Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
1. Mục tiêu:
- Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ
- Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
Ngày soạn : 13/11/2010 Ngày dạy : 16/11/2010 Ngày dạy : 15/11/2010 Dạy lớp : 7A Dạy lớp : 7B Tiết 24: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 1. Mục tiờu: - Học sinh được làm một số bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ - Có kĩ năng thực hiện đúng, nhanh 2. Chuẩn bị: a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. 3/Tiến trỡnh bài dạy. * Ổn định: 7A: 7B: a. Kiểm tra bài cũ: ( 8' ) 1. Cõu hỏi: Học sinh 1: Định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận. Chữa bài tập 3 (Sgk- 54) Học sinh 2: Phỏt biểu tớnh chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận? Bài tập: Cho bảng sau: Em hóy điền đỳng (Đ), sai (S) vào cỏc cõu sau, chỳ ý sửa cõu sai thành cõu đỳng. t - 2 2 3 4 S 90 - 90 -135 -180 2. Đỏp ỏn: Học sinh 1: Nếu đại lượng y liờn hệ với đại lượng x theo cụng thức: y = kx (với k là hằng số khỏc 0) thỡ ta núi y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ k. (2đ) Bài tập 3(Sgk- 54) a. V 1 2 3 4 5 7,8 15,6 23,4 31,2 39 7,8 7,8 7,8 7,8 7,8 (4đ) b. m và V là hai đại lượng tỉ lệ thuận vì m = 7,8 V m tỉ lệ thuận với V theo hệ số tỉ lệ là 7,8 V tỉ lệ thuận với m theo hệ số tỉ lệ là (4đ) Học sinh 2: Tính chất: Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: + Tỉ số 2 giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi. + Tỉ số 2 giá trị bất kì của hai đại lượng này bằng tỉ số 2 giá trị tương ứng của đại lượng kia (2đ) Bài tập: Có + S và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận (2đ) + S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là: - 45 (2đ) + t tỉ lệ thuận với S theo hệ số tỉ lệ là sửa là (2đ) + (2đ) b. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Trong giờ hôm trước chúng ta đã nắm được định nghĩa, tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận hôm nay chúng ta xét một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận: Tam giác ABC có Để trả lời câu hỏi đó chúng ta nghiên cứu bài hôm nay. Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Bài toán 1( 19') 1. Bài toán 1 (Sgk/54) Hs Đọc nội dung bài toỏn 1. Tb? Đề bài cho chỳng ta biết những gỡ? Hỏi ta điều gỡ? Hs Đề bài cho chỳng ta biết hai thanh chỡ cú thể tớch 12cm và 17cm. Thanh chỡ thứ 2 nặng hơn thanh chỡ thứ nhất là 56,5g. Tỡm: mỗi thanh nặng bao nhiờu gam? K? Khối lượng và thể tớch của chỡ là 2 đại lượng như thế nào? Hs Khối lượng và thể tớch của chỡ là hai đại lượng tỷ lệ thuận. K? Nếu gọi khối lượng của hai thanh chỡ lần lượt là m1(g) và m2(g) thỡ ta cú tỷ lệ thức nào? Hs Tb? m1 và m2 cú quan hệ gỡ? Hs m2 - m1 = 56,5(g) K? Vậy làm thế nào để tỡm được m và m Hs Áp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau cú 11,3 m= 11,3.12 = 135,6 11,3 m= 11,3.17 = 192,1 Tb? Trả lời bài toỏn Hs Hai thanh chỡ cú khối lượng là 135,6g và 192,1g Hs Đọc lại nội dung lời giải (Sgk – 54) Gv Giới thiệu cỏch giải khỏc trờn bảng phụ. Dựa vào bài toỏn trờn ta cú bảng sau. Hóy điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng. V(cm) 12 17 5 1 m(g) 135,6 192,1 56,5 11,3 Gv (gợi ý). 