Tuần : 2
Tiết : 4 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, hình vẽ trục số, bảng phụ ghi đề BT, trục số.
· HS : SGK, ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Tuần : 2 Tiết : 4 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN Ngày soạn: Ngày dạy: MỤC TIÊU : - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, hình vẽ trục số, bảng phụ ghi đề BT, trục số. HS : SGK, ôn lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên cộng, trừ, nhân, chia số thập phân HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 ph) 1/ Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? -AD : Tính |15|, |-3|, |0| 2/ Tìm x biết |x| = 2 - Gv nêu câu hỏi kiểm tra -Gọi 2 HS lên bảng -GV nhận xét - đánh giá cho điểm Giới thiệu: Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì |x| = -x ? 1/ số nguyên a Aùp dụng: |15| = 15 ; |-3|=3 ; |0| = 0 2/ |x|= 2 x = 2 hoặc x = -2 HS nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: (18 ph) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: Định nghĩa: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số Kí hiệu : |x| Ví dụ : x = -2,5|x|=|-2,5|= 2,5 * Nhận xét: Với mọi x Q |x| 0 |x|= |-x| |x| x -Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Hãy định nghĩa được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ -Vậy |x| = ? -GV chỉ vào trục số ở phần biểu diễn các số hữu tỉ (bảng phụ) và lưu ý HS khoảng cách không có giá trị âm -Tính |3,5|; ||; |0|; |-2| - Cho HS làm ?1 Nhận xét -Cho Hs làm ?2 Gọi 4 HS lên bảng - nêu nhận xét - Yêu cầu HS làm BT 17 trang 15 1.Tìm khẳng định đúng: |-2,5| = 2,5 b) |-2,5| = -2,5 c) |-2,5|= -(-2,5) Tìm x biết: Gọi 4 HS; Phân bài tập theo dãy bàn; Gọi 4 tập chấm điểm -HS định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ |3,5| = 3,5; ; |0| = 0; |-2|= 2 -?1 a) x = 3,5 |x| = |3,5| = 3,5 b) x > 0 thì |x| =x; x < 0 thì |x| = -x x = 0 thì |x| = 0 ?2 -HS làm BT 17 1. a, c đúng 2. a) x = hoặc x = b) x = hoặc x = -0,37 c) x = 0 d)x = hoặc x = Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (11 ph) Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Có 2 cách: C1: Sắp xếp tính theo hàng dọc (lớp 6) C2: Đổi ra phân số, áp dụng các qui tắc về phân số Ví dụ : Tính a) (-1,13) + (- 0,264) = = -(1,13 +0,264) = -1,394 b) 0,245 - 2,134 = -1,889 c) (- 5,2). (3,14) = -16,328 d) - 0,408 : (- 0,34) = = 0,408 : 0,34 = 1,2 -Ví dụ:Tính a) (-1,13) + (-0,264)? - Hãy tính theo cách khác? -Quan sát các số hạng và tổng cho biết tính cách nào nhanh hơn? - Có mấy cách tính? Kể ra? -Ví dụ: Tính: (theo 2 cách) b) 0,245 - 2,134 c) (-5,2) . 3,14 - Khi cộng, trừ, nhân, chia hai số thập phân ta áp dụng qui tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên - Tính: d) (-0,408 ) : (-0,34) ? - Nêu qui tắc chia 2 số thập phân -Nhận xét gì về dấu của thương (hoặc tích) của x và y? - Yêu cầu HS làm ?3 a)-3,116 + 0,263 b) (-3,7) .(-2,16) - Cho HS làm BT 18 trang 15 a) (-1,13) + (-0,264) = -1,394 Cách khác: - HS nhận xét - HS làm VD 2 HS/ 1 câu Cách 1: b) 0,245 - 2,134 = -1,889 c) (-5,2). (3,14) = -16,328 Cách 2: -Học sinh thực hiện phép tính -Thương (tích) mang giá trị: + dương khi x, y cùng dấu + âm khi x và y khác dấu ?3 - Hs cả lớp làm vào vở a) - 3,116 + 0,263 = -2,853 b) (- 3,7) .(- 2,16) = 7,992 BT 18 Kết quả: a)-5,639 b)-0,32 c)16,027 d) -2,16 Hoạt động 4: Củng cố (8 ph) -Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - Yêu cầu HS làm BT 20 trang15 + Xác định yêu cầu đề? + Nêu cách tính nhanh? Gọi HS nhận xét GV nhận xét – sửa chữa BT 20 trang 15 a) 6,3 + (-3,7 ) + 2,4 +(-0,3) = (6,3 + 2,4 ) + (- 3,7) + (- 0,3) = 8,7 + (- 4 ) = 4,7 b) (- 4,9 ) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5 ) = [(- 4,9) + 4,9] + [ 5,5 + (- 5,5)] = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 + (4,2 ) + (-2,9 ) + 4,2 = (2,9 + 3,7 + 4,2)+[(- 4,2 )+(-2,9)] = 10,8 + (-7,1 ) = 3,7 d) (- 6,5 ) . 2,8 + 2,8 .(- 3,5) = = 2,8 . (-10) = - 28 Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 1 ph) - Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - Làm các bài tập 21, 22, 24 trang 16 SGK - Tiết sau: Luyện tập Mang theo máy tính bỏ túi
Tài liệu đính kèm: