Giáo án Đại số 7 học kì thứ nhất

Giáo án Đại số 7 học kì thứ nhất

 CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC

§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

 I. Mục tiêu:

 + Kiến thức:Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng ab với a, b là các số nguyên và b khác 0

 + Kỉ năng: Biết biẻu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hưu tỉ bằng nhiêu phân số bằng nhau, biết so sáng hai số hữu tỉ

 +TháI độ: Luôn có ý thức xây dưng bài

II.Phương tiện dạy học:

GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng, phấn màu

HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng

 

doc 99 trang Người đăng vultt Lượt xem 750Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 học kì thứ nhất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày dạy : 
Tiết 1. 
 CHƯƠNG I SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC 
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
 I. Mục tiêu:
 + Kiến thức:Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a, b là các số nguyên và b khác 0
 + Kỉ năng: Biết biẻu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hưu tỉ bằng nhiêu phân số bằng nhau, biết so sáng hai số hữu tỉ
 +TháI độ: Luôn có ý thức xây dưng bài
II.Phương tiện dạy học:
GV: SGK-thước thẳng có chia khoảng, phấn màu
HS: SGK-thước thẳng có chia khoảng
III.Hoạt động dạy học:
 1. Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình Đại số 7 
 	- GV giới thiệu chương trình Đại số 7: gồm 4 chương .
GV nêu yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán
Gv giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – Số thực rồi vào bài
 2. Hoạt động 2: Số hữu tỉ 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
GV: Cho các số Hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó ?
-Hãy nhắc lại khái niệm số hữu tỉ (đã được học ở lớp 6) ?
Vậy các số đều là các số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu: tập hợp các số hữu tỉ ký hiệu là Q
GV yêu cầu học sinh làm ?1 Vì sao là các số hữu tỉ ?
H: Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao ?
-Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu học sinh làm BT1
 GV kết luận.
Học sinh làm bài tập ra giấy nháp
Học sinh nhớ lại khái niệm số hữu tỉ đã được học ở lớp 6
Học sinh phát biểu định nghĩa số hữu tỉ
Học sinh thực hiện ?1 vào vở một học sinh lên bảng trình bày, học sinh lớp nhận xét
HS: Với thì 
HS: 
Học sinh làm BT1 (SGK)
1. Số hữu tỉ:
VD: 
Ta nói: là các số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK
Tập hợp các số hữu tỉ: Q
?1: Ta có: 
 là các số hữu tỉ
Với aZ Thì
Vậy N
3. Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
GV vẽ trục số lên bảng
Hãy biểu diễn các số nguyên trên trục số ?
GV hướng dẫn học sinh cách biểu diễn các số hữu tỉ và trên trục số thông qua hai ví dụ, yêu cầu học sinh làm theo
GV giới thiệu: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
GV yêu cầu học sinh làm BT2 (SGK-7)
Gọi hai học sinh lên bảng, mỗi học sinh làm một phần
 GV kết luận.
Học sinh vẽ trục số vào vở, rồi biểu diễn trên trục số
Một HS lên bảng trình bày
Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên trình bày vào vở
Học sinh làm BT2 vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xđ điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
Ta có: 
Bài 2 (SGK)
a) 
b) Ta có: 
4. Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ 
So sánh hai phân số: 
 và 
Muốn so sánh hai phân số ta làm như thế nào ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK
H: Có nhận xét gì về dấu của tử và mẫu của số hữu tỉ dương số hữu tỉ âm ?
 GV kết luận.
Học sinh nêu cách làm và so sánh hai phân số và 
HS: Viết chúng dưới dạng phân số, rồi so sánh chúng
Học sinh nghe giảng, ghi bài
Học sinh thực hiện ?5 và rút ra nhận xét
3. So sánh hai số hữu tỉ
VD: So sánh và 
Ta có: 
Vì: và 
Nên 
*Nhận xét: SGK-7
?5: Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
Không là số hữu tỉ dương cũng ko là số hữu tỉ âm 
5. Hướng dẫn về nhà 
- Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT)
Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................................
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Tiết 2.
 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu:
+Kiến thức: Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
+Kỉ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ
+TháI độ: Học sinh luôn có ý thức xây dưng bài
II.Phương tiện dạy học:
 HS: SGK-Cách cộng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”
III.Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra 
 HS1: Chữa bài 3 (SGK) phần b, c
 HS2: Chữa bài 5 (SGK)
 GV (ĐVĐ) -> vào bài
2. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu ?
Vậy muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
Với hãy hoàn thành công thức sau:
Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số ?
GV nêu ví dụ, yêu cầu học sinh làm tính
GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK)
Gọi một học sinh lên bảng trình bày
Cho học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6 (SGK)
Gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
 GV kiểm tra và nhận xét.
Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân số
Một học sinh lên bảng hoàn thành công thức, số còn lại viết vào vở
Một học sinh đứng tại chỗ nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số
Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
Một học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh hoạt động nhóm làm tiếp BT6
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
TQ: 
Ví dụ:
a) 
b) 
?1: Tính:
a) 
b) 
Bài 6: Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
3. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế 
Hãy nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
GV yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc chuyển vế (SGK-9)
GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ cho quy tắc chuyển vế
Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2 
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV giới thiệu phần chú ý
Học sinh nhớ lại quy tắc chuyển vế (đã học ở lớp 6)
Một học sinh đứng tại chỗ đọc quy tắc (SGK-9)
Học sinh nghe giảng, ghi bài vào vở
Học sinh thực hiện ?2 (SGK) vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Quy tắc chuyển vế
*Quy tắc: SGK- 9
Với mọi 
Ví dụ: Tìm x biết:
?2: Tìm x biết:
a) 
b) 
*Chú ý: SGK-9
4. Hoạt động 4: Luyện tập và củng cố 
GV cho học sinh làm BT8 phần a, c (SGK-10)
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV kiểm tra bài của một số em còn lại
GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT10 (SGK)
GV yêu cầu học sinh làm BT 10 theo hai cách
C1: Thực hiện trong ngoặc trước.
C2: Phá ngoặc, nhóm thích hợp
 GV kết luận.
Học sinh làm bài tập 8 phần a, c vào vở
Hai học sinh lên bảng trình bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh hoạt động nhóm làm BT9 a, c và BT 10 (SGK)
Bốn học sinh lên bảng trình bày bài, mỗi học sinh làm một phần
Học sinh lớp nhận xét kết quả
Bài 8 Tính:
a) 
c) 
Bài 9 Tìm x biết:
a) 
c)
Bài 10 Cho biểu thức:
5.Hướng dẫn về nhà 
 - Hiểu quy tắc cộng trừ hai số hữu tỉ, đặc biệt hiểu quy tắc chuyển vế
-BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và 12, 13 (SBT)
Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................................
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
 TIẾT 3 §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
 I.Mục tiêu:
+Kiến thức : - Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
+Kỹ năng : - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q
+Thái độ: - Rèn luyện ý thức làm bài và tính cẩn thận trong tính toán.
 II.Chuẩn bị :
HS: SGK-ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân sô.
 III.Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
HS1: Chữa BT 8d, (SGK) Tính:
H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào
HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết: 
2.HĐ 2: Bài mới 
GV nêu ví dụ: Tính: 
Nêu cách làm ?
Tương tự: 
Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
-Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
GV dùng bảng phụ giới
 thiệu t/c của phép nhân số hữu tỉ
GV yêu cầu học sinh làm BT 11 (SGK-12)
-Gọi 3 học sinh lần lượt lên bảng trình bày
 GV kết luận.
Học sinh nêu cách làm rồi thực hiện phép tính.
(Kết quả: )
(Đáp số: H: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức
Học sinh nêu cách làm, rồi thực hiện phép tính
HS: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân phân số
Học sinh đọc các tính chất của phép nhân số hữu tỉ
Học sinh làm BT 11a, b, c vào vở
Ba học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
I. Nhân hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính
TQ: Với 
Bài 11 (SGK) Tính:
a) 
b) 
c) 
3. Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ 
GV: Với 
AD quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y
AD hãy tính 
GV yêu cầu học sinh làm tiếp ?1 (SGK)
Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài
GV yêu cầu học sinh làm tiếp BT 12 (SGK) Hãy viết số hữu tỉ dưới dạng tích, thương của hai số hữu tỉ
Một học sinh lên bảng viết
Học sinh còn lại viết vào vở
Một học sinh đứng tại chỗ thực hiện phép tính
Học sinh thực hiện ?1 vào vở
Một học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh suy nghĩ, thảo luận nhóm tìm ra các phương án khác nhau
2. Chia hai số hữu tỉ
TQ: Với 
Ví dụ: 
?1: Tính:
a) 
b) 
Bài 12 (SGK)
a) 
b) 
4. Hoạt động 4: Chú ý 
GV giới thiệu về tỉ số của hai số hữu tỉ
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
 GV kết luận.
Học sinh đọc SGK
Học sinh lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ
*Chú ý: SGK
Với . Tỉ số của x và y là hay 
Ví dụ: ; 
5. Hoạt động 5: Luyện tập-củng cố 
GV yêu cầu học sinh làm BT13 (SGK)
GV gọi một HS đứng tại chỗ trình bày miệng phần a, rồi gọi ba HS lên bảng làm các phần còn lại
GV cho học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán
GV kiểm tra và kết luận
GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Điền số thích hợp vào ô trống trên 2 bảng phụ
GV nhận xét, cho điểm khuyến khích đội thắng cuộc
Học sinh làm BT 13 (SGK)
Ba học sinh lên bảng (mỗi học sinh làm một phần)
Học sinh nhắc lại thứ tự thực hiện phép toán
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
HS chơi trò chơi: mỗi đội 5 HS, chuyền tay nhau 1 bút (mỗi người làm 1 phép tính)
đội nào làm đúng và nhanh nhất là thắng cuộc
Bài 13 (SGK) Tính:
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 14 (SGK)
 (Bảng phụ)
5. Hướng dẫn về nhà 
Đọc hiêu quy tắc chia hai số hưux tỉ
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT)
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
 TIẾT 4 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
 I.Mục tiêu:
+Kiến thức : - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
+Kỹ năng : - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
+Thái độ :- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
 II. Chuẩn bị:
GV: SGK-thước thẳng-bảng phụ
HS: SGK + Ôn: GTTĐ của số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
 III. Tiến trình dạy học:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Ghi bảng
1.Hoạt động 1: Kiểm tra 
HS1:Tính: , , 
 Tìm x biết: 
GV hỏi: GTTĐ của số nguyên a là gì ?
HS2: Vẽ trên trục số. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ
 , ; 
2. H ... đề bài và làm bài tập 53 (SGK)
HS: 
Học sinh vẽ đồ thị của chuyển động theo hướng dẫn của GV
HS xác định giá trị của y bằng đồ thị
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 54 (SGK)
HS: Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax ()
Ba học sinh lần lượt lên bảng vẽ đồ thị của 3 hàm số trên cùng 1 hệ trục toạ độ
Học sinh đọc đề bài và làm bài tập 55 (SGK)
HS: Thay hoành độ điểm A vào công thức hàm số tính giá trị tương ứng của y, so sánh và kết luận.
Một học sinh lên bảng làm tiếp bài tập
-Học sinh lớp nhận xét bài bạn
- học sinh ghi bài tập về nhà.
-Chú ý cho giờ sau ôn tập học kỳ I.
Bài toán 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận
x
-4
-1
0
2
3
y
8
2
0
-4
-6
a) Điền vào ô trống
b) Tính hệ số tỉ lệ
-Vì x và y tỉ lệ thuận, nên có:
 ()
-Với thay vào CT trên ta được: 
Bài toán 2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
x
-5
-3
-2
6
y
-6
-10
-15
5
a) Điền vào ô trống:
b) Tìm hệ số tỉ lệ:
-Vì x và y tỉ lệ nghịch, nên ta có: ()
Thay vào CT trên ta được: 
Bài 49 (SGK)
Tóm tắt: 
So sánh: V1 và V2 ?
 Giải:
Vì: 
Nên thể tích và khối lượng riêng của chúng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
Vậy V của thanh sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần V của thanh chì.
Bài 50 (SGK)
Ta có: (S: dt đáy
 h: chiều cao bể
Vì V không đổi S và h là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
-Khi chiều dài và chiều rộng đều giảm đi một nửa thì dt đáy bể giảm đi 4 lần.
-Để V không đổi thì chiều cao h phải tăng lên 4 lần
Bài 51 (SGK)
; ; ; ; ; ; 
Bài 52 (SGK)
Ta có: vuông tại B
Bài 53 (SGK)
-Gọi thời gian đi của vận động viên là x (h). ĐK: 
Vì vận động viên đi với vận tốc , đi hết q/đ . Vậy thời gian đi của VĐV là: 
Bài 54 (SGK) Vẽ đồ thị 
Bài 55: Điểm nào sau đây ko thuộc đồ thị hàm số 
*
Vậy A ko thuộc đồ thị h/số
*
Với 
Vậy B thuộc đồ thị hàm số
*
Với 
Vậy C ko thuộc đồ thị hàm số
 thuéc ®å thÞ hµm sè
Rót kinh nghiÖm
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy so¹n :....../....../........ KÝ duyÖt:...../........ 
Ngµy d¹y :..../..../...... 
Tiết 36:	KIỂM TRA CHƯƠNG II (45’)
 	I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được nội dung kt về 2 đại lượng TLT, TLN, hàm số, đồ thị của hàm số.
2. Kỹ năng: Giải được các bài tập vận dụng về 2 đại lượng TLT, TLN, hàm số, đồ thị của hàm số. Vận dụng được tính chất tỉ lệ thức dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập. 
3. Thái độ: Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác làm bài.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Phô tô bài kiểm tra.
- Học sinh: Bút, nháp, máy tính bỏ túi.
III. Các hoạt động dạy và học:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Đại lượng tỉ lệ thuận
Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ thuận.
vận dụng kết hợp các định nghĩa để tìm mối quan hệ giữa các đại lượng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ 
5%
1
1 đ 
10%
2
1,5
15%
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ nghịch.
Vận dụng được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ 
5%
1
2 đ 
20%
2
2,5đ 
25%
Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax ( a 0)
Nhận biết được vị trí điểm trên mp tọa độ. 
Tính được giá trị của hàm số ở mức độ đơn giản.
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax ( a 0) xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ 
15%
1
0,5 đ
5%
3
4 đ 
40%
7
6 điểm 
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm 
25%
1
0,5 điểm 
5%
4
6 điểm 
60%
1
1 điểm 
10%
11
10 điểm 
100%
	B. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
2. Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ?
A. 2	B. 3 	C. 6	 	D. 9
3. Nếu điểm A có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là : 
A. (3 ;2)	B. (2 ;3)	C. (2 ;2)	D. (3 ;3)
4. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A.	I	;	B.	II	;	C.	III	;	D.	IV
5. Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng:
A. 	0	;B.	1;	C.	2	;	D.	3
6. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 
A.	;	B.	a	;	C.	- a	;	D.	
II.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
Bài 2: (4điểm)
	a/	Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.
	b/	Điểm A(; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao?
c/	Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là 4.
Bài 3: (1điểm) Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y theo
hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
	Mỗi câu đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
A
A
B
II/ TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1:( 2đ)
Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày) 	
Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có: (0,5đ)
	(1đ)
Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày).	(0,5đ)
Bài 2 (4đ)
	a/	
x
0
1
y = -2x
0
-2
	Đồ thị hàm số y = -2x đi qua hai điểm (0; 0) và (1; -2)	 
Lập bảng và vẽ đồ thị (2đ)
	b/	Khi x = 2 thì y = -2.2 = -4 không bằng tung độ của của điểm A 	
	Vậy A(2; 4) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x	(1đ)	
	c/ 	Điểm B thuộc độ thị hàm số y = -2x và điểm B có tung độ bằng 4 nên ta có:
	4 = -2.x 	Vậy B(1; -2)	 (1đ)
Bài 3: (1đ) 
Ta có :
 y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 nên 	(0,25đ)
z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3 nên 	(0,25đ)
Do đó : 	(0,25đ)
Vậy z và x tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ là 	(0,25đ)
Trường THCS Thi Sơn
Lớp: Tiết 36. KIỂM TRA CHƯƠNG II
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Nếu y = k.x ( k0 ) thì:
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k	B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k 
C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k	D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k
2. Nếu y = f(x) = 2x thì f(3) = ?
A. 2	B. 3 	C. 6	 	D. 9
3. Nếu điểm A có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là : 
A. (3 ;2)	B. (2 ;3)	C. (2 ;2)	D. (3 ;3)
4. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:
A.	I	; B.	II	;	C.	III	;	D.	IV
5. Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng:
A. 	0	;B.	1	;	C.	2	;	D.	3
6. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 
A.	;B.	a	;	C.	- a	;	D.	
II.TỰ LUẬN: (7điểm)
Bài 1: (2điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi công nhân là như nhau)
Bài 2: (4điểm)
	a/	Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.
	b/	Điểm A(; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao?
c/	Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là 4.
Bài 3: (1điểm) Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 2 và z tỉ lệ nghịch với y theo
hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu? 
Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :....../....../........ Kí duyệt:...../........ 
Ngày dạy :..../..../...... 
Tiết 37: ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của dẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết .
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác. Tinh thần làm việc độc lập, hợp tác.
II. Chuẩn bị.
1. GV: Nội dung ôn tập.
2. HS: Ôn tập.
III. Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức. ( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ. 
3.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức ( 22’)
? Số hữu tỉ là gì.
? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào.
? Số vô tỉ là gì.
? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào.
Gv ra bài tập Bài 1( Bài 41 - sgk)
Làm phần a?
 Làm phần b?
Nhận xét?
Gv ra bài tập 2
Bài 2:Tìm x biết:
a, 3x - 2 = x + 5
b, 3x = 81 
Hs chép bài...
Hoạt động theo nhóm ít phút
HS làm bài vào vở.
Dùng máy tính hỗ trợ.
2 HS lên làm bài trên bảng.
Nhận xét.
Hs chép bài...
HS làm nháp.
3 HS trình bày kết quả trên bảng.
1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số (8')
- Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số 
thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a, 
= (
b, 
= (
= 
Bài 2:a, 3x - 2 = x + 5
 3x - x = 5 + 2
 2x = 7 => x = 7/2 . 
Vậy x= 7/2.
b, 3x = 81 
 3x =34
Þ x = 4
Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau ( 21’)
? Tỉ lệ thức là gì
? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- Học sinh trả lời.
? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào.
Gv ra bài tập 3
Bài 3: Tìm x, y, z biết
7x = 3y và x - y = 16
Nêu cách làm bài?
Nhận xét?
Gv chốt lại bài...
BT 77 SBT trang 14
-
Hs chép bài...
Học sinh tự làm tại chỗ ít phút 
Hai học sinh lên bảng trình bày
Nhận xét
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:
- Tính chất cơ bản: 
nếu thì a.d = b.c
- Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức:
Bài 3: 
 Giải:
Áp dụng dóy tỉ số bằng nhau, ta cú:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
- BT 77 SBT trang 14
Gọi a,b là số h/ sinh 7A, 7B
Ta có:
Số hs 7A : 40, 7B : 45 hs
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà. (1’)
- Ôn lại toàn bộ lí thuyết.
- Ôn kĩ phần tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT 
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7 nam2014.doc