Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 58: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 58: Luyện tập

 Tuần : 27

Tiết : 58 LUYỆN TẬP Ngày soạn:

Ngày dạy:

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức

- HS được rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức tính giá trị của đa thức

II. CHUẨN BỊ :

· GV : SGK , giáo án, phấn màu

· HS : SGK, Ôn tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép tính, Ôn lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ

 

doc 3 trang Người đăng vultt Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 58: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 27
Tiết : 58
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
- Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức 
- HS được rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức tính giá trị của đa thức
MỤC TIÊU : 
CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu
 HS : SGK, Ôn tập qui tắc dấu ngoặc, các tính chất của phép tính, Ôn lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ 
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra 
Bài tập 32 trang 40
Sửa bài tập về nhà 
Gọi 2 HS lên bảng sửa BT 32 trang 40
Tìm P và Q biết
a) P + (x2 -2y2) = x2 -y2 +3y2 -1
b)Q - (5x2 –xyz)= xy + 2x2 –3xyz +5
2 HS lên bảng sửa BT
a) P = (x2 -y2 +3y2 –1) - (x2 -2y2) 
 = x2 -y2 +3y2 -1 -x2 + 2y2
P = 4y2 - 1
b)Q=(xy + 2x2 –3xyz +5) + (5x2 –xyz)
= -4xyz + xy +7x2
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 35 trang 40
Tính M + N và M – N
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 
- Cho HS làm Bt ít phút sau đó gọi 2 HS lên bảng
- Gọi 2 HS kiểm tra tập và 3 HS xung phong 
- GV nhận xét cho điểm HS
- HS cả lớp đọc đề BT
- 2 HS lên bảng
Giải 
a) M +N = 
( x2 –2xy + y2 ) + ( y2 + 2xy +x2 +1)
= x2 -2xy +y2 +y2 + 2xy +x2 +1
= 2x2 +2y2+1
b) M –N= 
=( x2–2xy +y2) - ( y2 + 2xy +x2 +1)
= x2 -2xy +y2 -y2 - 2xy - x2 – 1
= - 4xy –1 
- HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 36 trang 40
Tính giá trị của đa thức
- Yêu cầu HS đọc đề bài tập 
- Muốn tính giá trị mỗi đa thức ta làm thế nào ?
- Nhận xét những đa thức đã cho? (chưa thu gọn)
- Nêu cách làm đối với câu a?
-Cho HS cả lớp làm BT sau đó gọi 2 HS lên bảng
- GV nhận xét cho điểm
xn. yn = ?
x2. y2 = ?
x4. y4 = ?
Tính x.y biết x= -1 và y= -1 ?
x.y= (-1).(-1) = 1
(x.y)2 = [(-1).(-1)]2 = 1
- HS cả lớp đọc đề BT
- Thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính 
- Ta thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của các biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện các phép tính
Giải
a) x2 +2xy –3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 +2xy +y3
Thay x = 5, y = 4 vào đa thức ta được:
52 + 2.5.4 + 43 = 25 +40+64=129
b) xy -x2y2 +x4y4 -x6y6 +x8y8
= xy - (xy)2+ (xy)4 -(xy)6 +(xy)8
mà xy = (-1)(-1) =1
nên thay x= -1, y= -1 vào đa thức, ta được: 1 – 12 + 14 – 16 + 18 = 
= 1 – 1 +1 – 1 + 1 = 1
Bài 38 trang 41
Cho A = x2 – 2y + xy + 1
B = x2 + y – x2y2 – 1 
Tìm C sao cho 
C = A + B
C + A = B
- Yêu cầu HS đọc đề BT
- Muốn tính đa thức C biết 
C + A = B ta làm thế nào ?
- Cho HS làm BT
- Gọi 2 HS lên bảng 
- GV nhận xét cho điểm HS
- HS đọc đề Bt
- Muốn tìm đa thức C để C +A =B ta chuyển vế C = B – A 
a) C = A +B
C = (x2 –2y+xy+1)+(x2+y–x2y2-1)
C = x2 –2y+xy+1+ x2+y –x2y2 -1
C = 2x2 – x2y2+ xy – y 
b) C + A = B Þ C = B – A 
C = x2 +y – x2y2–1 – x2+2y –xy –1
C = 3y – x2y2 – xy – 2
- HS nhận xét bai làm của bạn
Hoạt động 3: Củng cố
- Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "+" và qui tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu "-"
- Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm thế nào ?
- Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào ?
- HS phát biểu 2 qui tắc bỏ dấu ngoặc
- Ta cần thu gọn đa thức sau đó thay giá trị của biến vào đa thức đã thu gọn rồi thực hiện phép tính
- Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau :
+ Viết đa thức theo từng ngoặc rồi bỏ dấu ngoặc theo qui tắc
+ AD TC giao hoán và kết hợp các hoán tử đồng dạng 
+ Thu gọn các đa thức đồng dạng 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
- Làm các bài tập 31, 32 trang 14 SBT
- Xem trước bài "Đa thức một biến"

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 58.doc