Giáo án Đại số 7 học kỳ 1 đầy đủ

Giáo án Đại số 7 học kỳ 1 đầy đủ

I. MỤC TIÊU:

 - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.

 - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.

 Học sinh: On tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. On định:

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:

GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực.

 

doc 105 trang Người đăng vultt Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 học kỳ 1 đầy đủ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 1 :	Ngày soạn:19/08/2006 
 	 Tiết : 0 1 
§ 1
I. MỤC TIÊU:
	- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.
	- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
	Học sinh: Oân tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Oån định:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới: 
GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực.
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
HĐ 1: Số hữu tỉ 
GV: Nêu các số, yêu cầu HS viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó.
GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
GV: Bổ sung vào cuối các dãy số dấu “”
GV: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
GV: Vậy các số trên đều là số hữu tỉ.
H: Vậy thế nào là số hữu tỉ?
?1
GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
GV: Yêu cầu HS làm 
?2
H: Vì sao các số trên là các số hữu tỉ?
GV: Yêu cầu HS làm 
H: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao?
H: Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q ?
GV: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp.
GV: Yêu cầu HS làm BT 1/ 7 SGK
HĐ 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên số:
GV: Vẽ trục số, yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số.
GV: Yêu cầu HS đọc VD1(SGK)
H: Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
GV: Nhắc lại cách làm 
GV: Yêu cầu HS đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày.
GV: Nhắc lại cách làm 
?4
HĐ 3: So sánh hai số hữu tỉ:
GV: Cho HS làm 
H: Với hai số hữu tỉ bất kì ta có những trường hợp nào?
H: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
GV: Cho HS làm bài 2 / 7 SGK
GV: Nhận xét 
GV: Cho HS làm bài 3/ 8 SGK
Nhóm 1+2 làm câu a
Nhóm 3+4 làm câu b
Nhóm 5+6 làm câu c
?5
GV: Cho HS làm 
GV: Nhận xét 
HS: 
HS: Thành vô số phân số bằng nó
HS: Trả lời
?1
HS: 
HS: Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa)
?2
HS: Với thì 
HS: 
HS: 
HS: Thực hiện BT 1
?3
HS: Cả lớp làm , một HS lên bảng trình bày
HS: trả lời ; một HS lên bảng trình bày.
HS: Đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng trình bày
HS: x=y hoặc xy
HS: Trả lời
HS: cả lớp làm vào vở, một HS lên bảng trình bày.
HS Nhận xét
HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày 
HS: Làm vào vở, một HS lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét 
1. Số hữu tỉ:
 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0
N
Z
Q
N Q Z.
Bài 1: (tr 7/SGK)
?3
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên số:
 -1 0 1 2
VD 1:
O M
 -1 1 
?4
3. So sánh hai số hữu tỉ:
Vì nên 
Bài 2 / 7 SGK
Các phân số biểu diễn số hữu tỉ 
Bài 3 / 8 SGK
x < y 
x > y
x = y
?5
4) Hướng dẫn về nhà: 
- Học bài trong SGK và vở ghi
- Làm bài tập 4; 5 / 8 SGK; HS khá giỏi làm bài tập 7; 8; 9 SBT.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
Ngày soạn: 20/8/2005
 Tiết: 02 	 	 
I. MỤC TIÊU:
	- HS nắm vững qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ
	- Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ số hữutỉ nhanh và đúng
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập,thước
HS: Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc chuyển vế , dấu ngoặc. Bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1/ Ổn định(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (9’)
 HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
	Làm bài tập 3a/8:So sánh số các hữu tỉ: x=và y= 
 HS2: Làm bài tập 3b/8:So sánh số các hữu tỉ: x=và y= 
 3/ Bài mới:
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức
13’
10’
10’
HĐ1:Cộng trừ số hữu tỉ
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số, với a,b Z,b0
Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào?
Nêu qui tắc cộng 2phân số cùng mẫu , khác mẫu
Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số cùng 1mẫu dương rồi áp dụng qui tắc cộng 2phân số cùng mẫu
Với x=,hãy viết tiếp
Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số
GV cho HS làm VD ở SGK 
GV: ghi lại ,nhấn mạnh ,bổ sung
Cho HS làm ?1
GV: Yêu cầu HS làm tiếp bài 6a,b
HĐ2: Qui tắc chuyển vế
Tìm số nguyên x biết x+5=7
Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế
GV: Gọi 1HS đọc qui tắctrang 9
GV: Cho HS làm ?2 
GV: Cho HS đọc chú ý trang 9 SGK
HĐ3:Củng cố
GV: Cho HS: làm bài 8 SGK 
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 7/10 SGK, yêu cầu HS: làm vào vở.
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 9a,c): cho HS hoạt động nhóm
GV: nhận xét 
GV: Nêu bài 10 / 10 SGK. Chia lớp làm 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 cách
GV: Kiểm tra bài làm một vài nhóm
H: Muốn cộng ,trừ các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q.
HS: Ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số
HS: nêu qui tắc
HS: phát biểu
HS: đứng tại chỗ nói cách làm
HS: Cả lớp làm vào vở,2HS lên bảng
Cả lớp làm vào vở ,2hs lên bảng
x+5=7x=7-5=2
HS: nhắc lại
HS: đọc qui tắctrang 9
HS: 2 em lên bảng làm
HS đọc chú ý trang 9 SGK
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: nhận xét 
HS: Hoạt động nhóm. 
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
HS: nhận xét 
HS: hoạt động nhóm 
 Nhóm 1+2+3 làm cách 1
 Nhóm 4+5+6 làm cách 2
HS nhắc lại các qui tắc
1. Cộng trừ số hữu tỉ:
Với x=
VD: 
?1
Bài 6 a,b /10 SGK:
Kết quả:a) b)-1
2. Qui tắc chuyển vế:
Với mọix,y,z Ỵ Q: 
?2 Tìm x biết 
a) b) 
Kết quả:a)x= b) 
Chú ý:(trang 9/SGK)
Bài 8 a)
Bài7a) 
Bài 9 a, c /10 SGK:
Kết quả:a) c)
Bài 10) Kết quả:
C2: 
	4/Hướng dẫn về nhà(2’):
	- BTVN:7b; 8bd; 9bd; (sgk); 12;13(SBT)
	- Ôn qui tắc nhân chia phân số; Các tính chất của phép nhân trong Z
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn:25/08/2006 
 TUẦN 2 .Tiết 3: 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
	- HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ .
	- Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.	
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12
	Học sinh: Oân tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Oån định:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	 H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8d/10 SGK
	3. Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ: 
GV: ĐVĐ: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.
H: Ví dụ: -0,2. thực hiện như thế nào ?
H: Hãy pháy biểu quy tắc nhân phân số.
GV: Cho HS làm ví dụ: 
H: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
GV: Treo bảng phụ t/c.
GV: Cho HS làm bài 11 a,b,c /12
HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ:
H: Với ()
Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
GV: Cho HS làm ví dụ:
GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
?
GV: Cho HS làm 
GV: Nhận xét.
GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK
H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
HĐ 3: Luyện tập – Củng cố:
GV: Cho HS làm bài 13/12 SGK
GV: Hướng dẫn HS làm phần a, mở rộng từ nhân hia số ra nhân nhiều số.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm phần b, c, d.
GV: Nhnậ xét
HS: 
HS: Đứng tại chỗ phát biểu.
HS: làm vào vở, một HS lên bảng thực hiện.
HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
HS: 3 em lên bảng trình bày
HS: Lên bảng viết 
HS: trình bày, GV ghi bảng
?
HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm
HS: Nhận xét
HS: Đọc SGK
HS: lên bảng viết ví dụ
HS: cả lớp thực hiện
HS: Hoạt động nhóm, 2 nhóm làm một câu.
HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. 
HS: Các nhóm nhận xét
1 Nhân hai số hửu tỉ:. 
Với 
Ta có: 
Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
 Với 
Bài 11 /12 SGK
KQ: a) 
 b) 
 c) 
2. Chia hai số hữu tỉ: 
Với ()
a) 
b) 
* Chú ý:
Với x, y Ỵ Q; y ≠ 0 tỉ số của x và y ký hiệu là: hay x: y
Bài 13 /12 SGK:
a) 
b) 
c) 
d) 
	4.Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ . Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên.
- Làm bài tập 12, 15, 16 / 13 SGK; 10, 11, 14 / 4, 5 SBT
- Hướng dẫn bài 15a / 13:
4.(-25) + 10: (-2) = -100 + (-5) = -105 
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: 
Ngày soạn: 25/9/2006
Tiết: 04 
I. MỤC TIÊU:
	- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
	- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ ,nhân ,chia số thập phân
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV:Bảng phụ ghi bài tập
	HS:Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1/ Ổn định:(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ:(7’) 
 HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì?
	Tìm 	Tìm x biết: 
 HS2:Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5; ; -2
 3/ Bài mới:
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoa ... , (4) và đề bài Þ
Þ x = 15.4 = 60; y = 10.4 = 40.
 z = 21.4 = 84
Bài 3: 
Vẽ hệ trục toạ độ và đánh dấu các điểm A(2; 0), B(0; 3), C(4; 1). Tính diện tích tam giác ABC.
SOBCH= (đvdt
SOAB= (đvdt)
SACH= (đvdt)
SABC = SOBCH – (SOAB + SACH) =
 8 – ( 3 + 1) = 4 (đvdt)
Bài 4:
Xác định m biết đồ thị của hàm số 
y = (2m – 5)x đi qua điểm M(-1; 2)
Giải:
Vì M thuộc đồ thị của hàm số y = (2m – 5)x nên toạ độ M thoả mãn công thức hàm số.
Do đó: 2 = (2m – 5). (-1)
Þ 2m – 5 = -2 Þ m = 
 Vậy m = 
Bài 5:
Tìm điểm A trên trục hoành mà thuộc đồ thị của hàm số y = 3x +
Giải: 
Gọi điểm cần tìm là A(x0; y0)
Vì A nằm trên trục hoành nên tung độ bằng 0. Do đó: y0 = 0
Vì A thuộc đồ thị của hàm số y = 3x + nên toạ độ A thoả mãn công thức hàm số.
Từ đó Þ 3 x0 + = 0 Þ x0 = 
Vậy A(; 0)
	4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
	- Oân tập kĩ các câu hỏi và bài tập trong chương I và II
 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn :
Tiết 37
 I)MỤC TIÊU :
	- 
 Ngày soạn :
 Tiết 38 
 I) MỤC TIÊU :
	-
Ngày soạn: 17/12/2005
Tiết: 39 
 I. MỤC TIÊU:
	- Oân tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
	- Tiếp tục rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức, vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
	- Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho HS. 	
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	- Giáo viên: Bảng phụ (tổng kết các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
	- Học sinh: Oân tập quy tắc các phép toán, các tính chất.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn tập)
 	3. Oân tập 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
20’
22’
HĐ1: Oân tập về số hữu tỉ, số thực:
H: Số hữu tỉ là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
H: Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
H: Số vô tỉ là gì?
H: Số thực là gì?
H: Trong tập R các số thực có những phép toán nào?
GV: Treo bàng phụ các phép toán trên bảng.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số các phép toán trong bảng.
GV: Treo bảng phụ đề bài tập 1.
GV: yêu cầu HS lên bảng giải câu a), lưu ý viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số.
GV: Cho 2 HS tiếp tục lên bảng giải câu b, c.
GV: Nêu bài 2. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
HĐ2: Tỉ lệ thức – Tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Tìm x:
H: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
GV: Yêu cầu HS phát biểu tính chất đó bằng lời.
H: Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau?
GV: Nêu bài tâp1, yêu cầu HS thực hiện.
GV: Nhận xét 
GV: Nêu bài 2: 
GV: Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức.
GV: Cho HS làm bài 78/14 SBT
GV: Cho HS làm bài 78/14 SBT
GV: Hướng dẫn cho HS biến đổi để có 2b, 3c.
GV: Cho HS làm bài tập 5
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
GV: Nhận xét 
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Mỗi số hữu tỉ đựơc biểu diễn một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
HS: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
HS: Số hữu tỉ và số vô tỉ dọi chung là số thực.
HS: trong tập hợp R các số thực có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai của một số không âm.
HS: Cả lớp quan sát bảng ôn tập.
HS: Nhắc lại các phép toán.
HS: Lên bảng giải câu a)
HS: cả lớp làm vào vở.
HS: Lên bảng trình bày.
HS: Hoạt động nhóm 
Nhóm 1 + 2: làm câu a)
Nhóm 3 + 4: làm câu b)
Nhóm 5 + 6: làm câu c)
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét 
HS: Đứng tại chỗ trả lời
HS: Trong tỉ lệ thức tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ.
HS: Lên bảng viết tính chất.
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét 
HS: Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y
HS: Lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét 
HS: Cả lớp làm vào vở 
HS: Một em lên bảng trình bày.
HS: Nhận xét 
HS: Làm theo hướng dẫn của GV
HS: lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét 
HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
Nhóm 1 + 2: làm câu a), c)
Nhóm 3 + 4: làm câu b), d)
Nhóm 5 + 6: làm câu e)
HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét 
1. Oân tập về số hữu tỉ, số thực:
 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ä Z, b ≠ 0.
 Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
 Nếu thì ad = bc.
 Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R.
Bài 1:
a) 
= 
b) 
= 
c) 
= 
Bài 2: 
a) 
= 
b) 
c) 
2. Tỉ lệ thức – Tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Tìm x:
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số : 
* Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
Nếu : thì ad = bc
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
Bài 1: Tìm x
a) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = 
b) (0,25x) : 3 = : 0,125
 x = 80
