Tuần: 1
Tiết: 1 CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I/ Mục tiêu: -HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q
-Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh 2 số hữu tỉ.
II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Các bài tập. Thước chia khoảng
- HS: Thước chia khoảng
GA ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 1 Tiết: 1 CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ NS: 18 / 8 / 10 NG: 20 / 8 / 10 I/ Mục tiêu: -HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q -Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh 2 số hữu tỉ. II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Các bài tập. Thước chia khoảng - HS: Thước chia khoảng III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động Gv Hoạt động HS Ghi bảng *HĐ1: 1/ Số hữu tỉ: - Hãy viết 3 phân số bằng mỗi số sau: 3;-0.5; 0; ; 2 - Có thể viết mỗi số thành bao nhiêu phân số? - Gthiệu số hữu tỉ..Vậy thế nào là số hữu tỉ? - Vì sao các số trên là số hữu tỉ? - HS làm bài tập 1 (bảng phụ) *HĐ2: 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: - Vẽ trục số. Biểu diễn các số nguyên: -2; -1; 2 trên trục số? - Nêu ví dụ? Biểu diễn ? GV biểu diễn - Biểu diễn trên trục số? - Trước hết cần làm gì? - Chia như thế nào và xác định điểm như thế nào? Gthiệu điểm biểu diễn số hữu tỉ x trên trục số là điểm x - Bài tập 2 .Y/c 2 HS lên bảng *HĐ3:3/ So sánh 2 số hữu tỉ - Làm ? 4 - Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào? Ví dụ: so sánh 2 số hữu tỉ: -0.6 và - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? GV gthiệu số hữu tỉ dương ,âm, số 0 - Yêu cầu làm bài ?5 *HĐ4: Củng cố: - Thế nào là số hữu tỉ? Cho 2 số hữu tỉ: -0,75 và a/ So sánh 2 số hữu tỉ đó? b/ Nhận xét vị trí mỗi điểm trên trục số đối với điểm O? Đối với nhau? - HS viết - Vố số phân số - HS định nghĩa - HS làm bài ?1 và ?2 -HS điền vào chỗ trống - HS vẽ và biểu diễn - HS đọc cách biểu diễn SGK - HS làm theo Đổi thành mẫu dương. Chia 1 đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau. Xác định về bên trái điểm O, 2 đơn vị mới. - Mỗi HS làm một phần - 2 HS làm - HS thực hiện so sánh 2 phân số - HS nêu cách làm Tự làm vào vở. - HS chọn theo yêu cầu SGK - HS trả lời - HS hoạt động nhóm Có thể dùng tính chất bắc cầu 1/ Số hữu tỉ: Định nghĩa: SGK Ví dụ: 3; -0.5; 0 ; 2 Là các số hữu tỉ 2/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: 3/ So sánh 2 số hữu tỉ Ví dụ: So sánh -0.6 và -0,6 = = = vì < Vậy: -0,6 < -0,75 < 0; 0 < -0,75 < *HĐ5: Dặn dò: - Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số - Bài tập 3,4,5 - Ôn qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc dấu ngoặc, qui tắc chuyển vế - * Bài tập 5,6 SBT GA. ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 1 Tiết: 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ NS: 20/ 8 / 10 NG: 23 / 8 / 10 I/ Mục tiêu: - HS nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc “ chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ - Có kĩ năng cộng trừ nhanh, chính xác II/ Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi công thức số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế - HS:Ôn tập các qui tắc III/ Tiến trình dạy học: Họat động GV Hoạt động Hs Ghi bảng *HĐ1: Bài cũ - Thế nào là số hữu tỉ? Bài tập 3 - Bài tập 5 GV nêu sự khác nhau cơ bản giữa tập hơp số Z và Q? Giữa 2 điểm hữu tỉ khác nhau có ít nhất 1 điểm hữu tỉ Vậy trong tập hợp số hữu tỉ giữa 2 số hữu tỉ phân biệt có vô số hữu tỉ khác *HĐ2: 1/ Cộng, trừ 2 số hữu tỉ - Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? - Nêu qui tắc cộng, trừ 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu? - Điền tiếp vào bảng phụ x = ; y = (a,b,m Z; m>0) x + y =........ x – y =......... - Tính chất phép cộng phân số? - yêu cầu làm ví dụ 1 - yêu cầu làm ?1 *HĐ3: 2/ Qui tắc chuyển vế Tìm x Z: x +5 =17 -Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z - Tương tự trong Q cũng có qui tắc chuyển vế - Yêu cầu HS làm ví dụ - Yêu cầu HS làm ?2 - Yêu cầu HS đọc chú ý *HĐ4: Củng cố Bài tập 8a-b Bài tập 7a Bài tập 9a,c, 10 HS trả lời - Giải câu a,b - HS khá, giỏi - HS trả lời - HS phát biểu - HS điền - HS phát biểu -HS đúng tại chỗ trả lời - 2 HS lên bảng làm - HS giải - HS nhắc lại - HS đọc qui tắc - 1 HS lên bảng các HS khác làm vào vở - 2 HS lên bảng -HS tự đọc = = - HS tìm ví dụ - HS hoạt động nhóm < ; -0,75 = x = = ; y = Vì a < b nên: a + a < a+ b< b+b < < < < Vậy x < z < y 1/ Cộng, trừ 2 số hữu tỉ *Công thức: SGK * Ví dụ : = += -3 –(== 2/ Qui tắc chuyển vế *Qui tắc: SGK Với mọi x,y,z Q x + y = z x = z – y *Ví dụ: Tìm x + x = => x = + x = *HĐ5: Dặn dò - Học qui tắc và tổng quát - Bài tập 7b; 8c,d; 9b,d .sgk - Ôn tập qui tắc nhân chia phân số, Tính chất phép nhân trong Z G.A.ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần 2 Tiết 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ NS: 24 / 8 / 10 NG: 27 / 8 / 10 I/ Mục tiêu: - HS nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ - Có kí năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và chính xác II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát, các tính chất phép nhân, chia 2 số hữu tỉ. Bài tập 14 HS: Ôn các qui tắc, tính chất III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động Gv Hoạt động HS Ghi bảng *HĐ1: Bài cũ: Viết công thức tổng quát cộng, trừ 2 số hữu tỉ. Bài tập 8d Phát biểu: qui tắc chuyển vế? Bài tập 9d *HĐ2: Nhân 2 số hữu tỉ Để thực hiện nhân 2 số hữu tỉ: -0,2. ta làm như thế nào? Phát biểu qui tắc nhân phân số? Điền tiếp vào bảng: x = ; y = (b,d 0) x.y = .......... Nêu tính chất phép nhân phân số? Yêu cầu HS làm các ví dụ: GV đưa bảng phụ: tính chất phép nhân Yêu cầu HS làm bài tập 11a,b,c *HĐ3: 2/ Chia 2 số hữu tỉ: Điền tiếp vào bảng: x = ; y = (y 0) x : y =.... Yêu cầu làm ví dụ: -0.4 : ( Yêu cầu làm? Yêu cầu làm bt 12 *HĐ4: Chú ý - yêu cầu đọc phần chú ý - Cho ví dụ về tỉ số của 2 số hữu tỉ *HĐ5: Củng cố Bài tập 13a Bài tập 14 - HS ghi công thức - Làm bài tập - HS phát biểu - Làm bài tập - HS nêu cách làm -Học sinh phát biểu - HS điền - HS nêu t/c - HS lên bảng làm vd - 3 HS làm trên bảng ‘ các hs khác làm vàovở - HS điền - HS làm vd - 2 HS giải - HS tự tìm các cách viết khác - HS đọc - HS cho ví dụ - HS hoạt động nhóm - [(-) – (+ )] - x = 1/ Nhân 2 số hữu tỉ *Công thức tổng quát: SGK x = ; y = (b,d 0) x.y = . = *ví dụ sgk/14 2/ Chia 2 số hữu tỉ: Công thức tổng quát: SGK x = ; y = (y 0) x : y = : = . = - . . ( *HĐ6: Dặn dò: - Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ - Bài tập 13b,c,d; 15; 16. Hướng dẫn bt 15 - Ôn giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên * Bài tập 21, 22 SBT G.A. ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần: 2 LUYỆN TẬP: CỘNG TRỪ, NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ NS: 25 / 8 / 10 Tiết: 4 NS: 30 / 8 / 10 I/ Mục tiêu: -Củng cố qui tắc cộng trừ-nhân chia số hữu tỉ, qui tắc so sánh hai số hữu tỉ và qui tăcchuyển vé - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số -Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên vào việc tính nhanh các giá trị của biểu thức II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi nội dung các qui tắc một cách tổng quát và nội dung các bài tập HS: Học kỹ các qui tắc, chuẩn bị bảng nhóm và làm các bài tập về nhà III/Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoat động HS Ghi bảng *HĐ1 : Bài cũ - Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn sô hữu tỉ : - Biểu diễn só hữu tỉ trên trục số . *HĐ2 : Luyện tập + Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Hãy so sánh hai số hữu tỉ : a / và -0,4 ; b/ và ? + Hãy nêu qui tắc chuyển vế . Áp dụng làm bài tìm x : a / ; b / + Để cộng hoặc trừ số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Hãy làm bài tập 6 c,b sgk / 10 + Để nhân hay chia số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Làm bài tập 11 b,d sgk / 12 +Y/c HS trao đổi nhóm GV thu bài của một vài nhóm cho cả lớp nhận xét và đánh giá KQ GV gợi ý cho HS tìm cách làm khác và nhận xét cách làm nào nhanh hơn. *HĐ3: Củng cố -Nhắc lại qui tắc chuyển vế ? -HS lên bảng chọn các phân số -HS lên bảng biểu diễn -HS trả lời -Hai học sinh lên bảng Cả lớp làm bài vào vở và nhận xét -HS nêu qui tắc - Hai HS lên bảng Cả lớp làm bài vào vở và nhận xét . - HS trả lời - Hai HS lên bảng Cả lớp làm bài vào vở và nhận xét . - HS trả lời - Hai HS lên bảng Cả lớp làm bài vào vở và nhận xét . Các nhóm làm bài vào bảng nhóm của mình Cả lớp nhận xét KQ HS suy nghĩ và trình bày miệng cách làm khác rồi so sánh - KQ : LUYỆN TẬP Bài tập 1 : So sánh KQ : > -0,4 ; * Bài tập 2 : Tìm x a / x = ; b / ó x = ó x = * Bài 6 sgk / 10 KQ : b / -1 ; c / * Bài 11 sgk /12 KQ : b / d / * Bài tập vận dụng *HĐ4: Dặn dò -Học kỹ các qui tắc và các công thức tổng quát của phép (+;- ; x.; : )số hữu tỉ,qui tắc chuyển vế đổi dấu. Làm các bài tập sau : Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ) a / b / c / d/ e/ HD : d/ áp dụng (a + b ) : c = a : c + b : c ; e/ Thực hiện theo thứ tự thực hiện các phép tính ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 3 Tiết : 6 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN NS: 02/ 9/10 NG: 06/ 9 / 10 I/ Mục tiêu: - HS biết khái niệm giá trị tuyệt đối cảu 1 số hữu tỉ. Xác định GTTĐ cảu 1 số hữu tỉ - Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi bài tập . Hình vẽ trục số HS: Ôn GTTĐ của 1 số nguyên III/ Tiến trình dạy học: Hoạt dộng GV Họat động HS Ghi bảng *HĐ1: Ktra bài cũ GTTĐ của 1 số nguyên a là gì? Tìm 15 ; -3 ; 0 Tìm x biết x = 2 Biểu diễn các số hữu tỉ sau trên trục số: 3,5; ; -2 *HĐ2: 1/ GTTĐ của 1 số hữu tỉ Tương tự định nghĩa GTTĐ của 1 số nguyên, Hãy phát biểu thế nào là GTTĐ của 1 số hữu tỉ? Nêu kí hiệu: x Tìm 3.5; ; O; -2? GV lưu ý: Khoảng cách không có gtrị âm Yêu cầu HS làm ?1b (bảng phụ) GV nêu công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ? Yêu cầu tính: ; -5.75 Nhận xét và so sánh: x ? O; x ? –x ; x ? x GVgthiệu nhận xét và y/c làm ?2 sgk *HĐ3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân: Yêu cầu tính: (- 1,13) + (-0,264) Cách làm như thế nào? Ghi lời giải của HS Tìm cách làm nhanh hơn ? Yêu cầu tính: 0,245 - 2,134 ; (-5,2) . 3,14 Làm như thế nào đề giải 2 phép toán trên? Gthiệu bài giải: bảng phụ Tương tự ví dụ1: Tìm cách làm nhanh hơn? GV kết luận cách công, trừ, nhân số thập phân Yêu cầu tính: -0,408 : ( - 0,34 ) ? Nêu cách làm? cách nào nhanh hơn? Thay đổi dấu của số chia (Cho HS sử dụng máy tính Yêu cầu làm: ?3 *HĐ4: Củng cố Bài tập 17-1 câu đúng? Bài tập 18. yêu cầu HS giải nhanh Bài tập 20a sgk - 1 HS trả lời - Làm các bài tập - HS phát biểu - Đọc định nghĩa SGK - HS tìm trên trục số - HS điền vào bảng phụ - Nêu kết luận - HS tính - HS so sánh à Nhận xét -Học sinh thảo luận nhóm - HS phát biểu cách làm, giải miệng - HS nêu cách làm - HS nêu cách giải - HS nêu cách giải nhanh - HS tính - 2 HS giải ở bảng Cả lớp cùng làm - HS trao đổi nhómà Tìm kết quả1cách hợplí 15= 15 -3 = 3 0 = 0 x = 2 x = ... c định đúng tọa độ điểm ,vẽ đúng đồ thị và nhận xét 0,75 điểm b/ Đánh dấu đúng điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -2 0,25 điểm c/ Khi y = -6 . Tính được x = 3 0,5 điểm d/ Tính được f(-5 ) = 10 0,5 điểm Kiểm tra và nhận xét điểm D( -3; - 6 ) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x 0,5 điểm * Dặn dò : Ôn tập các kiến thức chương I để ôn tập học kỳ ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 17 Tiết : 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I NS: 14 / 12 / 08 NG: 18 / 12 / 09 I/ Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Tiếp tục rèn luyện kỷ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS. II/ Chuẩn bị: GV : Bảng phụ: ghi bảng tổng kết các phép tính, các tính chất tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. HS : ôn bài- Bảng nhóm. III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * HĐ1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức -Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng thập phân như thế nào ? - Số vô tỉ là gì? Số thực là gì? - Trong tập R có những phép toán nào? - GV giới thiệu bảng các phép toán và tính chất của nó. +Đề bài (bảng phụ ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) - Áp dụng tính chất nào? - Thứ tự thực hiện phép tính? = ? (a0) Tính ? * HĐ2: Ôn tập tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, tìm x - Tỉ lệ thức là gì? - Nêu tính chẩt cơ bản của tỉ lệ thức? - Tính chất dãy tỉ số bằng nhau? + Đề bài ( bảng phụ ) - Nêu cách tìm số hạng chưa biết trong 1 tỉ lệ thức? -Từ đẳng thức 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức? - Áp dụng tính chất dãy số bằng nhau để tìm x; y? - Làm thế nào để xuất hiện trong dãy tỉ số bằng nhau có số hạng 2b; 3c? - Thứ tự thực hiện phép toán? - Thứ tự trong dãy toán tìm x? = a thì X = ? HS trả lời các câu hỏi Nhắc lại định nghĩa các phép toán và tính chất cuả các phép toán 2 HS lên bảng đồng thời Các HS khác làm và nhận xét 2 HS lên bảng đồng thời Các HS khác cùng làm và nhận xét HS nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức và tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau 2 HS lên bảng đồng thời Các HS khác cùng làm và nhận xét 1 HS lên bảng làm Lớp nhận xét 1 HS trả lời HS hoạt động nhóm 2 HS lên bảng Lớp cùng làm và nhận xét * Bảng các phép toán: (sgk/ 48) Bảng phụ * Bài tập 1 a/ -0,75. b/ * Bài tập 2 a/ b/ * Bài tập 3 Tìm x trong tỉ lệ thức: a/x.8,5 = 0,69:(-1,15) x = -5,1 b/(0,25)x :3 = x = 80 * Bài tập 4 Tìm x, y biết: 7x = 3y,Và x–y = 16 KQ: x = -12 ; y = -28 Bài tập 5: Tìm a,b, c biết: và a + 2b -3c = -20 KQ: a = 10; b = 15; c = 20 Bài tập 6: a/ x = -5 b/ x = 2; x = -1 * HĐ3: Dặn dò - Ôn lại các kiến thức và làm lại các bài tập ôn chương I * Bài tập 57,61,68,70/SBT. ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 19 Tiết : 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I ( T2 ) NS: 4 / 12 / 08 NG: 15 / 12 / 08 I/ Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Rèn kỷ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a0) xét 1 điểm thuộc đồ thị hàm số hay không. - HS thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống. II/ Chuẩn bị: GV: Bảng phụ: ghi định nghĩa, tính chất 2 đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch- Bảng lưới- phấn màu. HS: Bảng nhóm – Máy tính. III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * HĐ1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch - Khi nào 2 đại lg y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tỉ lệ nghịch với nhau? -T/c của 2đại lg tỉ lệ thuận, nghịch? +Chia số 310 thành 3 phần: a/ Tỉ lệ thuận 2,3,5 b/ Tỉ lệ nghịch 2,3,5. + Đề bài: bảng phụ 1000kg thóc => 60 kg gạo 20 bao thóc, mỗi bao 60kg => ? Kg gạo - Để tính khối lượng gạo cần tính? - Khối lượng thóc của 20 bao? - Đề bài: bảng phụ. Tóm tắt đề? 30 người đào 1 con mương: 8h Tăng 10 người => giảm ?h -Cùng làm1con mương thì số người và thời gian quan hệ như thế nào? * HĐ2: Ôn tập về đồ thị hàm số - Đồ thị hàm số y =ax(a0) có dạng như thế nào? - Cho hàm số: y = -2x a/ Biết A(3; yA) thuộc đồ thị hàm số y =-2x tìm yA b/ Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x? Vì sao? c/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x ? Để vẽ đồ thị hàm số y = ax ta làm như thế nào? HS trả lời các câu hỏi Cả lớp làm bài 2 HS làm trên bảng Lớp nhận xét HS trả lời câu hỏi 1 HS lên bảng làm Lớp nhận xét HS trả lời câu hỏi 1 HS lên bảng làm bài Lớp cùng làm và nhận xét HS trả lời HS thay x và tìm y HS thử với (x;y) => kết luận 1 HS vẽ lên bảng Cả lớp cùng vẽ * Bảng phụ ghi định nghĩa, tính chất * Bài tập 1 a/ KQ: 62;93;155 b/ 150;100;60 * Bài tập 2 Khối lượng 20 bao thóc: 20x60 = 1200kg Gọi x là khối lượng gạo của 1200kg thóc. Vì khối lg gạo, thóc tỉ lệ thuận nên: => x =kg Bài tập 3 Số người tỉ lệ nghịch với thời gian: 30.8 = 40.x => x = = 6(giờ) Thời gian: 8-6 = 2(h) Bài tập 4 a/ A(3; yA) thuộc đồ thị hàm số y =-2x nên yA= -2.3 = -6 b/ Thay x = 1,5; y = 3 vào hàm số: y = -2x:3-2.1,5 Vậy B(1,5;3) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x c/ Cho x =1 => y= -2 => M(1;-2) Đồ thị hàm số y = -2x là đường thẳngOM M * HĐ3: Dặn dò Ôn lại kiến thức chương II và làm các bài tập ôn trong chương II. ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 18 Tiết : 39 ÔN TẬP HỌC KỲ I (T3) NS: 5 / 12 / 08 NG: 15 / 12 / 08 I/ Mục tiêu: - Ôn tập một vài dạng toán khó - HS nắm được cách sử dụng máy tính khi tính toán. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ- Bảng nhóm – Máy tính. III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * HĐ1: Ôn tập một vài dạng toán khó - Muốn cm 1 biểu thức chia hết cho 1 số ta làm thế nào? - Áp dụng tính chất luỹ thừa tính chất phéo toán để viết biểu thức về dạng tích có thừa số 59? - Để so sánh 2 luỹ thừa ta cần biến đổi như thế nào? - Khi cơ số nào làm trung gian hay số mũ nào làm trung gian? - Giới thiệu kiến thức: Biết: Dấu = xảy ra xy0 Hướng dẫn HS áp dụng tính chất trên để giải * HĐ2: Sử dụng máy tính bỏ túi Casio - Hướng dẫn HS ấn các phím: 6; ab/c; 7; 2 ; = hoặc 6; +/- ; ab/c; 7; 2, +/- ; = hoặc: 6; +/-; ab/c; 7; 2; Shift ; d/c; = - Hướng dẫn ấn các phím: 7, ab/c, 12, +, 2, +/-, ab/c, 7, = - Hướng dẫn HS ấn các phím: 2, +/-, +, 1, ; [(, 1, +, 1, , [(, 1,+,1, ab/c, 2, = hoặc : 2 = x -1 x 1+ 1 = x 1 + 1 = x 1 + +/- 2 HS trả lời HS phân tích, biến đổi HS trả lời HS suy nghĩ Phát hiện hướng giải HS giải theo nhóm 1 nhóm trình bày HS làm theo hướng dẫn cảu GV và đọc kết quả trên màn hình HS bấm theo hướng dẫn của GV Đọc kết quả trên màn hình HS bấm theo hướng dẫn của GV Đọc kết qủa trên màn hình * Bài tập:1 Cm: 106-57 chia hết cho 59 106- 57 = (5.2)6 - 57 = 56.26-5.56 = 56(26-5) = 56.5959 * Bài tập 2 So sánh: 291 và 535 291> 290 = 25.18 = 3218 535< 536 = 52.18 = 2518 Vì: 3218>2518 ; Nên: 290>536 Vậy: 291> 535 * Bài tập 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = A = A A => A 2000 Vậy giá trị nhỏ nhất cảu A là 2000 (x-2005) và 5-x cùng dấu 5 x 2005 * Bài tập 4 a/ Rút gọn phân số: = = b/ Tính => KQ: c/ Tính: -2 + KQ: * HĐ3: Dặn dò Ôn lại các bài toán, thực hành tính toán trên máy tính Casio. ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 20 Tiết : 33 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NS: 2 / 1 / 09 NG: 5 / 1 / 09 I/ Mục tiêu: - Sửa bài kiểm tra học kỳ I - HS nắm các sai sót hay mắc phải để tránh khi tính toán và chứng minh. II/ Chuẩn bị: HS mang theo đề thi. III/ Tiến trình dạy học: 1/ Sửa bài kiểm tra theo đáp án 2/ Phân tích sai sót 3/ Đọc điểm. ĐẠI SỐ 7 Hồ Thị Bạch Mai Tuần : 17 Tiết : 35 ÔN TẬP CHƯƠNG II(t1) NS: 06 /12 /09 NG : 11 / 12 / 09 I/ Mục tiêu: Hệ thống hóa kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch (đ/n, tính chất ) Rèn kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho Hiểu rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống II/ Chuẩn bị:. GV: Bảng phụ tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch (định nghĩa, tính chất) HS: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II III/ Tiến trình dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS Ghi bảng * HĐ1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch - GV đặt câu hỏiđể cùng HS hoàn thành bảng tổng kết -Nêu đ/n hai đại lượng tỉ lệ thuận? Hai đại lượng tỉ lệ nghịch? -Công thức tổng quát ? Cho ví dụ cho từng trường hợp ? GV cho bảng giá trị x,y -Hãy nêu tính chất và viết tổng quát cho từng trường hợp *HĐ2: Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch - Bài toán1: Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền vào ô trống trong bảng sau x -4 -1 0 2 5 y +2 -Bài toán 2: Cho x,y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Điền vào các ô trống trong bảng sau: x -5 -3 -2 y -10 30 5 GV Gợi ý : Để điền vào các ô trống của 2 bài toán trên trước hết cần phải tính giá trị nào? -Bài toán 3 : Chia 156 thành 3 phần a) Tỉ lệ thuận với 3; 4; 6 b) Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 HS trả lời theo câu hỏi của GV -HS nêu đ/n cho từng trường hợp -Hai HS lên bảng ghi công thức Mỗi HS cho một ví dụ HS lên bảng viết tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện tính chất Hai học sinh lên bảng tính hệ số tỉ lệ k ( a) rồi điền vào ô trống trong bảng -Tính hệ số tỉ lệ HS làm bài vào vở Hai HS lên bảng 1/ Tỉ lệ thuận: - Định nghĩa : sgk/52 - Công thức : y = kx (k≠0) y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/ k - Tính chất : x x1 x2 x3 ...... y y1 y2 y3 ...... a) b) 2/ Tỉ lệ nghịch: - Định nghĩa : sgk/57 - Công thức : y = a /x Hay xy = a ( a ≠0) y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a - Tính chất : x x1 x2 x3 ...... y y1 y2 y3 ...... a) y1x1= y2x2 = y3x3 =...= a b) - Bài toán1: x -4 -1 0 2 5 y +8 +2 0 -4 -10 k= y/x = 2 /(-1)= -2 x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 - Bài toán 2: a = xy = (-3).(-10) = 30 - Bài toán 3 : a) Gọi 3 số lần lượt là a, b, c . Có = = => a =36 ; b = 48 ; c = 72 b) Gọi ba số lần lượt là x, y, z . Có = = => x = 69; y = 52 ; z = 34 * HĐ3: Dặn dò - Ôn tập theo bảng tổng kết " Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch" và các dạng bài tập - Tiết sau ôn tập tiếp về : Hàm số, đồ thị của hàm số y = f(x) ; y = ax ( a ≠ 0 ) . - Xác định toạ độ của một điểm cho trước và ngược lại, xác định điểm khi biết toạ độcủa nó. - Bài tập về nhà số 51, 52, 53, 54, 55 trang 77 sgk
Tài liệu đính kèm: