Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 18: Số thực

Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 18: Số thực

Tiết 18: Số Thực.

1. Mục tiêu:

 - Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực; hiểu được ý nghĩa của trục số thực

 - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q đến R.

 - Có kĩ năng so sánh số thực và biểu diễn trên trục số

- Học sinh yêu thích môn học

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 18: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 06/10/2010
Ngày dạy : 23/10/2010
Ngày dạy : 22/10/2010
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 18: Số Thực.
1. Mục tiờu:
	- Học sinh nhận biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ; biết được biểu diễn thập phân của số thực; hiểu được ý nghĩa của trục số thực
	- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q đến R.
	- Có kĩ năng so sánh số thực và biểu diễn trên trục số
- Học sinh yêu thích môn học
2. Chuẩn bị:
a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Máy tính bỏ túi + Bảng phụ
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan + Thước kẻ, compa + Máy tính bỏ túi.
3/Tiến trình bài dạy.
* Ổn định: 7B:
 7A:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
1. Cõu hỏi:
	Học sinh 1: Thế nào là số vô tỉ. Cho 2 ví dụ về số vô tỉ
	Học sinh 2: Định nghĩa căn bậc hai.
	- Tìm các căn bậc hai của 5 và 25?
	- Tính ?
2. Đỏp ỏn:
	HS1:
	Định nghĩa(Sgk- 40) (5đ)
	Ví dụ về số vô tỉ: ; (5đ)
	HS2:
	Định nghĩa (Sgk- 41) (4đ)
	Số 5 có 2 căn bậc hai là và - (2đ)
	Số 25 có 2 căn bậc hai là = 5 và -= -5 (2đ)
 = 2 (2đ)
b. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề (1'): Chúng ta đã được nghiên cứu các tập số N; Z; Q. và được nghiên cứu về số vô tỉ. Vậy có tập số nào bao hàm các tập số trên không? Ta vào bài học hôm nay.
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
* Hoạt động 1: Số thực (15')
1. Số Thực:
Tb?
Hãy cho ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân, STPHH, STPVHTH, VHKTH, số vô tỷ viết dưới dạng căn bậc hai.
Hs
?
Chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ
Hs
Số hữu tỉ: 0; 2; -5; ; 0,2 ; 1,(45)
Số vô tỉ: 3,21347...; 
Gv
Tất cả các số trên: SHT và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực.
?
Thế nào gọi là số thực
* Khái niệm: Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực
Hs
Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực
-Ví dụ: 2; ;-3;; là số thực.
? 
Lấy ví dụ về số thực
- Tập hợp số thực kí hiệu là R
Gv
Tập hợp số thực được kí hiệu là R. Vậy tất cả các tập hợp số đã học: tập N, tập Z, tập Q, tập I đều là tập con của tập R
Gv
Yêu cầu học sinh làm ? 1 (Sgk/43)
? 1 (Sgk/43)
?
Đọc và nghiên cứu bài ? 1
Giải:
?
Hs
Cách viết x R cho ta biết điều gì?
Cách viết x R có nghĩa; x là số thực
Cách viết x R có nghĩa; x là số thực
Gv
Nói: Với 2 số thực x, y bất kỳ ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y
- Với x, y là số thực ta luôn có: x=y hoặc x y
Tb?
Số thực được biểu diễn dưới dạng số thập phân như thế nào? vì sao?
Hs
Biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Vì số thực là số hữu tỉ hoặc vô tỉ
- Số thực được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
Gv
Để so sánh hai số thực ta so sánh tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân
* Ví dụ (Sgk/43)
Ví dụ: So sánh:
a, Số 0,3192... và 0,32(5)
b, Số 1,24598... và 1,24596
?
Để so sánh 2 số thực ta so sánh như thế nào?
Hs
So sánh như sau:
a, Hai số này có phần nguyên bằng nhau phần mười bằng nhau, hàng phần trăm của số 0,3192.. nhỏ hơn hàng phần trăm của số 0,32(5) = 0,325....
Nên 0,3192... < 0,32(5)
K?
b, Hai số này có phần nguyên bằng nhau, phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, hàng phần chục bằng nhau hàng phần trăm nghìn của số 1,24598 lớn hơn hàng phần trăm của số 1,24596....