Bài 2: Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y = 16.
7x = 3y Þ 
Þ x = 3.(-4) = -12
 Y = 7.(-4) = -28
Bài 78/14 SBT:
Bài 80/14 SBT:
Þ 
Þ a = 10; b = 15; c = 20
Bài 5:
Tìm x, biết:
a) b)
c) d) 
e) (x+5)3 = -643
Kết quả:
a) x = -5; b) x = 
c) x = 2 hoặc x = -1
d) x = hoặc x = 2 e) x = -9
	4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
	- Oân tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số.
	- Làm các bài tập 57, 61, 68 / 54 – 58 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 18/12/2005 
Tiết: 40 
I. MỤC TIÊU:
	- Oân tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
	- Tiếp tục rèn kĩ năng giải cácbài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
	- Học sinh: Oân tập theo yêu cầu của GV, bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
	1. Ổn định: (1’)
	2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn tập)
	3. Oân tập: 
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
22’
20’
HĐ1: Oân tập vê đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch:
H: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.
H: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ.
GV: Treo bảng phụ ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch .
GV: Cho HS làm bài 1.
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 
GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét 
H: hãy nêu sự khác nhau giữa bài toán chia tỉ lệ thuận và bài toán chia tỉ lệ nghịch.
GV: Nêu bài 2.
GV: yêu cầu HS tóm tắt đề bài 
H: Hai đại lượng thóc và gạo có quan hệ gì?
GV: Yêu cầu 1 em lên bảng trình bày.
GV: Nêu bài 3
GV: yêu cầu HS tóm tắt đề bài.
H: Đại lượng thời gian làm việc và số người quan hệ gì?
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
HĐ2: Oân tập về đồ thị hàm số
H: Hàm số y = ax (a ≠ 0), cho ta biết y và x là hai đại lượng như thế nào?
H: Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào?
GV: Treo bảng phụ bài tập 4.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 4.
GV: Yêu cầu đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày.
GV: Nhận xét 
HS: Đứng tại chỗ trả lời và cho ví dụ.
HS: Trả lời và cho ví dụ.
HS: cả lớp quan sát.
HS: Vài em nhận xét về tính chất khác nhau của hai tương quan này.
HS: cả lớp làm vào nháp 
HS: Lần lượt 2 em lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét kết quả và cách trình bày.
HS: So sánh và nêu lên sự khác nhau.
HS: Tóm tắt:
 100kg thóc cho 60kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo.
HS: Tỉ lệ thuận
HS: Lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét 
HS: 30 người làm hết 8 h
 40 người làm hết x h.
HS: Hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
HS: Lên bảng trình bày 
HS: Nhận xét 
HS: y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
HS: Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm.
Nhóm 1 + 2: làm câu a)
Nhóm 3 + 4: làm câu b)
Nhóm 5 + 6: làm câu c)
HS: Đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày.
HS: Các nhóm nhận xét 
1. Oân tập vê đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch:
Ví dụ: trong chuyển động đều, quãng đường và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Ví dụ: Cùng một công việc, số người làm và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài 1: Chia số 310 thành ba phần:
a) Tỉ lệ thuận 2; 3; 5.
b) Tỉ lệ nghịch 2; 3; 5.
Giải:
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là: a, b, c. Ta có:
Þ a = 2.31 = 62
 b = 3.31 = 93
 c = 5.31 = 155
b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là: x, y, z. Ta có:
2x = 3y = 5z Þ 
= == 10
Þ x = 15.10 = 150
 y = 10.10 = 100
 z = 6.10 = 60
Bài 2: 
Mỗi bao thóc nặng 60 kg. 100kg thóc cho 60kg gạo. Hỏi 2o bao thóc cho bao nhiêu gạo?
Giải: Khối lượng của 20 bao thóc là:
60kg.20 = 1200kg
Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên:
Þx = 720kg
Bài 3: 
Đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ ? (g/s năng suất như nhau)
Giải: = 6 (giờ)
Vậy thời gian giảm được 8-6=2 (giờ)
2. Oân tập về đồ thị hàm số:
Bài 4: 
Cho hàm số y = -2x
a) Biết thuộc đồ thị hàm số trên. Tính y0.
b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x hay không?
c) 
Giải: 
a) A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Thay x = 3 và y = y0 vào y = -2x
 y0 = -2.3 = -6
b) Xét điểm B(1,5; 3) 
ta thay x = 1,5 vào công thức y =-2x
 y = -2.1,5 = -3 (≠ 3)
Vậy B không thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
c) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x.
	4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
	- Oân tập các câu hỏi và bài tập đã ôn.
	- Làm các bài tập 64, 66, 67, 70, 71 / 57 – 58 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so7 hki..doc