I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân
- Kỹ năng: Có kỹ năng xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Trục số nguyên,bảng phụ
- Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
1. Tổ chức: 7A:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi:
1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ?
HS: làm bài
GV: Chữa lại
3. Bài mới:
Ngày soạn :. Ngày giảng: .. Chương I: Số hữu tỉ – Số Thực Tiết 1: tập hợp Q các số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, qua đó đó biết vận dụng so sánh các số hữu tỉ Học sinh nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số tự nhiên, số nguyên, và số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ và biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Trục số hữu tỉ, bảng phụ vẽ hình 1 SGK - Học sinh: Ôn tập kiến thức phần phân số học lớp 6 III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 7A 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? cho ví dụ 2. Cho phân số tìm các phân số bằng phân số đã cho HS: Trả lời GV: Chữa lại 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài ở lớp 6 ta đã học về khái niệm phân số vậy tất cả các số biểu diễn một số gọi là gì? Để tìm hiểu ta học bài hôm nay Hoạt động 2: 1. Số hữu tỉ Em quan sát cách viết các số ở ví dụ SGK qua bảng phụ sau: Ví dụ: Vậy các số ở trên đều là các số hữu tỉ, em hãy nêu khái niệm số hữu tỉ Khái niệm: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với GV: Đưa ra kí hiệu Yêu cầu HS làm ?1; ?2 (SGK/T5) theo nhóm GV nhận xét các nhóm và chốt HS: Quan sát trên bảng phụ và SGK và đưa ra nhận xét mỗi số có vô số cách viết khác nhau nhưng có cùng một giá trị HS: Số hữu tỉ là số có dạng với HS ghi vào vở HS: Hoạt động theo nhóm Hoạt động 3:2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số GV: Em nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 1: Biểu diễn số nguyên trên trục số Ví dụ 2: Biểu diễn số trên trục số Tương tự với một số bất kỳ ta sẽ biểu diễn được trên trục số HS: Nhắc lại cách biểu diễn số nguyên trên trục số HS: Để biểu diễn số trên trục số ta làm như sau Chia đoạn thẳng đơn vị làm 4 phần Lấy 1 đoạn làm đơn vị mới bằng vậy số đẵ được biểu Hoạt động 4:3. So sánh hai số hữu tỉ GV: Em hãy nhắc lai các phương pháp so sánh hai phân số Vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta có thể đưa về việc so sánh hai phân số Hoặc ta so sánh hai số hữu tỉ qua việc biểu diễn nó trên trục số GV: Cho Yêu cầu HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7) GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 Yêu cầu HS làm ?5 (SGK/T7) theo nhóm Rút ra nhận xét: >0 nếu a, b cùng dấu <0 nếu a, b khác dấu HS : Nhắc lại HS nghiên cứu VD1 và VD2 (SGK/T6,7) HS làm ?5 theo nhóm Kết quả là: Số hữu tỉ dương: Số hữu tỉ âm: ; -4 Số hữu tỉ không âm cũng không dương: Hoạt động 5: Củng cố bài dạy Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Bảng phụ: Bài 1(SGK/T7) Gọi 1 HS lên điền Bài 2(SGK/T7) Yêu cầu HS làm theo nhóm HS trả lời câu hỏi 1HS lên điền bảng phụ HS làm BT 2 theo nhóm 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học và xem lại nội dung bài gồm: khái niệm số hữu ti, biểu diễn số hữu trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Số 3; 4; 5; Trang 3, 4, 3. Giáo viên hướng dẫn bài tập sau: Bài tập 5:Theo bài ra x < y suy ra a < b từ đó suy ra: x <z Ngày soạn: Ngày giảng: .. Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng vận dụng tốt quy tắc “chuyển vế ” - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “ chuyển vế ” và quy tắc “dấu ngoặc ”(Toán 6) III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 7A: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Thực hiện phép tính a. b. HS: làm bài GV: Nhận xét bài làm của học sinh 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết làm tính với các phân số vậy với một số hữu tỉ bất kỳ ta làm như thế nào? Hoạt động 2: 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ GV: Em thực hiện phép tính Vậy để làm tính cộng hai số hữu tỉ ta cần làm gì? Ta làm ví dụ sau theo nhóm Ví dụ: Tính Qua ví dụ em có đưa ra kết luận gì? Quy tắc: (SGK/T8) Gọi 2 HS nhắc lại quy tắc GV ghi dạng tổng quát lên bảng Yêu cầu HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm Nhóm chẵn: a, b Nhóm lẻ: c, d HS: Thực hiện tính cộng HS: Đưa số hữu tỉ về phân số làm tính với các phân số HS làm theo nhóm Ta có HS: Đưa ra nhận xét qua bài làm của nhóm bạn HS: đưa ra kết luận về quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ 2HS nhắc kại quy tắc HS ghi vào vở HS làm bài 6 (SGK/T10) theo nhóm Kết quả: a) b) -1 c) d) Hoạt động 3:2. Quy tắc chuyển vế GV: Em nhắc lai quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên Tương tự ta có quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ Em hãy phát biểu quy tắc SGK GV: Nhắc lại Khi chuyển vế một số hạng từ vế này sang vế kia một đẳng thức ta phải đổi dấu cộng thành dấu trừ và dấu trừ thành dấu cộng Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T9) . Vận dụng làm ?2 theo nhóm Nhóm chẵn: a) Nhóm lẻ: b) GV: Nêu chú ý Phép tính cộng trừ trong tập Q có đủ các tính chất như trong tập số nguyên Z HS: Nhắc lại quy tắc chuyển vế đã được học ở phần số nguyên HS: Phát biểu quy tắc SGK HS: làm ?2 a) b) x = Hoạt động 4: Củng cố bài dạy Yêu cầu HS làm bài 8(a,c) và bài 9(a,c) (SGK/T10) theo nhóm Nhóm 1,2,3: Bài 8a) Nhóm 4,5: Bài 8c) Nhóm 6,7,8: Bài 9a) Nhóm 9,10: Bài 9c) Têu cầu các nhóm nhận xét bài làm của nhóm bạn HS: làm việc theo nhóm Kết quả: Bài 8: a) c) Bài 9: a) x= c) x = HS: Đưa ra nhận xét qua lời giải của các nhóm khác 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học thuộc quy tắc và công thức tổng quát Phép cộng và trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế 2. Giải các bài tập sau: Bài 7b; bài 8b,d; Bài 9b,d; Bài 10 (SGK/T10) Bài 12,13 (SBT/T5) 3. Ôn tập lại quy tắc nhân, chi phân số. Các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Giờ sau: “ Nhân, chia số hữu tỉ ” Ngày soạn:. Ngày giảng:... Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân chia các số hữu tỉ và học sinh hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ - Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình ở học sinh II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Phiếu học tập ghi bài tập 11, 12 - Học sinh: Xem trước nội dung bài III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 7A: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Tính 1. 2. HS: Làm bài GV: Nhận xét và chữa lại 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phận số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số Hoạt động 2: 1. Nhân hai số hữu tỉ GV: Gọi 1HS lên bảng làm phép tính sau Tính: Qua ví dụ trên em có nhận xét gì Tức là ta có: Cho Yêu cầu HS làm bài 11(SGK/T12) theo nhóm Dãy 1: a) Dãy 2: b) Dãy 3: c) Các nhóm nhậnxét bài của nhóm bạn HS: Làm tính Để thực hiện phép nhân hai số hữu tỉ ta đưa về thực hiện phép nhân hai phân số HS: Làm theo nhóm BT 11 trên bảng nhóm Kết quả: a) b) - c) HS: Nhận xét bài làm của các nhóm khác Hoạt động 3:2. Chia hai số hữu tỉ Em thực hiện tinh chia các phân số sau Như vậy để thực hiện phép chia hai số hữu tỉ ta đưa về việc thực hiện phép chia hai phân số Tức là: Cho Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD (SGK/T11). Sau đố vận dụng làm ? (SGK/T11) Gọi 2 HS lên bảng làm HS1: a) HS2: b) Chú ý: SGK HS: Làm tính chia Có HS nghiên cứu VD trong SGK và làm ? Kết quả: a) b) Hoạt động 4: Củng cố bài dạy Yêu cầu HS làm bài 13 (SGK/T12) theo nhóm Nhóm 1,2,3: a) Nhóm 4,5 : b) Nhóm 6,7,8: c) Nhóm 9,10: d) HS: Làm bài 13 theo nhóm Kết quả: a) b) c) d) - 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 2. Giải các bài tập sau: Bài 12,14,15,16 (SGK/T12,13) Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5) 3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên Giờ sau: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân” Ngày soạn:.. Ngày giảng:. Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm tuyệt đối của một số hữu tỉ và làm tốt các phép tính với các số thập phân - Kỹ năng: Có kỹ năng xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Thái độ: Hình thành tác phong làm việc theo quy trình II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Trục số nguyên,bảng phụ - Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 7A: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: 1. Cho x = 4 tìm |x| = ? 2. Cho x = -4 tìm |x| = ? HS: làm bài GV: Chữa lại 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đặt vấn đề vào bài Từ trên ta có |4| = |-4| = 4 vậy mọi thì |x| = ? Hoạt động 2:1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Ta đã biết tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên một cách tương tự ta có thể tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ vậy em nhắc lại cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là Nếu x Nếu x <0 xxx Có Hay ta có thể hiểu |x| là khoảng cách từ điểm x trên trục số tới điểm 0 trên trục số Bảng phụ 1: ?1 SGK Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T14) Rút ra nhận xét Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) theo nhóm Nhóm chẵn: a,b) Nhóm lẻ: c,d) Bảng phụ 2: Bài 17 (SGK/T15) Gọi 1 HS lên điền bảng phụ Nếu x HS: Nhắc lại Nếu x <0 xxx HS ghi vở: Có 1 HS lên điền bảng phụ HS: Đưa ra nhận xét SGK/T14 HS làm ?2 theo nhóm 1 HS lên bảng làm bài 17 trên bảng phụ Hoạt động 3:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân GV: Số thập phân là số hữu tỉ vậy để thực hiện các phép tính trên số thập phân ta đưa về thực hiện phép tính với số hữu tỉ Hoặc ta đã được làm quen với việc thực hiện phép tính trên số thập phân ở lớp 4 ta áp dụng như đã được học Em làm ví dụ sau: Ví dụ: Tính (1,13) + (-1,41) -5,2. 3,14 0,408: (-0,34) Gọi 3 HS lên bảng làm Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14) HS1: a) HS2: b) Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo nhóm Nhóm chẵn: a,b) Nhóm lẻ: c,d) 3HS lên làm ví dụ Kêt quả: a) -0,28 b) – 16,328 c) – 1,2 2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào vở. Kết quả: a) – 2,853 b) 7,992 HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm Kết quả: a) – 5,639 b) – 0,32 c) 16,027 d) – 2,16 Hoạt động 4: Củng cố bài dạy Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15) Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại Bài 20a, b (SGK/T15) Gọi 2 HS lên bả ... à cho điểm. GV: Làm thế nào để tính số trung bình cộng của một dấu hiệu ? ý nghĩa của số trung bình công ? Khi nào thì số trung bình cộng khó có thể làm đại diện cho dấu hiệu ? GV: Gọi HS nhận xét GV: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng GV: ? Các bước ộng , trừ hai đa thức? GV: Tương tự với đa thức một biến nhưng đa thức một biến còn một cách cộng theo hàng dọc (về nhà xem kĩ cộng hai đa thức một biến. ? Cách kiểm tra số a có là nghiệm của đa thức một biến f(x) không? GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm HS: Trả lời câu hỏi - Xác định dấu hiệu - Lập bảng số liệu thống kê ban đầu HS: Lên bảng trả lời câu hỏi - Tần số là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu - Tổng các tần số là số các giá trị hay là số các đơn vị điều tra HS: Trả lời câu hỏi - Bảng tần số ngắn gọn hơn so với bảng số liệu thống kê ban đầu hơn nữa nó giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán như số trung bình cộng. HS: Lên bảng trả lời câu hỏi. - Số trung bình cộng được tính theo công thức: = Trong đó: - x1, x2, , xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu X - n1, n2 , , nk là k tần số tương ứng - N là số các giá trị ý nghĩa của số trung bình cộng - Số trung bình cộng thường được làm “đại diện” cho dấu hiệu, đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại. - Số trung bình cộng có thể làm đại diện cho dấu hiệu khi các giá trị không chênh lệch quá lớn. 2. 2 đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Các bước cộng, trừ hai đa thức: : Cộng, trừ theo hàng ngang (áp dụng cho tất cả các đa thức) + B1 : Viết hai đa thức đã cho dưới dạng tổng hoặc hiệu, mỗi đa thức để trong một ngoặc đơn. + B2 : Bỏ ngoặc Nếu trước ngoặc có dấu cộng thì giữ nguyên dấu của các hạng tử trong ngoặc. Nếu trước ngoặc có dấu trừ thì đổi dấu của tất cả các hạng tử trong ngoặc từ âm thành dương, từ dương thành âm. + B3 Nhóm các đơn thức đồng dạng. + B4 : Công, trừ các đơn thức đồng dạng để có kết quả. HS nêu cách kiểm tra f(a) = 0 thì a là nghiệm của f(x). Hoạt động 2: Bài tập ôn tập Điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 28 SGK – 23. GV treo bảng phụ bảng 28 GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trên GV: Hướng dẫn HS làm bài tập - Dấu hiệu của bài toán ? - Nêu các giá trị khác nhau ? - Tìm tần số của các giá trị khác nhau ? Lập bảng tần số GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. Để vẽ biểu đồ từ bảng tần số ta làm như thế nào ? Dựng biểu đồ đoạn thẳng GV: Gọi HS nhận xét, sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm. GV: Gọi HS lên bảng lập bảng tần số dọc sau đó tính số trung bình cộng GV: Gọi HS nhận xét sau đó chuẩn hoá và cho điểm. HS: Hoạt động nhóm làm bài tập 20 - Dấu hiệu: Năng suất lúa năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào. - Các giá trị khác nhau: 20, 25, 30, 35, 40, 45, 50 - Tần số tương ứng: 1, 3, 7, 9, 6, 4, 1 Bảng tần số: Giá trị 20 25 30 35 40 45 50 Tần số 1 3 7 9 6 4 1 - HS: để vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số ta phải dựng hệ trục toạ độ, xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số *Dựng biểu đồ HS: Lên bảng vẽ biểu đồ HS: Lên bảng tính số trung bình cộng Năng suất Tần số Các tích Số TB 20 1 20 = = 35 25 3 75 30 7 210 35 9 315 40 6 240 45 4 180 50 1 50 N=31 Tổng: 1085 4. Củng cố: Hoạt động 3: Củng cố bài Cho hai đa thức A(x) = –4x5–x3+ 4x2+ 5x+9+4x5–6x2–2 B(x) =–3x4–2x3+10x2–8x +5x3–7– 2x3+ 8x a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến? b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x) c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của P(x). GV: Nhận xét, chuẩn hoá và cho điểm. HS làm bài a. A(x)=–x3-2x2+ 5x+7 B(x)=–3x4+x3+10x2–7. b. P(x) = A(x) + B(x) = -3x4+8x2+5x Q(x) = A(x) – B(x)= = 3x4+2x3-12x2+5x - 14 c. Ta có P(-1) = -3(-1)4+8(-1)2+5(-1)=0 Nên x = –1 là nghiệm của P(x). 