Tuần : 9
Tiết : 19 LUYỆN TẬP Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z,Q,I,R)
- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của 1 số không âm
- Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống từ N đến Z, Q và R, N Ì Z Ì Q Ì R
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ
· HS : SGK, ôn tập định nghĩa của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức
Tuần : 9 Tiết : 19 LUYỆN TẬP Ngày soạn: Ngày dạy: - Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z,Q,I,R) - Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của 1 số không âm - Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống từ N đến Z, Q và R, N Ì Z Ì Q Ì R MỤC TIÊU : CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ HS : SGK, ôn tập định nghĩa của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu khái niệm tập hợp số thực? -So sánh 2,(15) và 2,(145) -3,137 và -3,13(7) - GV nêu câu hỏi - Gọi 1 HS lên bảng trả lời - GV nhận xét - cho điểm - 1 HS lên bảng trả lời câu hỏi 2,(15) > 2,(145) -3,137 > -3,13(7) -HS nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2: Luyện tập Dạng 1: So sánh các số thực Bài 91 trang 45 SGK Điền vào chữ số thích hợp vào chỗ trống a) -3,02 < -3,1 b) -7,58 > -7,513 c) -0,4854 < -0,49826 d) -1,0765 < -1,892 Bài 92 trang 45 SGK Sắp xếp số thực: -3,2 ; 1; ; 7,4 ; 0; -1,5 a)Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn b)Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của giá trị tuyệt đối của chúng -Nêu quy tắc so sánh hai số âm? -Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn -Cho HS làm BT miệng -Khi sắp xếp tăng dần ta cần chú ý điều gì? -Gọi một HS lê bảng sắp xếp -Tính giá trị tuyệt đối của mỗi số, rồi sắp xếp các kết quả đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. -Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn -KẾT QUẢ: a) -3,02 < -3,01 b) -7,5 08 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892 Bài 92 trang 45 SGK a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn -3,2 ; -1,5 ; ; 0;1;7,4 b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng ½0½<<½1½<½1,5½<½-3,2½ < ½7,4½ Hoạt động 3: Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức Bài 90 trang 45 SGK Thực hiện phép tính: a) b) -Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? -Ở bài này phép tính nào được ưu tiên thực hiện trước? -Gọi HS lên bảng thực hiện a) = (0,36 - 36 ) : ( 3,8 +0,2 ) = (-35,64 ) :4 = -8,91 b)= == == Hoạt động 4: Dạng 3: Tìm x Bài 93 trang45 SGK a) 3,2x +(-1,2x)+2,7 = -4,9 b)(-5,6 )x+2,9x - 3,86 = -9,8 -Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm sao? -Muốn tìmthừa số chưa biết ta tính như thế nào? Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải -Nhận xét, sửa sai a) 3,2x +(-1,2x)+2,7 = -4,9 3,2x - 1,2x = -4,9 - 2,7 2x = -7,6 x = -3,8 b)(-5,6 + 2,9 )x = -9,8 +3,86 -2,7x = -5,94 x =2,2 Hoạt động 5: Dạng 4: Toán về bài tập hợp số Bài 94 trang 45 SGK Hãy tìm các tập hợp số a) Q I b) RI -Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? -Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân nào? Cho ví dụ? -Số thực bao gồm các tập hợp số nào? - giao của hai tập hợp là gì ? -Gọi HS đọc kết quả -Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp Q, R, I - GV treo sơ đồ ven biểu thị mối quan hệ của các tập số -Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. -Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn . -Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ -là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. a) Q I = f b) RI = I Q R; I R Hoạt động 3: Củng cố Hoạt động 3: Củng cố Hướng dẫn về nhà -Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (câu 1_5) - Xem trước bảng tổng kết trang 47, 48 SGK -Làm các BT 96,97, 101 trang 48, 49 -Tiết sau " ôn tập chương I" -Số thực là số biểu diễn được dưới dạng gì ? - Nêu cách so sánh 2 số thực - Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong 1 đẳng thức - Biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn - HS nhắc lại cách so sánh 2 số thực - HS nhắc lại qui tắc chuyển vế Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Tài liệu đính kèm: