Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỷ

Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỷ

Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỷ.

1. Mục tiêu:

 - Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa

 - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán.

- Liên hệ được kiến thức luỹ thừa ở lớp 6 vào bài học

2. Chuẩn bị:

a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 707Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Đinh Thị Nhật - Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 30/08/2010
Ngày dạy : 01/09/2010
Ngày dạy : 01/09/2010
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 6: Luỹ thừa của một số hữu tỷ.
1. Mục tiờu:
	- Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa
	- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán.
- Liên hệ được kiến thức luỹ thừa ở lớp 6 vào bài học	
2. Chuẩn bị:
a. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
b. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
3. Tiến trỡnh bài dạy.
* Ổn định: 7A:
 7B:
a. Kiểm tra bài cũ: ( 5' )
1. Cõu hỏi:
	Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên
Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
2. Đỏp ỏn:
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
 (5đ)
	Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am. an =a m+n
 	Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n (5đ)
b. Dạy bài mới:
	ở lớp 6 chúng ta đã được học về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Vậy luỹ thừa của một số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, các phép tính có tương tự như ở lớp 6 hay không. Ta vào bài học hôm nay
Hoạt động của thày trũ
Học sinh ghi
Hoạt động 1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ( 14')
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
K?
Tương tự như đối với số tự nhiên. Em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n (với n là một số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ x.
Hs
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.
Gv
Ký hiệu xn, đọc định nghĩa trong Sgk/17
* Định nghĩa: (Sgk/17)
?
xn = ?
Hs
Gv
Giới thiệu cách đọc: xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x.
 x: gọi là cơ số
 n: gọi là số mũ.
Gv
Giới thiệu quy ước: 
* Quy ước: xn = x
 x0 = 1 (x 1)
K?
Nếu viết SHT x dưới dạng thì 
 có thể tính như thế nào?
Hs
Tb?
Qua đó cho biết 
Gv
Cho học sinh làm ? 1 (Sgk/17)
? 1 (Sgk/17): Tính
?
áp dụng công thức ta viết ntn? Hãy tính kết quả.
?
Tương tự như vậy hãy tính:
Hs
2 em lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở
Gv
Chốt lại phần 1:
Vậy luỹ thừa bậc n của 1 số hữu tỉ là tích của n thừa số x và thì 
Luỹ thừa bậc chẵn của 1 số âm là 1 số dương
Luỹ thừa bậc lẻ của 1 số âm là 1 số âm
Hoạt động 2: Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số (8')
2. Tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số 
Gv
Cho a N; m, n N ; m n thì 
Tb?
am. an = ?
am: an = ?
Hs
am. an = am + n
am: an = am - n
K?
Từ công thức đó hãy phát biểu thành lời?
Hs
- Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ.
- Khi chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
Gv
Tương tự như vậy ta có tích thương hai luỹ thừa cùng cơ số
?
Có x Q, m và n N thì xm.xn được tính như thế nào?
x Q, m, n N
xm.xn = xm + n
?
Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn?
Hs
Muốn nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng 2 số mũ.
?
Tương tự với x Q, m và n N thì xm : xn được tính như thế nào?
xm : xn = xm - n (x, m n)
?
Để phép chia trên thực hiện được cần điều kiện cho x và m, n như thế nào?
K?
Muốn chia 2 hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta làm như thế nào?
Hs
Muốn chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ đi số mũ của luỹ thừa chia.
Hs
Đọc công thức và cách làm trong Sgk/18
Gv
Cho h/s làm ?2 tính
? 2 (Sgk/18): Tính
Hs
Hai em lên bảng làm
a, (-3)2. (-3)3 = (-3)5 + 3 = (-3)5
b, (- 0,25)5 : (- 0,25)3 = (- 0,25)5 - 3
 = (- 0,25)2
Hoạt động 3: Luỹ thừa của luỹ thừa (10')
3. Luỹ thừa của luỹ thừa.
Gv
Yêu cầu h/s làm ?3 Tính và so sánh
? 3 (Sgk/18): Tính và so sánh
Hs
G?
Hs
Gv
Hai em lên bảng - Cả lớp làm vào vở
Nhìn vào kết luận cho biết ta đã làm ntn để tính được 26 và ?
Ta đã giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ với nhau.
Đây chính là cách tính luỹ thừa của luỹ thừa.
a, (22)3 và 26
Có: (22)3 = 22.22.22 = 26
Vậy (22)3 = 26
b, và Có:
Vậy = 
Tb?
Qua Vd cho biết (xm)n = ? (x Q, m, nN)
* Công thức: (xm)n = xm.n
?
Từ CT đó hãy phát biểu thành lời. 
Hs
Khi tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ.
Gv
Cho h/s làm ? 4 trên bảng phụ
Điền số thích hợp vào ô vuông.
? 4 (Sgk/18)
Hs
Lên bảng điền 
?
Giải thích tại sao?
Hs
a, Tìm được lấy 2 số mũ nhân với nhau
b, lấy số mũ ở tích chia cho số mũ của (0,1) là 4
Hoạt động 4:c. Củng cố luyện tập (10')
4. Luyện tập:
?
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
?
Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
?
Nêu quy tắc tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa?
Hs
Đọc nội dung bài 31
Bài 31 (Sgk/19)
? 
Viết (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng luỹ thừa của cơ số 5 bằng cách cho h/s hoạt động nhóm.
Có (0,25)8 = [(0,5)2]8 = (0,5)16
(0,125)4 = [(0,5)3] = (0,5)12
	d. Hướng dẫn về nhà (1')
	- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
	- Bài tập số 29; 30; 32; 33 (Sgk/19) và 39; 40; 42; 43 (SBT/9)
	- Đọc mục: Có thể em chưa biết (Sgk/20)

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 6.doc