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Tiếp tục ôn tập và làm bài tập ôn tập cuối năm. 2. Làm các bài tập trong SGK và SBT Ngày soạn: 22/04/2012 Ngày giảng: ./..../2012 Tiết 69-70: KIểM TRA cuối năm I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra sự hiểu bài của HS - HS được kiểm tra kiến thức cả năm học . 2. Kỹ năng: - HS biết vận dụng kiến thức để giải các dạng bài tập . 3. Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập. II. chuẩn bị: - Giáo viên: Giáo án, đề bài kiểm tra - Học sinh: Ôn tập các công thức, các tính chất, các dạng bài tập... III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 7A2 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới. A. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Số hữu tỉ. Lũy thừa của một số hữu tỉ. Biết chứng minh tổng cỏc lũy thừa nhỏ hơn một số nào đú Số cõu Số điểm % 1 0,5 đ 1 0,5đ 5% 2. Thống kờ Biết lập bảng tần số, tỡm giỏ trị TBC, mốt của dấu hiệu Số cõu Số điểm % 2 1,5đ 2 1,5đ 15% 2. Biểu thức đại số, Đơn thức, Đa thức, đa thức một biến Biết thu gọn, sắp xếp và tỡm bậc của đa thức. Biết tớnh giỏ trị của biểu thức. Nhõn 2 đơn thức. Biết cộng trừ đa thức. Biết tỡm nghiệm của đa thức Số cõu Số điểm % 1 0,5đ 1 0.5đ 2 1,0đ 1 1,0đ 1 0,5đ 1 0,5đ 7 4,0đ 40% 3. Tam giỏc Nắm được định lớ Pytago đảo C/m được hai tam giỏc bằng nhau, hai tam giỏc vuụng bằng nhau, suy ra 2 đoạn thẳng bằng nhau. Số cõu Số điểm % 1 1,0đ 1 1,0đ 2 2,0đ 20% 5. Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc, cỏc đường đồng qui trong tam giỏc Tớnh chất 3 đường trung tuyến của tam giỏc Nắm được bất đẳng thức tam giỏc để nhận biết độ dài 3 đoạn thẳng là 3 cạnh của tam giỏc. Vận dụng quan hệ giữa cạnh và gúc đối diện trong 1 tam giỏc. Số cõu Số điểm % 1 0,5đ 1 0,5đ 1 1,0đ 3 2,0đ 20% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 2 1,0đ 10% 2 1,5đ 15% 2 1,0đ 10% 5 4,5đ 45% 1 0,5đ 5% 2 1,0đ 10% 15 10đ 100% --------------------****-------------------- B. Đề bài Họ và tờn: Lớp: KIỂM TRA HỌC Kè II MễN : TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phỳt ( khụng kể thời gian phỏt đề ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Chọn chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất và ghi kết quả vào giấy làm bài trong cỏc cõu sau: Cõu 1: Giá trị của biờ̉u thức A = 2x2 +1 tại x = -3 là: A. 10 B. 19 C. 17 D. 15 Cõu 2: Tích của 2 đơn thức và –3x2y là: A. B. C. 6x3y4 D. Cõu 3: Cho đa thức P = x7 + 3x5y5 – 6y6 – 3x6y2 + 5x6 bọ̃c của đa thức P là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 10 Cõu 4: Cho đa thức P(x) = x3 – x nghiợ̀m của đa thức bờn là: A. 0 và 1 B. –1 và, 0 C. 1 và -1 D. –1 và 0 và 1 Cõu 5: Với bụ̣ ba đoạn thẳng có sụ́ đo sau đõy, bụ̣ ba nào khụng thờ̉ là 3 cạnh của mụ̣t tam giác? A. 3cm, 4m, 5cm B. 6cm, 9m, 2cm C. 2cm, 4m, 6cm D. 5cm, 6m, 15cm Cõu 6: Cho ABC có hai đường trung tuyờ́n BM và CN cắt nhau tại trọng tõm G. phát biờ̉u nào sau đõy là đúng? A. GM = GN B. GM = GB C. GN = GC D. GB = GC II. TỰ LUẬN: (7 điờ̉m) Bài 1:(1.5 