Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ

Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ

Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ.

1. Mục tiêu:

 - Học sinhh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ

 - Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.

 - Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ

 - Học sinh yêu thích học toán.

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21/08/2010
Ngày dạy : 23/08/2010
Ngày dạy : 23/08/2010
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 3: Nhân chia số hữu tỉ.
1. Mục tiờu:
	- Học sinhh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
	- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
	- Vận dụng được phép nhân chia phân số vào nhân, chia số hữu tỉ
	- Học sinh yêu thích học toán.
2. Chuẩn bị:
a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trỡnh bài dạy.
* Ổn định: 7A:
 7B:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
1. Cõu hỏi:
	Học sinh 1: Nhắc lại quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân trong z
Học sinh 2: tìm x, biết x-= 
2. Đỏp ỏn:
	HS1: - Để nhân hai phân số ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
	- Để chia hai phân số ta nhân phân số bị chi sới số nghịch đảo của số chia
	- T/c giao hoán, kết hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng (10đ)
	HS2: x= += = (10đ)
b. Dạy bài mới:
	* Đặt vấn đề: Chúng ta đã biết cộng, trừ hai số hữu tỉ. Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Đó là nội dung bài học hôm nay.
Hoạt động của thầy trũ
Học sinh ghi
Hoạt động 1: Nhân hai số hữu tỉ: (10')
1. Nhân hai số hữu tỉ
Gv
Mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phõn số nờn ta cú thể nhõn chia SHT x, y bằng cỏch viết chỳng dưới dạng phõn số. Rồi ỏp dụng quy tắc nhõn chia phõn số.
Tb?
Hóy phỏt biểu quy tắc nhõn phõn số? 
a, Quy tắc:
Hs
Muốn nhõn 2 phõn số ta nhõn cỏc tử với nhau và nhõn cỏc mẫu với nhau.
Gv
Cú x =; y = (b, d ≠ 0)
?
Hóy viết cụng thức tổng quỏt x.y = ?
Ct: Với x =; y = (b, d ≠ 0)
?
Áp dụng quy tắc làm vớ dụ sau: 
Ta cú: 
Hs
1 em lờn bảng làm. Cả lớp làm vào vở.
* VD: 
Tb?
Phộp nhõn phõn số cú những t/c gỡ?
Hs
Phộp nhõn phõn số cú cỏc t/c: Giao hoỏn, kết hợp, nhõn với 1, t/c phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng, cỏc số khỏc 0 đều cú số nghịch đảo.
Gv
Phộp nhõn SHT cũng cú cỏc t/c như vậy
b, Tớnh chất:
Gv
Đưa ra tc của phộp nhõn SHT
Gv
Hs
Gv
Yờu cầu h/s làm bài tập 11(Sgk/12) vào vở - gọi 3 em lờn bảng làm.
Nhận xột bài làm của bạn
Nhận xột chữa bài - chốt lại phần 1
Bài 11(Sgk/12): Tớnh
.= = = 
0,24. = .= . = 
c. (-2). (- )= . = 
Hoạt động 3: Chia 2 số hữu tỉ: (11')
2. Chia hai số hữu tỉ:
Gv
Với x =; y = (y ≠ 0)
a, Quy tắc:Với x =; y = (y ≠ 0)
?
Áp dụng quy tắc chia phõn số hóy viết cụng thức chia x cho y.
Cú: 
Hs
Lờn bảng viết cụng thức
K?
Từ cụng thức đú hóy phỏt biểu thành lời.
Hs
Chia 2 SHT viết chỳng dưới dạng phõn số rồi ỏp dụng quy tắc chia phõn số.
Tb?
Viết -0,4 dưới dạng phõn số rồi thực hiện phộp tớnh.
b, Vớ dụ: 
0,4 : 
Gv
Hs
Yờu cầu h/s làm ? Sgk/11
2 h/s lờn bảng làm. Dưới lớp chia 2 dóy: Dóy 1 làm ý a 
 Dóy 2 làm ý b
 ? Tớnh
?
Lớp nhận xột kết quả Hs1, so sỏnh với kq dóy 1. Em tớnh biểu thức này thế nào?
Hs
Nhõn số nguyờn với hỗn số, đổi số nguyờn thành phõn số; hỗn số thành phõn số rồi ỏp dụng quy tắc nhõn 2 số hữu tỉ. Em cú cỏch khỏc khụng?
?
Tương tự lớp nhận xột kq Hs2, so sỏnh với kq dóy 2
Gv
Chia 2 số hữu tỉ là phộp nhõn SHT bị chia với số đối của SHT chia.
Gv
Thương của phộp chia SHT x cho SHT y (y ≠ 0) gọi là tỉ số của 2 số x và y. (Treo chỳ ý)
* Chỳ ý: Sgk/11
?
Lấy vớ dụ về tỉ số của 2 số?
* VD: Tỉ số của 2 số - 3,5 và được viết là: 
Gv
Tỉ số của 2 SHT ta sẽ được học tiếp sau. 
* Hoạt động 3: c.Luyện tập - củng cố : (11')
3. Luyện tập:
?
Nờu cỏch nhõn, chia hai số hữu tỉ?
?
Tỉ số của hai số hữu tỉ là gỡ?
Gv
Yờu cầu cả lớp cựng thảo luận nhúm bài 13a,b (Sgk/12)
Bài 13 (Sgk/12):
Giải:
a,
b, 
?
Đại diện 1 nhúm đứng tại chỗ cho kq? Nhúm nào cú cỏch giải khỏc khụng?
K?
Nhắc lại thứ tự thực hiện phộp toỏn?
Hs
- Phộp toỏn khụng cú ngoặc chỉ cú phộp tớnh (cộng, trừ, nhõn, chia, luỹ thừa). Ta thực hiện luỹ thừa trước → nhõn, chia và cuối cựng là cộng và trừ.
- Phộp toỏn cú dấu ngoặc ta thực hiện trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.
Gv
Chữa bài nhận xột (cỏc ý cũn lại về nhà làm tiếp)
d. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ,
- Làm bài tập: 12,15,16
- Hướng dẫn bài tập về nhà bài 16
	a . áp dụng (a+b):c+(m+n):c= (a+b+m+n):c
- Chuẩn bị bài sau: đọc trước bài giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 3 -DS.doc