Tuần : 18
Tiết : 40 ÔN TẬP HỌC KỲ I Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức cơ bản:
- Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a0)
Kĩ năng cơ bản:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a0) xét điểm thuộc không .
Tư duy:
- HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
II. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng ôn tập các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, bảng phụ ghi đề BT, thước thẳng.
· HS : SGK, ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.
· PP:Nu vấn đề.
Tuần : 18 Tiết : 40 ÔN TẬP HỌC KỲ I Ngày soạn: Ngày dạy: Kiến thức cơ bản: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a0) Kĩ năng cơ bản: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng vềà giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽõ đồ thị hàm số y = ax (a0) xét điểm thuộc không . Tư duy: - HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. MỤC TIÊU : CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng ôn tập các đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, bảng phụ ghi đề BT, thước thẳng. HS : SGK, ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số. PP:Nêu vấn đề. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra Hoạt động 1: 1. Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Bài 1: Biết độ dài 3 cạnh của tam giác tỉ lệ vơí 3;4;5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó biết chu vi của tam giác là 60 cm. Giải Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là a, b, c (cm) Ta có và a+b+c = 60 Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác là 15cm, 20cm, 25cm -Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau, cho ví dụ? - Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch vơí nhau, cho ví dụ -GV treo bảng phụ 2 đại lượng tỉ lệ thuận đại lượng tỉ lệ nghịch -GV treo bảng phụ đề bài tập - Gọi HS đọc đề BT -Hướng dẫn HS phân tích đề - Cách tính chu vi của tam giác? -Đề bài hỏi gì? Þ gọi ẩn -Cho biết gì? -Hãy lập dãy tỉ số bằng nhau? -Ngoài ra, đề còn cho biết gì? viết công thức biểu diễn nó? Áp dụng tính chất nào để giải? -Cho HS giải BT GV kiểm tra 3 tập của HS và gọi 1 HS lên bảng -Nhận xét, phê điểm -HS nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận VD: Trong chuyển động đều quãng đường TLT thời gian -HS nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ nghịch VD: Cùng một công việc, số người làm TLN thời gian làm -HS theo dõi -HS đọc đề BT -Chu vi của tam giác bằng tổng độ dài 3 cạnh -Độ dài 3 cạnh của tam giác là a,b,c +a, b, c tỉ lệ với 3; 4; 5 Chu vi: a + b + c = 60 -Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau HS giải bài tập Hoạt động 2: Luyện tập Bài 2 Đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? -GV treo bảng phụ đềBT -Cho HS đọc đề BT, tóm tắt đề -gọi HS phân tích đề -Để tìm thời gian giảm đi ta làm thế nào? (8 – x) -Số người đào mương và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ gì ? -Hãy lập tỉ lệ thức? x=? -Nếu tăng thêm 10 người thì số người đào mương là bao nhiêu người ? -Gọi 1 HS lên bảng -GV kiểm tra 3 tập HS -GV nhận xét cho điểm HS theo dõi HS cả lớp đọc đề 30 người 8 giờ 40 người x? giờ Giải Số người và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ta có: x = giờ Vậy thời gian giảm được 8 -6 = 2 giờ 1 HS lên bảng HS nhận xét Bài 3: Vẽõ đồ thị hàm số y = 2x Giải x = 0 y = 0 , O (0;0) x = 1 y = -2, A (1;-2) -hàm số y = ax (a0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ gì ? -Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào? -GV ghi đề BT - Vẽõ đồ thị hàm số y = ax cần xác định mấy điểm? Cho HS làm BT -Gọi 1 HS lên bảng vẽõ đồ thị và kiểm tra 3 tập của HS - GV nhận xét cho điểm -Hàm số y = ax (a 0) cho biết y và x là hai đại lượng TLT -Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ -HS theo dõi -Để vẽ đồ thị hàm số y = ax cần xác định 1 điểm khác O HS khác nhận xét Bài 4: Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = -2x +1 (1) A(0;-1), B(1;-1), C(-1;2) GV treo bảng phụ đề BT Cho HS đọc đề BT Muốn biết điểm M (x0; y0) có thuộc đồ thị của hàm số hay không ta làm thế nào? -Gọi 3 HS lên bảng làm BT Tương tự như cách làm trên các em hãy xét điểm B và C Gọi 2 HS lên bảng GV kiểm tra HS bên dưới -Thay hoành độ x0 vào công thức nếu giá trị tương ứng của y đúng với tung độ y0 thì điểm M nằm trên đồ thị hàm số, ngược lại điểm M không nằm trên đồ thị hàm số Giải * A(0;-1) Thay x = 0 vào y = -2x +1 ta được: y = -2.0+1 y = 1 -1 Vậy A(0;-1) không nằm trên đồ thị hàm số * B(1;-1) nằm trên đồ thị hàm số (vì: y=-2.1 + 1= -1) * C(-1;2)không nằm trên đồ thị hàm số(vì: y= -2.(-1)+1)= -2#2) Hoạt động 3: Củng cố - Ôn lại các kiến thức đã học trong học kỳ - Làm lại các bài tập đã giải,chuẩn bị thi HKI - Vẽõ đồ thị của hàm số y = ax cần xác định mấy điểm? - Đồ thị của hàm số y = ax có dạng như thế nào? - Hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ vơí nhau bởi công thức nào ? - Hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào? -Vẽõ đồ thị hàm số y = ax cần xác định 1 điểm khác O - Đồ thị của hàm số y = ax là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ - Đại lượng y TLT x khi y = ax - Đại lương x TLN y khi y = Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Tài liệu đính kèm: