Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 1 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 1 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

Tuần : 12

Tiết : 23 §1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Ngày soạn:

I. MỤC TIÊU :

- Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận

- Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không

- Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết cách tìmk hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm 1 giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số và giá trị tương ứng của đại lượng kia

II. CHUẨN BỊ :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ( định nghĩa,?1,?2,?3;Tính chất ), bảng nhóm, bút dạ

· HS : SGK, xem trước bài ở nha.

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 466Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 1 - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tuần : 12
Tiết : 23
§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU : 
- Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lượng tỉ lệ thuận 
- Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không 
- Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết cách tìmk hệ số tỉ lệ khi biết 1 cặp giá trị tương ứng của 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm 1 giá trị của 1 đại lượng khi biết hệ số và giá trị tương ứng của đại lượng kia
CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ( định nghĩa,?1,?2,?3;Tính chất ), bảng nhóm, bút dạ
HS : SGK, xem trước bài ở nha. 
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (5 ph) 
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ
?1Viết công thức tính của:
a) Quãng đường đi được s (km) theo thời gian t (h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 (km/h)
-Gv treo bảng phụ ?1 gọi học sinh lên bảng thực hiện 
- GV nhận xét - đánh giá - cho điểm
- HS theo dõi
1 HS lên bảng
a)Quãng đuờng vật đi được là : 
S = 15t (km)
b) Khối lượng của thanh kim loại là: m = D.v (kg)
HS nhận xét
Hoạt động 2: Nghiệm của đa thức một biến (10 ph)
Hoạt động 2: 
Định nghĩa:
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k 
Chú ý:
-Nếu y tỉ lệ thuận với x thì x cũng tỉ lệ thuận với y
-Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
- Qua bài làm của bạn (kiểm tra bài cũ) em nào có thể rút ra sự giống nhau giữa các công thức trên?
- GV giới thiệu định nghĩa và treo bảng phụ 
- Cho HS làm ?2
HS đọc đề BT
-Nhận xét hệ số tỉ lệ a so với hệ số tỉ lệ k?
+y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
-GV giới thiệu phần chú ý 
- Cho HS làm ?3
Chú ý: k có thể k >0 hoặc k <0 nên câu nói:”x tăng hoặc giảm bao nhiêu lần thì y cũng tăng hoặc giảm bấy nhiêu lần” không còn chính xác 
- Muốn biết x và y có tỉ lệ thuận với nhau không ta căn cứ vào đâu?
-Các công thức trên đều có điểm giống nhau là đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với hằng số khác 0
- HS đọc định nghĩa SGK
- HS làm ?2
Vì y tỉ lệ thuận với x nên : 
y = 
 Nên x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a = 
-theo hệ số tỉ lệ 
- HS đọc chú ý 
HS làm ?3
cột
a
b
c
d
ch.cao
10
8
50
30
ch.rộng
10
8
50
30
-chúng liên hệ với nhau theo công thức: y = k.x (k # 0)
Hoạt động 3: Ví dụ (15ph)
Hoạt động 3: 
Tính chất
Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì 
- Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi
- Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia 
Cho HS làm ?4
GV treo bảng phụ 
x
x1=3
x2 =4
x3=5
x4=6
y
y1=6
y2=?
y3=?
y4=?
Gọi HS đọc yêu cẩu đề bài? 
-Xác định hệ số tỉ lệ k?
GV giải thích thêm về sự tương ứng của x1 &y1 , x2 &y2 ,....
-Phát biểu tính chất đó thành lời?
Tương tự, hãy so sánh và ; và ?
-GV giới thiệu tính chất SGK?
HS họp nhóm để giải 
a)Vì y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận
y1 = kx1 hay 6 = k3
k =2
vậy hệ số tỉ lệ k = 2 
b) y2 = kx2 = 2.4 =8
y3 = kx3 = 2.5 =10
y4 = kx4 =2.6 =12
c) 
-Đôi khi giá trị không đổi đó không bằng k vì nếu:
 ; 
HS đọc 2 tính chất SGK
Hoạt động 4: Củng cố (13 ph)
Hoạt động 4: Củng cố 
BT 1 trang 53
a)Tìm hệ số tỉ lệ k?
 Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y = kx 
Thay x = 6 , y = 4 ta được 
4 = k 6
 Þ k = 	
b) Biểu diễn: y = 
c) x = 9 
x = 15 
Bt 2 trang 54
Cho biết x, y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng:
- Cho HS đọc đề BT 1 trang 53
- Đề bài cho biết gì ? hỏi gì?
- Hai đại lượng tỉ lệ thuận x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào ?
-Biết y, x nêu cách tìm hệ số tỉ lệ k?
-Gọi HS lên bảng biểu diễn y theo x 
- Muốn tính giá trị tương ứng của y khi x = 9 ta làm sao?
- Gọi 2 HS lên bảng
-GV gọi HS đọc đề BT 2 trang 54
GV treo bảng phụ đề bài tập
- GV cho HS làm BT vào vở 
- Gọi 2 HS lên bảng 
-Gọi 1 HS tính hệ số k? 1 HS điền vào chỗ trống?
-HS cả lớp đọc đề BT
- Cho biết x và y tỉ lệ thuận và 
x = 6, y =4
- Liên hệ bơỉ công thức y = kx 
- Thay các giá trị x và y vào công thức y = kx 
hay k =
- HS lên bảng biểu diễn 
- Thay x = 9 vào công thức 
y = 
-HS đọc đề BT
Giải
 Ta có x4 = 2, y4 = -4
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y4 = kx4
k = y4 : x4 = -4 :2 = -2
x
-3
-1
1
2
5
y
6
2
-2
-4
-10
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghiã và tính chất
- Làm BT 34 trang 54 SGK
- Xem trước bài "Một số bài toán đại lượng tỉ lệ thuận"

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 23.doc