56,5g là hiệu 2 khối lượng tương ứng với hiệu hai thể tớch là 17 -12 = 5. K? Do 56,5 ứng với 5 nờn số nào ứng với 1? Em hóy nốt cỏc số thớch hợp vào ụ trống. Sau đú trả lời bài toỏn. Hs Lờn bảng điền – HS dưới lớp làm vào nhỏp và theo dừi bài làm trờn bảng của bạn. Gv Cho HS làm ? 1 ? 1 (Sgk – 55) Hs Đọc nội dung ? 1 Giải Tb? Đề bài cho chỳng ta biết những gỡ? Hs Đề bài cho ta biết hai thanh kim loại đồng chất cú thể tớch là 10cm và 15cm, khối lượng của hai thanh chỡ là 222,5g. Hỏi: Mỗi thanh chỡ nặng bao nhiờu gam? Giả sử khối lượng của hai thanh kim loại tương ứng là m(g) và m(g) ? Hs Khối lượng và thể tớch của hai thanh kim loại là hai đại lượng như thế nào? Là hai đại lượng tỷ lệ thuận. Do khối lượng và thể tớch của vật thể là hai đại lượng tỷ lệ thuận ta cú: và m+ m= 222,5(g) ? Nếu gọi khối lượng của 2 thanh kim loại lần lượt là m1(g) và m2(g) ta có tỉ lệ thức nào? m1 và m2 có quam hệ gì? Áp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau cú: = Vậy = 8,9.10 =89(g) = 8,9.15 = 133,5(g) ? Hs Để tính được khối lượng của m1 và m2 ta dực vào đâu? Ta ỏp dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau. K? HS lờn bảng giải tiếp. Cả lớp làm vào vở. Hs Nhận xột bài của bạn. Gv Chữa hoàn chỉnh bài. Gv Dựa vào lời giải bài toỏn 2, ta làm cỏch 2: cỏch làm bằng bảng – GV treo bảng phụ. Hóy điền số thớch hợp vào ụ trống trong bảng sau và trả lời bài toỏn. V(cm) 10 15 10 +15 1 m(g) 89 133,5 222,5 8,9 Trả lời: hai thanh kim loại nặng 89(g) và 133,5(g) Hs Từ bảng điền vào ụ trống Hs Nhận xột bài của bạn Gv Để giải bài toỏn này em phải nắm được m và V là hai đại lượng tỷ lệ thuận và sử dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau để giải. Gv Đưa ra chỳ ý: Bài toỏn ? 1 cũn được phỏt biểu đơn giản dưới dạng: Chia số 222,5 thành 2 phần tỷ lệ với 10 và 15. * Chỳ ý: (Sgk – 55) * Hoạt động 2: Bài toỏn 2 (8') 2, Bài toỏn 2 (Sgk – 55) Hs Đọc nội dung bài toỏn 2 Giải Gọi số đo cỏc gúc của ABC là A, B, C theo điều kiện đầu bài ta cú: và =180( tổng cỏc gúc trong một tam giỏc vuụng) Áp dụng tớnh chất mở rộng của dóy tỷ số bằng nhau cú = 30. Vậy: A = 1.30= 30 B = 2.10= 60 Tb? Bài cho biết những gỡ? Và yờu cầu ta điều gỡ. Hs Biết cỏc gúc lần lượt tỷ lệ với 1, 2 và 3. Yờu cầu: tớnh = ?, = ?, Gv Để tớnh được số đo của gúc . Hóy vận dụng tớnh chất của dóy tỷ số bằng nhau để giải bài toỏn 2. Gv Yờu cầu HS hoạt động nhúm – GV phỏt phiếu học tập ? Đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày bài cỏc nhúm khỏc nhận xột GV thu phiếu học tập. Nhận xột cho điểm Gv Như vậy chỳng ta đó tỡm được số đo của gúc đú cũng chớnh là cõu trả lời phần đầu bài của chỳng ta. C = 3.30= 90 Vậy số đo cỏc gúc của ABC là 30, 60, 90 * Hoạt động 3:c. Luyện tập củng cố (8') 3. Luyện Tập ? ? Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận? Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Gv Đưa ra bảng phụ nội dung bài tập 5(Sgk/ 55) Hai đại lượng x, y cú tỷ lệ thuận với nhau hay khụng nếu. Bài tập 5 (Sgk – 55) Giải a, x 1 2 3 4 5 y 9 18 27 36 45 a, x và y tỷ lệ thuận vỡ 9 b, x 1 2 5 6 9 y 12 24 60 72 90 b, x và y khụng tỷ lệ thuận vỡ Hs Hai em lờn bảng làm - Cả lớp làm bài vào vở Hs Nhận xột bài của bạn d. Hướng dẫn về nhà (2') - Xem lại bài tập đó giải ở lớp + Sgk. - Làm bài tập 6, 7, 8, 11(Sgk-56) - Bài 8, 10, 11, 12 (SBT – 44) - HD: bài tập 8: Áp dụng tớnh chất mở rộng của dóy tỷ số bằng nhau cú: . Từ đú tớnh giỏ trị của x, y, z. - Giờ sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: