Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 5: Luyện tập

Tiết 5: Luyện tập

1. Mục tiêu:

 - Học sinh được vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập: Khái niệm số hữu tỉ, so sánh, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.

 - Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức

 - Rèn kĩ năng tính toán

- Yêu thích môn học.

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 28/08/2010
Ngày dạy : 30/08/2010
Ngày dạy : 30/08/2010
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 5: Luyện tập
1. Mục tiờu:
	- Học sinh được vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập: Khái niệm số hữu tỉ, so sánh, cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
	- Thông qua các bài tập củng số khắc sâu kiến thức
	- Rèn kĩ năng tính toán
- Yêu thích môn học.
2. Chuẩn bị:
a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trỡnh bài dạy.
* Ổn định: 7A:
 7B:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 6')
1. Cõu hỏi:
Học sinh 1:Tìm x; x= 
Học sinh 2:Tính -5,17- 0,469
Học sinh 3: bài 21 a.
2. Đỏp ỏn:
HS1: x= ; x= - (10đ)
HS2: -5,17- 0,469= -5,639 (10đ)
HS3:
 và ; , và ( = ) biểu diễn cùng một số hữu tỉ (10đ)
b. Dạy bài mới: (31')
* Đặt vấn đề: Chúng ta đã được học khái niệm số hữu tỉ, các phép toán, cộng, trừ, nhân, chia giá trị tuyệt đối. Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn lại các kiến thức đó.
Hoạt động của thày trũ
Học sinh ghi
Dạng 1: Tớnh giỏ trị biểu thức
Bài 28 (SBT/8): Tớnh giỏ trị bt
Gv
Cho h/s làm bài 28 (SBT/8)
Tớnh giỏ trị biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc:
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281)
A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
 = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1
 = 0
C = - (251.3 + 281) + 3.251 - (1- 281)
 = - 251.3 - 281 + 3.251 - 1 + 281
 = (- 251.3 + 3.251) + (281 - 281) - 1
 = - 1
Hs
Làm bài tập vào vở, 2 em lờn bảng làm
Gv
Khi tớnh giỏ trị biểu thức quan sỏt nhúm cỏc số hạng, bỏ dấu ngoặc ntn sao cho hợp lớ.
Bài 24 (Sgk/16): Áp dụng t/c cỏc phộp tớnh để tớnh nhanh.
a.( -2,5.0,38.0,4)-[0,125.3,15.(-8)]
=[(-2,5.0,4).0,38]-[0,125.(-8).3,15] 
=[(-1).0,38] –[(-1).3,15] 
= - 0,38 + 3,15
= 2,77
b. [(- 20,83) . 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [2,47.0,5 - (3,53).0,5]
=[0,2.(-20,83-9,17)]:[0,5.(2,47+3,53)]
= [0,2.(-30)] : [0,5.6]
= (-6) : 3 = -2
Gv
Cho học sinh làm theo dóy bài 24 (Sgk/16), dóy 1 làm ý a, dóy 2 làm ý b.
Hs
Đại diện 2 h/s ở 2 dóy lờn bảng làm
Gv
Thấy được ứng dụng của t/c phộp cộng và phộp nhõn số hữu tỉ trong quỏ trỡnh giải bài tập.
* Dạng 2: So sỏnh số hữu tỉ 
Bài 23 (Sgk/16): Hóy so sỏnh
Hs
Đọc nội dung bài 23
a, và 1,1.
Gv
Dựa vào t/c x < y và y < z thỡ x < z cả 2 số x và z ta so sỏnh với 1 số trung gian là y
Cú 
?
Dựa vào t/c đú hóy so sỏnh và 1,1
Vậy: < 1,1
?
T2 làm ý b
b, - 500 và 0,001 cú:
Vậy - 500 < 0,001
* Dạng 3: Tỡm x (đẳng thức cú chứa dấu giỏ trị tuyệt đối)
Bài 25 (Sgk/16): Tỡm x biết
?
Những số nào cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3
Hs
Số 2,3 và - 2,3 cú giỏ trị tuyệt đối bằng 2,3.
?
Chuyển sang vế phải rồi xỏc định 2 TH tương tự như cõu a.
Gv
Gv
Cho h/s làm cõu c,
Hướng dẫn h/s làm bài
?
Hs
Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức cú giỏ trị ntn?
Giỏ trị tuyệt đối của 1 số hoặc 1 biểu thức lớn hơn hoặc bằng 0.
Điều này khụng đồng thời xảy ra. Vậy khụng cú 1 giỏ trị nào của x thoả món.
?
Cú 
Vậy khi và chỉ khi nào?
Hs
K?
Từ đú ta cú kết luận gỡ?
Hs
Khụng cú giỏ trị nào của x thoả món vỡ điều này khụng đồng thời xảy ra.
c. Củng cố
Nhắc lại các kiến thức đã học ở tiết 4
	d. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học lí thuyết: các kiến thức như bài luyện tập
- Chuẩn bị bài sau: Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, chia 2 luỹ thừa cựng cơ số (toỏn 6)
	- Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 5.doc