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết mụn Toỏn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: 8 5 8 6 7 1 4 5 6 3 6 2 3 6 4 2 8 3 3 7 8 10 4 7 7 7 3 9 9 7 9 3 9 5 5 5 5 5 7 9 5 8 8 5 5 a/ Dấu hiệu cần tỡm ở đõy là gỡ và số giỏ trị là bao nhiờu? b/ Lập bảng tần số, tớnh số trung bỡnh cộng và tỡm mốt của dấu hiệu. Bài 2 (2.0 điểm) Cho hai đa thức và Thu gọn và sắp xếp hai đơn thức P(x) và Q(x) Tỡm đa thức M(x) = P(x) + Q(x), N(x) = P(x) - Q(x) Tỡm nghiệm của đa thức M(x). Bài 3 (3 điểm) Cho DABC cú AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giỏc ABC vuụng tại A. b)Vẽ phõn giỏc BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E ẻ BC). Chứng minh DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE. Bài 4 (0.5 điểm): Cho: Chứng minh rằng B<1. -------------------------------Hết------------------------------------- ĐÁP ÁN KIấ̉M TRA HỌC KÌ II I. TRẮC NGHIậ́M (3 điờ̉m) Mỗi cõu đỳng cho 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 Trả lời B B D D A B II. TỰ LUẬN: (8 điờ̉m) Bài Cõu Nội dung Điểm 1 (2 điờ̉m) a/ Dấu hiệu cần tỡm ở đõy là : Điểm kiểm tra 1 tiết mụn Toỏn của lớp 7A. Số giỏ trị là 35 0,5đ b/ Bảng tần số: Điểm số (x) Tần số (n) Cỏc tớch (x.n) 1 1 1 2 2 4 3 6 18 4 3 12 5 10 50 6 4 24 7 7 49 8 6 48 9 5 45 10 1 10 N = 45 Tổng: 261 X = 261: 45 = 5,8 0,75đ M0 = 5 0,25đ 2 (2,0 điờ̉m) Thu gọn, sắp xếp hai đơn thức P(x) và Q(x) = 0,5đ a b) Tớnh tổng hai đa thức đỳng được M(x) = P(x) + Q(x) + () = Tớnh đỳng hiệu P(x) - Q(x) 0,5đ 0,5đ b c) =0 Đa thức M(x) cú hai nghiệm 0.5đ 3 (3,0 điờ̉m) Viết GT, KL (0,5đ) a Chứng minh Suy ra ABC vuụng tại A. (1.0 đ) b Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – gúc nhọn). Suy ra DA = DE. (1.0 đ) c Chứng minh DADF = DEDC suy ra DF = DC Chứng minh DC > DE. Từ đú suy ra DF > DE. (0,5đ) (0,5đ) Cõu 4 Nhõn B với 2 rồi lấy 2B-B ta được kết quả B<1 0,5 đ Cỏch làm khỏc vẫn cho điểm tối đa của cõu đú. 4. Củng cố : - GV thu bài kiểm tra của HS - GV nhận xét ý thức làm bài kiểm tra của HS 5. Hướng dẫn về nhà Ôn tập lại toàn bộ kiến thức lớp 7 cả đại số và hình học --------------------------------***--------------------------- Ngày soạn : 24/05/2011 Ngày giảng:26/ 05/2011 Tiết 70 : trả bài kiểm tra cuối năm(phần Đại số) I. Mục tiêu: - Kiến thức: - Học sinh biết được bài làm của mình như thế nào và được chữa lại bài kiểm tra. - Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày lời giải một bài toán. Rèn thông minh, tính sáng tạo - Thái độ: Hình thành đức tính cẩn thận trong công việc, say mê học tập, GD tính hệ thống, khoa học, chính xác. II. Phương tiện dạy học: - Giáo viên: Giáo án, chấm và chữa bài kiểm tra học kì II ... - Học sinh: Đồ dùng học tập, phiếu học tập, bút dạ., thước thẳng. III. Tiến trình bài dạy: 1. Tổ chức: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : Đề và đáp án của PGD kèm theo I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 Đáp án B A C II/ Phần tự luận: Câu 5: (2đ) = 8,25; M= 9 Câu 6: (3đ ) Sắp xếp P(x), Q(x) theo luỹ thừa giảm của biến là P(x) = 2x + ; Q(x)= - x2 +3x - P(x) + Q(x)= - x2 + 5x - ; P(x) - Q(x)= x2 -x +1 Với x 0 thì G(x) = x2 -x +1 1 > 0 Với 0 0 Với x >1 thì G(x) =( x2 – x)+ > 0. Vậy với mọi x thì g(x) > 0 suy ra g(x) không có nghiệm 4. Thu bài:- GV thu lại bài kiểm tra và nhận xét phần làm bài của hoc sinh 5. Hướng dẫn về nhà: 1. Chữa bài kiểm tra vào vở 2. Làm lại các bài tập SGK và SBT chuẩn bị kế hoạch ôn tập hè. 3. Chuẩn bị SGK lớp 8
Tài liệu đính kèm: