Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

TIẾT 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

Ngày soạn: Ngày dạy:

A. Mục tiêu: giúp học sinh

-Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận, hiểu được tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận.

-Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận hay không, biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.

-Rèn khả năng suy luận khi biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận; rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - GV: Hoàng Thị Huệ - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TIẾT 22 KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: Ngày dạy:
A. Mục tiêu: 
-Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh.
-Rèn khả năng tư duy
-Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý; kỹ năng trình bày rõ ràng, mạch lạc. 
B. Phương pháp: Kiểm tra
C. Chuẩn bị: 
Gv: Ra đề chẵn_ lẻ (photo sẵn)
Hs: Ôn lại lý thuyết, xem lại các dạng bài tập.
D. Tiến trình: 
I. Ổn định: (1’)
II. Kiểm tra: (43')
V. Dặn dò: (1') 
-Xem lại đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học.
CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
TIẾT 23 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Ngày soạn: Ngày dạy:
A. Mục tiêu: giúp học sinh
-Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận, hiểu được tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận.
-Nhận biết được 2 đại lượng có tỉ lệ thuận hay không, biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.
-Rèn khả năng suy luận khi biết 2 đại lượng tỉ lệ thuận; rèn tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. 
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị: 
Gv: Bảng phụ.
Hs: Xem phần đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học, xem trước bài mới.
D. Tiến trình: 
I. Ổn định: (1’)
II. Bài củ: (3’) Giáo viên đưa ra bài tập:
 Hùng có 3 viên bi, An có gấp 3 số viên bi của Hùng. Hãy biểu diễn số viên bi của An theo Hùng ? (gọi số viên bi của An là y) 
III. Bài mới: 
1. ĐVĐ: (1') GV chỉ vào bài củ: y = 3x
 x & y có quan hệ gì ? vào bài mới
2. Nội dung:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
GV: Cho học sinh làm ?1
 Nêu công thức vận tốc của 1 vật chuyển động đều.
HS: v = 
GV:Nêu công thức tính klượng riêng của 1 thanh kim loại đồng chất ?
HS: D = 
GV: Gọi 1 HS tính khối lượng
HS: Thực hiện
GV: Các công thức trên có điểm giống nhau là gì ?
HS: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với 1 số khác 0.
GV: Hai đại lượng s & t tỉ lệ thuận theo công thức s= 15t thì 15 là hệ số tỉ lệ của s và t. Vậy 2 đại lượng m và v tỉ lệ thuận theo công thức nào ? Tìm hệ số tỉ lệ.
HS: m = D.v, hệ số tỉ lệ: D
GV: Nếu thay D= k (k: hệ số 0) thì ta có điều gì ?
HS: m & v tỉ lệ thuận theo công thức m = k.v
GV:Vậy khi nào y tỉ lệ thuận với x ?
HS: Nêu định nghĩa. (SGK)
GV: Làm như thế nào để tìm k ?
HS 
GV: Nếu thay = k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
HS: 
GV: Có nhận xét gì về chiều cao và khối lượng các con khủng long (H.9)?
HS: Tỉ lệ thuận.
GV:Vậy làm thế nào để tìm khối lượng các con khủng long ở cột b,c,d ?
HS: Tìm hệ số tỉ lệ dựa vào định nghĩa.
GV: Gọi 1 HS lên bảng.
HS: Thực hiện.
GV: Cho HS làm ?4
HS: Thực hiện
GV: Có nhận xét gì về , , , ?
HS: Không đổi.
GV: Nhận xét gì về , ... ?
HS: = ...
GV: Ta rút ra tính chất gì ?
HS: Nêu tính chất (SGK)
1/Định nghĩa: (18')
 ?1 Vận tốc của 1 vật chuyển động đều được tính theo công thức:
 v = = 15 (km/h)
 s = 15t
b/ Khối lượng riêng của 1 thanh kim loại đồng chất được tính theo công thức:
 D = (kg/m3)
 m = D.V
Nhận xét: (SGK)
 (SGK)
Định nghĩa: (SGK)
 ?2
 = = 
 Vậy = 
Chú ý: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận y theo hệ số tỉ lệ .
 ?3 Khối lượng và chiều cao các con khủng long tỉ lệ thuận với nhau.
 Theo định nghĩa 2 đại lượng tỉ lệ thuận ta có: k = = 1
 Khối lượng khủng long cột b là:
 8* 1= 8 (tấn)
 Khối lượng khủng long cột c là:
 50* 1= 50 (tấn)
 Khối lượng khủng long cột d là:
 30* 1= 30 (tấn)
2/ Tính chất: (12')
 ?4
Tính chất: (SGK)
TQ: = ; = ..
 = = ... = = k
IV. Cũng cố: (5')
-Định nghĩa, tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận _ BT2 SGK
V. Dặn dò, hướng dẫn về nhà: (5') 
-Học kỹ lý thuyết
-BT 1,3,4 (SGK) ; 1,2,3,4,5 (SBT) 
Hướng dẫn bài tập 4 (SGK)
 z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k
 Vậy z = ?y
 y tỉ lệ thuận với x theo hệ số h z = ? x
 Vậy y = ?x

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22-23.doc