Tuần : 8
Tiết : 16 LUYỆN TẬP Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng các thuật ngữ trong bài
- Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ, bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi
· HS : SGK, máy tính bỏ túi, mỗi nhóm một thước dây hoặc thước cuộn
Tuần : 8 Tiết : 16 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: - Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số, sử dụng các thuật ngữ trong bài - Vận dụng các quy ước làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị của biểu thức vào đời sống hàng ngày MỤC TIÊU : CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ, bảng phụ ghi bài tập, máy tính bỏ túi HS : SGK, máy tính bỏ túi, mỗi nhóm một thước dây hoặc thước cuộn HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Phát biểu hai qui ước làm tròn số? AD:Hãy làm tròn các số 76.324753 và 3695 đến hàng trục, hàng trăm , hàng nghìn - GV nêu câu hỏi kiểm tra và treo bài tập áp dụng lên bảng - Gọi HS lên bảng trả lời -GV nhận xét, đánh giá và cho điểm -HS nêu 2 qui ước làm tròn số -Làm tròn:+ Đến hàng chục 7632475376324750;36953700 +Đến hàng trăm 763247576324800;3695 3700 + Đến hàng nghìn 763247537632500;3695 4000 - HS nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả Viết các số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác hai chữ số thập phân a) -GV đưa đề bài (bảng phụ) và nêu các bước làm -Gọi 3 HS lên bảng -HS dùng máy tính để tìm kết quả a) b) c) Hoạt động3: Dạng 2: Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính Bài 77 trang 37 SGK Hãy ước lượng kết quả của các phép tính a) 495.52 ; b) 82,36 .5,1 ; c) 6730:48 Bài 81 trang 38,39 SGK Tính giá trị của các biểu thức sau bằng 2 cách (làm tròn đến hàng đơn vị) a) 14,61 - 7,15 +3,2 b) 7,56 .5,173 c) 73,95 : 14,2 GV đưa đề bài toán (bảng phụ ) – HD cách làm: - Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất; Nhân chia các số đã được làm tròn được kết quả ước lượng -Tính đến kết quả đúng, so sánh với kết quả ước lượng Cách 1 : làm tròn số trước rồi mới thực hiện phép tính Cách 2 : Thực hiện phép tính rồi làm tròn GV đưa đề bài toán (treo bảng phụ) -Hãy tính theo 2 cách? GV cho hoạt động nhóm, TG 4’ - Nhận xét, chốt lại cách tính -Học sinh đọc đề bài 77/37 SGK -3 HS lên bảng Bài 77 trang 37 a) 495.52 500.50=25000 b) 82,36 .5,1 82.5 = 400 c) 6730:48 7000.50 = 140 -HS đọc yêu cầu của đề bài Bài 81 trang 38,39 a)cách 1: 14,61 - 7,15 +3,2 15 - 7+ 3 11 cách 2:14,61 - 7,15 +3,2 = 10,66 11 b) cách 1: 7,56 .5,173 8 .5 40 cách 2 :7,56.5,173=39,10788 39 c)Cách 1:73,95 :14,274 : 14 5 cách 2: 73,95 : 14,2 = 5,2077 5 Hoạt động 4: Dạng 3: Một số ứng dụng làm tròn số vào thực tế Bài tập: -Đo chiều dài, chiều rộng của chiếc bàn học của nhóm -Tính chu vi và diện tích của mặt bàn đó (kết quả làm tròn đến phần mười) -CVmặt bàn =? Diện tích mặt bàn = ? -GVHD: Đo 4 lần ( mỗi HS đo một lần) rồi tính TB cộng của các số đo được -Cho HS làm BT 78 trang 38 SGK -Cho HS chia nhóm, TG 4’ -Nhận xét CVmặt bàn = ( a+b) .2 (cm) Smặt bàn = a.b (cm2) -HS làm bài , phát biểu ý kiến BT 78 trang 38 SGK Đường chéo của màn hình tivi 21 inch tính ra cm là : 2,54 .21 = 53,34 53 (cm) Chia thành 4 nhóm Hoạt động 3: Củng cố Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Thực hành đo đường chéo ti vi của nhà em. Kiểm tra lại bằng phép tính - BTVN : 79,80 trang 38 SGK - Ôn tập về kết luận quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
Tài liệu đính kèm: