Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 1 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 1 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Tuần : 2

Tiết : 4 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ Ngày soạn:

Ngày dạy:

I. Mục Tiêu :

Kiến thức cơ bản:

- HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc "chuyển vế " trong tập hợp số hữu tỉ.

Kỹ năng cơ bản:

- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

Tư duy:

- Thực hiện đúng, chính xác phép cộng, trừ số hữu tỉ.

II. Phương Pháp:

III.Chuẩn Bị :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm

· HS : SGK, ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 1 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 2
Tiết : 4
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. Mục Tiêu : 
Kiến thức cơ bản:
- HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc "chuyển vế " trong tập hợp số hữu tỉ.
Kỹ năng cơ bản:
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Tư duy:
- Thực hiện đúng, chính xác phép cộng, trừ số hữu tỉ.
II. Phương Pháp:
III.Chuẩn Bị : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế, bài tập trắc nghiệm
 HS : SGK, ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 ph) 
a) Thế nào là số hữu tỉ? cho 3 ví dụ số hữu tỉ dương, âm, không dương không âm?
b) Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai phân số
AD: Tính 
-Gv nêu câu hỏi kiểm tra 
-Gọi 2 HS lên bảng
-Cho HS làm vào tập 
-GV gọi 2 tập kiểm tra
Cho HS nhận xét
GV nhận xét, đánh giá cho điểm
Giới thiệu bài mới:
Cộng, trừ số hữu tỉ tương tự như cộng, trừ hai phân số
- HS theo dõi 
HS1: Nêu khái niệm số hữu tỉ và cho VD 
HS2: Nêu qui tắc cộng, trừ phân số
Làm BT áp dụng 
HS nhận xét
HS theo dõi sửa vào tập (nếu sai)
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ(15 ph)
Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Với x = 
 ( a,b, m Z, m > 0)
x y = 
Ví dụ 
a) 
= 
b)(-3) - = 
= 
Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng với a,b Z, b¹ 0
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu?
- Với (a, b, mỴ Z, m > 0)
Hãy hoàn thành công thức :
x + y =?
x -y = ?
-Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số ?
-Cho HS làm 2 ví dụ: 
( áp dụng phần trả bài)
nhận xét, nhấn mạnh các bước làm 
Yêu cầu HS làm ?1
Gv cùng Hs nhận xét, đánh giá
Cho HS làm BT 6 trang 10 SGK
Để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số
- HS phát biểu các quy tắc
- 1 HS lên bảng ghi tiếp
-HS phát biểu các tính chất phép cộng 
-1 học sinh lên bảng
-?1 2 HS lên bảng 
b)
Hs nhận xét
Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (14 ph)
Qui tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó 
Với mọi x, y ,z Q: 
 x + y = z 
Ví dụ : Tìm x biết 
-Xét BT: Tìm số nguyên x biết 
x + 5 = 17
-Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế
- Gọi Hs đọc qui tắc 
Với mọi x, y, z Q
x + y = z Þ x = ?
Tìm x biết 
-Yêu cầu HS làm ?2
Hs cả lớp làm vào vở BT, gọi 2 học sinh lên bảng
- Cho HS đọc chú ý (SGK)
Trong Q, cũng có những tổng đại số được áp dụng các phép biến đổi như các tổng đại số trong Z
- Cho HS làm BT 9 trang 10 SGK
HS : x + 5 = 17
 x = 17 – 5 
 x = 12
-Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế
-HS đọc qui tắc chuyển vế
 x = z - y
- HS cả lớp làm vào vở
1 HS lên bảng làm 
?2 kết quả 
a) x = b) x =
-1 Hs đọc chú ý 
-HS cả lớp làm BT 9 trang 10 
2 Hs lên bảng
kết quả a)x = b ) x= 
Hoạt động 4: Củng cố (13 ph)
Hoạt động 4 : 
 Củng cố
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát 
-Làm các BT 7 ab, 8bd, 9 cd trang10 SGK
- Ôn tập : quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số
- Viết công thức tổng quát cộng, trừ 2 số hữu tỉ 
- Phát biểu qui tắc chuyển vế 
- Cho Hs làm BT 8 ( a, c) / 10 SGK
* BT trắc nghiệm: 
Chọn câu đúng nhất
1. Kết quả phép cộng là: 
a) b) c) d) 
2. Kết quả phép tính là 
a) b) c) d) 
Hs lên bảng viết công thức tổng quát 
- HS phát biểu qui tắc
BT 8 ( a, c) / 10 SGK
2 HS lên bảng 
a)=
c)= 
* HS đứng tại chỗ trả lời
câu đúng 1b
câu đúng 2b
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 2.doc