm 4,5: Bài 8c)
 Nhóm 6,7,8: Bài 9a)
 Nhóm 9,10: Bài 9c)
Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn
HS: làm việc theo nhóm 
Kết quả:
Bài 8: a) c) 
 Bài 9: a) x= c) x = 
HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của các nhóm khác
5. Hướng dẫn về nhà:
	1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
	Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế
	2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10)
 Bài 12,13 (SBT/T5)
	3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chi phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
 Giờ sau: “ Nhân, chia số hữu tỉ ” 
	Ngày soạn:.
Ngày giảng:...
Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ 
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng 
	- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh
II.Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12
	- Học sinh: Xem trước nội dung bài
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức: 7A:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Câu hỏi: Tính
	1. 	2. 
	HS: Làm bài 
	GV: Nhận xét và chữa lại
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số 
Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ 
GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau 
Tính: 
Qua ví dụ trên em có nhận xét gì
Tức là ta có:
Cho 
Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo nhóm
 Dãy 1: a)
 Dãy 2: b)
 Dãy 3: c)
Các nhóm nhậnxét bài của nhóm bạn
HS: Làm tính
Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số
HS: Làm theo nhóm BT 11 trên bảng nhóm
Kết quả:
a) 
b) - 
c) 
HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác 
Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ
Em thực hiện tinh chia các phân số sau 
 Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số 
Tức là: Cho 
Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11). Sau đố vận dụng làm ? (SGK/T11)
 Gọi 2 HS lên bảng làm
 HS1: a)
 HS2: b)
Chú ý: SGK 
HS: Làm tính chia
Có 
HS nghiên cứu VD trong SGK và làm ?
Kết quả:
a) b) 
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo nhóm 
 Nhóm 1,2,3: a)
 Nhóm 4,5 : b)
 Nhóm 6,7,8: c)
 Nhóm 9,10: d)
HS: Làm bài 13 theo nhóm 
Kết quả:
a) b) 
c) d) -
5. Hướng dẫn về nhà:
	1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 
	2. Giải các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13)
 Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5)
	3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Giờ sau: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”
Ngày soạn:..
Ngày giảng:.
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia 
số thập phân
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân 
	- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
	- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II.Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Trục số nguyên,bảng phụ
	- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
 Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức: 7A:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	Câu hỏi: 
	1. Cho x = 4 tìm |x| = ?	2. Cho x = -4 tìm |x| = ?
	HS: làm bài 
	GV: Chữa lại 
	3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài
Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ?
Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên 
Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là 
Nếu x
Nếu x <0 xxx
Có 
 Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số 
Bảng phụ 1: ?1 SGK 
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14)
Rút ra nhận xét
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm
Nhóm chẵn: a,b)
Nhóm lẻ: c,d)
Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15)
Gọi 1 HS lên điền bảng phụ
Nếu x
HS: Nhắc lại 
Nếu x <0 xxx
HS ghi vở: Có 
1 HS lên điền bảng phụ
HS: Đưa ra nhận xét SGK/T14
HS làm ?2 theo nhóm
1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ
Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ
 Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học 
Em làm ví dụ sau:
Ví dụ: Tính
(1,13) + (-1,41)
-5,2. 3,14
0,408: (-0,34)
Gọi 3 HS lên bảng làm
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14)
 HS1: a)
 HS2: b)
Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo nhóm
 Nhóm chẵn: a,b)
 Nhóm lẻ: c,d)
3HS lên làm ví dụ 
Kêt quả: a) -0,28
 b) – 16,328
 c) – 1,2
2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào vở. Kết quả: a) – 2,853
 b) 7,992
HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm
Kết quả: 
a) – 5,639 b) – 0,32
c) 16,027 d) – 2,16
Hoạt động 4: Củng cố bài dạy
Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15)
 Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời
GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại
Bài 20a, b (SGK/T15)
Gọi 2 HS lên bả ... à cho điểm.
GV: Làm thế nào để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ? ý nghĩa của số trung bình công ? Khi nào thì số trung bình cộng khó có thể làm đại diện cho dấu hiệu ?
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng
GV: ? Các bước ộng , trừ hai đa thức?
GV: Tương tự với đa thức một biến nhưng đa thức một biến còn một cách cộng theo hàng dọc (về nhà xem kĩ cộng hai đa thức một biến.
? Cách kiểm tra số a có là nghiệm của đa thức một biến f(x) không?
GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm
HS: Trả lời câu hỏi
- Xác định dấu hiệu
- Lập bảng số liệu thống kê ban đầu
HS: Lên bảng trả lời câu hỏi
- Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu
- Tổng các tần số là số các giá trị hay là số các đơn vị điều tra
HS: Trả lời câu hỏi
- Bảng tần số ngắn gọn hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu hơn nữa nó giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán như số trung bình cộng.
HS: Lên bảng trả lời câu hỏi.
- Số trung bình cộng được tính theo công thức:
 = 
Trong đó: 
- x1, x2,  , xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X
- n1, n2 ,  , nk là k tần số tương ứng
- N là số các giá trị
ý nghĩa của số trung bình cộng
- Số trung bình cộng thường được làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại.
- Số trung bình cộng có thể làm đại diện cho dấu hiệu khi các giá trị không chênh lệch quá lớn.
2. 2 đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Các bước cộng, trừ hai đa thức:
: Cộng, trừ theo hàng ngang (áp dụng cho tất cả các đa thức)
+ B1 : Viết hai đa thức đã cho dưới dạng tổng hoặc hiệu, mỗi đa thức để trong một ngoặc đơn.
+ B2 : Bỏ ngoặc 
Nếu trước ngoặc có dấu cộng thì giữ nguyên dấu của các hạng tử trong ngoặc.
Nếu trước ngoặc có dấu trừ thì đổi dấu của tất cả các hạng tử trong ngoặc từ âm thành dương, từ dương thành âm.
+ B3 Nhóm các đơn thức đồng dạng.
+ B4 : Công, trừ các đơn thức đồng dạng để có kết quả.
HS nêu cách kiểm tra f(a) = 0 thì a là nghiệm của f(x).
Hoạt động 2: Bài tập ôn tập
Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 28 SGK – 23.
GV treo bảng phụ bảng 28
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trên
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập
- Dấu hiệu của bài toán ?
- Nêu các giá trị khác nhau ?
- Tìm tần số của các giá trị khác nhau ?
Lập bảng tần số
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm.
Để vẽ biểu đồ từ bảng tần số ta làm như thế nào ?
Dựng biểu đồ đoạn thẳng
GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm.
GV: Gọi HS lên bảng lập bảng tần số dọc sau đó tính số trung bình cộng
GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm.
HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 20
- Dấu hiệu: Năng suất lúa năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào.
- Các giá trị khác nhau: 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50
- Tần số tương ứng: 1, 3, 7, 9, 6, 4, 1
Bảng tần số:
Giá trị
20
25
30
35
40
45
50
Tần số
1
3
7
9
6
4
1
- HS: để vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số ta phải dựng hệ trục toạ độ, xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số
*Dựng biểu đồ 
HS: Lên bảng vẽ biểu đồ
HS: Lên bảng tính số trung bình cộng
Năng suất
Tần số
Các tích
Số TB
20
1
20
 = 
 = 35
25
3
75
30
7
210
35
9
315
40
6
240
45
4
180
50
1
50
N=31
Tổng: 1085
 4. Củng cố:
Hoạt động 3: Củng cố bài 
Cho hai đa thức
A(x) = –4x5–x3+ 4x2+ 5x+9+4x5–6x2–2
B(x) =–3x4–2x3+10x2–8x +5x3–7– 2x3+ 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?
b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của P(x).
GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm.
HS làm bài
a. A(x)=–x3-2x2+ 5x+7
B(x)=–3x4+x3+10x2–7. 
b. P(x) = A(x) + B(x) = -3x4+8x2+5x
Q(x) = A(x) – B(x)= 
= 3x4+2x3-12x2+5x - 14
c. Ta có 
P(-1) = -3(-1)4+8(-1)2+5(-1)=0
Nên x = –1 là nghiệm của P(x).
 5. Hướng dẫn về nhà:
	1. Tiếp tục ôn tập và làm bài tập ôn tập cuối năm.
	2. Làm các bài tập trong SGK và SBT
Ngày soạn: 22/04/2012
Ngày giảng: ./..../2012
Tiết 69-70: KIểM TRA cuối năm 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài của HS
	 - HS được kiểm tra kiến thức cả năm học .
2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng kiến thức để giải các dạng bài tập .
3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập.
II. chuẩn bị:
	- Giáo viên: Giáo án, đề bài kiểm tra
	- Học sinh: Ôn tập các công thức, các tính chất, các dạng bài tập...
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức:
7A2
	2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
	3. Bài mới.
A. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
Biết chứng minh tổng cỏc lũy thừa nhỏ hơn một số nào đú
Số cõu
Số điểm
%
1
0,5 đ
1
0,5đ
5%
2. Thống kờ
Biết lập bảng tần số, tỡm giỏ trị TBC,
mốt của dấu hiệu
Số cõu
Số điểm
%
2
1,5đ
2
1,5đ
15%
2. Biểu thức đại số, Đơn thức, Đa thức, đa thức một biến
Biết thu gọn, sắp xếp và tỡm bậc của đa thức.
Biết tớnh giỏ trị của biểu thức. Nhõn 2 đơn thức. Biết cộng trừ đa thức.
Biết tỡm nghiệm của đa thức
Số cõu
Số điểm
%
1
0,5đ
1
0.5đ
2
1,0đ
1
1,0đ
1
 0,5đ
1
0,5đ
7
4,0đ
40%
3. Tam giỏc
Nắm được định lớ Pytago đảo
C/m được hai tam giỏc bằng nhau, hai tam giỏc vuụng bằng nhau, suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau.
Số cõu
Số điểm
%
1
1,0đ
1
1,0đ
2
2,0đ
20%
5. Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc đường đồng qui trong tam giỏc
Tớnh chất 3 đường trung tuyến của tam giỏc
Nắm được bất đẳng thức tam giỏc để nhận biết độ dài 3 đoạn thẳng là 3 cạnh của tam giỏc.
Vận dụng quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong 1 tam giỏc.
Số cõu
Số điểm
%
1
0,5đ
1
0,5đ
1
1,0đ
3
2,0đ
20%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
2
1,5đ
15%
2
1,0đ
10%
5
4,5đ
45%
1
0,5đ
5%
2
1,0đ
10%
15
10đ
100%
--------------------****--------------------
B. Đề bài
Họ và tờn:
Lớp:
KIỂM TRA HỌC Kè II 
MễN : TOÁN LỚP 7 
 Thời gian làm bài: 90 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề )
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm )
Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong cỏc cõu sau:
Cõu 1: Giá trị của biờ̉u thức A = 2x2 +1 tại x = -3 là:
A. 10	B. 19 	C. 17	D. 15
Cõu 2: Tích của 2 đơn thức và –3x2y là:
A. 	B. 	C. 6x3y4	 	D. 
Cõu 3: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 – 6y6 – 3x6y2 + 5x6 bọ̃c của đa thức P là:
A. 5	B. 6 	C. 7	D. 10
Cõu 4: Cho đa thức P(x) = x3 – x nghiợ̀m của đa thức bờn là:
A. 0 và 1	B. –1 và, 0 	C. 1 và -1	D. –1 và 0 và 1
Cõu 5: Với bụ̣ ba đoạn thẳng có sụ́ đo sau đõy, bụ̣ ba nào khụng thờ̉ là 3 cạnh của mụ̣t tam giác?
 A. 3cm, 4m, 5cm	B. 6cm, 9m, 2cm	C. 2cm, 4m, 6cm	D. 5cm, 6m, 15cm
Cõu 6: Cho ABC có hai đường trung tuyờ́n BM và CN cắt nhau tại trọng tõm G. phát biờ̉u nào sau đõy là đúng?
A. GM = GN	B. GM = GB C. GN = GC	D. GB = GC
II. TỰ LUẬN: (7 điờ̉m)
Bài 1:(1.5 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết mụn Toỏn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
8
5
8
6
7
1
4
5
6
3
6
2
3
6
4
2
8
3
3
7
8
10
4
7
7
7
3
9
9
7
9
3
9
5
5
5
5
5
7
9
5
8
8
5
5
a/ Dấu hiệu cần tỡm ở đõy là gỡ và số giỏ trị là bao nhiờu?
b/ Lập bảng tần số, tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu.
Bài 2 (2.0 điểm) Cho hai đa thức và
Thu gọn và sắp xếp hai đơn thức P(x) và Q(x)
Tỡm đa thức M(x) = P(x) + Q(x), N(x) = P(x) - Q(x)
Tỡm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 3 (3 điểm) Cho DABC cú AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) Chứng tỏ tam giỏc ABC vuụng tại A.
b)Vẽ phõn giỏc BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E ẻ BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
Bài 4 (0.5 điểm): Cho:
Chứng minh rằng B<1.
-------------------------------Hết-------------------------------------
ĐÁP ÁN KIấ̉M TRA HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIậ́M	(3 điờ̉m) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm
Cõu 
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
B
D
D
A
B
II. TỰ LUẬN: (8 điờ̉m)
Bài
Cõu
Nội dung
Điểm
1
(2 điờ̉m)
a/ 
Dấu hiệu cần tỡm ở đõy là : Điểm kiểm tra 1 tiết mụn Toỏn của lớp 7A.
 Số giỏ trị là 35 
0,5đ
b/
Bảng tần số:
Điểm số (x)
Tần số (n)
Cỏc tớch (x.n)
1
1
1
2
2
4
3
6
18
4
3
12
5
10
50
6
4
24
7
7
49
8
6
48
9
5
45
10
1
10
N = 45
Tổng: 261
X = 261: 45 
= 5,8
0,75đ
M0 = 5
0,25đ
2
(2,0 điờ̉m)
Thu gọn, sắp xếp hai đơn thức P(x) và Q(x) 
=
0,5đ
a
b) Tớnh tổng hai đa thức đỳng được 
M(x) = P(x) + Q(x) + () = 
Tớnh đỳng hiệu P(x) - Q(x)
0,5đ
0,5đ
b
c) =0
Đa thức M(x) cú hai nghiệm 
0.5đ
3
(3,0 điờ̉m)
Viết GT, KL
(0,5đ)
a
Chứng minh 
Suy ra ABC vuụng tại A.
(1.0 đ)
b
Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – gúc nhọn).
Suy ra DA = DE.
(1.0 đ)
c
Chứng minh DADF = DEDC suy ra DF = DC
Chứng minh DC > DE.
Từ đú suy ra DF > DE.
(0,5đ)
(0,5đ)
Cõu 4
Nhõn B với 2 rồi lấy 2B-B ta được kết quả B<1
0,5 đ
Cỏch làm khỏc vẫn cho điểm tối đa của cõu đú.
	4. Củng cố :
	- GV thu bài kiểm tra của HS
	- GV nhận xét ý thức làm bài kiểm tra của HS
	5. Hướng dẫn về nhà
	Ôn tập lại toàn bộ kiến thức lớp 7 cả đại số và hình học
--------------------------------***---------------------------
Ngày soạn : 24/05/2011
Ngày giảng:26/ 05/2011
Tiết 70 : trả bài kiểm tra cuối năm(phần Đại số)
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: - Học sinh biết được bài làm của mình như thế nào và được chữa lại bài kiểm tra.
	- Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giải một bài toán. Rèn thông minh, tính sáng tạo
	- Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập, GD tính hệ thống, khoa học, chính xác.
II. Phương tiện dạy học:
	- Giáo viên: Giáo án, chấm và chữa bài kiểm tra học kì II ...
	- Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng.
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Tổ chức:	7B: 
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Bài mới : Đề và đáp án của PGD kèm theo
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
Đáp án
B
A
C
II/ Phần tự luận:
Câu 5: (2đ) = 8,25; M= 9
Câu 6: (3đ )
Sắp xếp P(x), Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến là 
P(x) = 2x + ; Q(x)= - x2 +3x -
P(x) + Q(x)= - x2 + 5x -  ; P(x) - Q(x)= x2 -x +1	
Với x 0 thì G(x) = x2 -x +1 1 > 0
Với 0 0 
Với x >1 thì G(x) =( x2 – x)+ > 0. Vậy với mọi x thì g(x) > 0 suy ra g(x) không có nghiệm	
	4. Thu bài:- GV thu lại bài kiểm tra và nhận xét phần làm bài của hoc sinh
 5. Hướng dẫn về nhà:
	1. Chữa bài kiểm tra vào vở
	2. Làm lại các bài tập SGK và SBT chuẩn bị kế hoạch ôn tập hè.
	3. Chuẩn bị SGK lớp 8

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_chuong_trinh_ca_nam_nam_hoc_2012_2013.doc