Nên 1,24598... > 1,24596
Gv
Chốt lại cách so sánh hai số thực:
- So sánh phần nguyên: Nếu phần nguyên bằng nhau So sánh phần mười. Nếu phần mười bằng nhau So sánh đến hàng phần trăm ...
- Đối với số thập phân vô hạn tuần hoàn có lúc so sánh ta phải phá chu kì của nó.
?
áp dụng làm ? 2
? 2 (Sgk/43)
Hs
Hoạt động cá nhân trong vòng 2'
Giải:
?
Hai em lên bảng làm (giải thích cách so sánh).
a, 2,(35) = 2,353535... < 2,369121...
b, - 0,(63) = - 0,6363...
Vậy 
Gv
Giới thiệu: Với a, b là 2 số thực dương nếu a > b thì 
* Chú ý: (Sgk/43)
Gv
Ta đã biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số. Vậy có biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không? Ta sang phần 2.
* Hoạt động 2: Trục số thực (8')
2. Trục số thực:
Hs
Hãy đọc và nghiên cứu Sgk và xem hình 6b (Sgk/44) để biểu diễn số trên trục số.
1
-
00
-
-
Biểu diễn trên trục số:
Gv
Vẽ trục số lên bảng rồi gọi 1 học sinh lên bảng biểu diễn
Gv
 là độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh là 1.
Vậy ta vẽ hình vuông có cạnh là 1. Vẽ đường chéo của hình vuông đó. Lấy 0 làm tâm quay 1 cung tròn có bán kính là đường chéo hình vuông () cắt trục số ở đâu đấy chính là điểm .
Như vậy ta đã biểu diễn trên trục số.
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực
Gv
Nói tiếp: Để biểu diễn được số vô tỉ trên trục số chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số hữu tỉ hay các điểm hữu tỉ không lấp đầy trục số. Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số.
- Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
Như vậy có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn gọi là trục số thực.
Gv
Treo bảng phụ hình 7.
Hs
Quan sát H.7 và trả lời câu hỏi sau:
?
Ngoài số nguyên trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ nào? Các số vô tỉ nào?
Hs
Ngoài số nguyên trên trục số này có biểu diễn các số hữu tỉ: 
và các số vô tỉ: 
?
Trong tập hợp các số hữu tỉ có các phép toán nào?
Hs
Là: Phép cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa.
Gv
Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán và các tính chất như trong tập hợp các số hữu tỉ.
Hs
Đọc chú ý trong (Sgk/44)
* Chú ý: (Sgk/44)
* Hoạt động 3:c. Luyện tập - củng cố (13')
3. Luyện tập:
Tb?
Tập hợp số thực bao gồm những số nào?
Hs
Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
?
Vì sao nói trục số là trục số thực?
Hs
Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số
Gv
?
Yêu cầu học sinh hoạt động cá nhân trong vòng 2'
Một em lên bảng trình bày
Bài tập 87 (Sgk/44)
Giải:
3 Q; 3 R; 3 I; -2,35 Q;
0,2(35) I; N Z; I R
Gv
Treo bảng phụ nội dung bài tập sau:
Hãy chọn kết quả "Đúng", "Sai" trong các câu sau:
a. Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc vô tỉ
b. Nếu b là số vô tỉ thì b dược viét dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
c. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực
d. Chỉ cố số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm
e. Nếu a là số tự nhiên thì thì a không là số vô tỉ
Bài tập:
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Sai Vì ngoài số 0 số vô tỉ cũng không phải là số hữu tỉ âm.
e. Đúng
Gv
Chốt lại: Tập Số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ đều là Tập con của số thực
d. Hướng dẫn về nhà (3')
- Học lí thuyết: Khái niệm về số thực, biểu diễn số thực trên trục số
- Làm bài tập: 91, 92, 93, 94, 95 (Sgk/45)
- Hướng dẫn bài tập về nhà.
Bài 94: Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
- Xét xem tập Q và tập I; tập R và tập I có phần tử nào chung hay không?
- Nếu không có phần tử chung thì giao bằng rỗng
* Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 18.doc