Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 65: Kiểm tra chương IV

Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 65: Kiểm tra chương IV

 Tuần : 32

Tiết : 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV Ngày soạn:

Ngày dạy:

I.MỤC TIÊU :

- Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức toàn chương. Cụ thể:

- Kiểm tra việc viết biểu thức đại số, tính giá trị của một biểu thức đại số.

- Nhận biết đơn thức, đa thức. Xác định nghiệm và tìm bậc, tìm hệ số, tính tổng, hiệu của các đa thức

II. CHUẨN BỊ :

GV : Đề kiểm tra

 HS : Ôn tập các kiến thức, đa thức, nghiệm của đa thức

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Học kỳ 2 - Tiết 65: Kiểm tra chương IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 32
Tiết : 65
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I.MỤC TIÊU : 
- Kiểm tra việc nắm vững các kiến thức toàn chương. Cụ thể:
- Kiểm tra việc viết biểu thức đại số, tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Nhận biết đơn thức, đa thức. Xác định nghiệm và tìm bậc, tìm hệ số, tính tổng, hiệu của các đa thức
II. CHUẨN BỊ : 
GV : Đề kiểm tra
 HS : Ôn tập các kiến thức, đa thức, nghiệm của đa thức
III. ĐỀ:
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Biểu thức đại số biểu diễn 2 số tự nhiên lẽ liên tiếp là
a) 2a + 1 và 2a + 3 b) 2a + 1 và 2a + 2 c) 2a + 1 và 2a d) 2a và 2a + 2 
Giá trị của biểu thức 5x2 + 3x –1 tại x= -1 là:
a) 1 b) – 1 c) 9 d) – 9 
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
 a) b) c) x( -2y) z3 d) 3 + x2 
Chọn đơn thức thích hợp điền vào ô trống: ÿ + 5xy = -3xy
 a) 8xy b) - 8xy c) 2xy d) – 2xy 
Biểu thức x2 + yz
 a) vừa là đơn thức, vừa là đa thức b) là đa thức nhưng không là đơn thức c) a, b đều đúng d) a,b đều sai 
Cho A(x) = x2 – 4x – 5 có 
 a) A(1) = 10 b) A(1) = 8 c) A(1) = 0 d) A(1) = -8 
Đa thức (x –2)(x + 2) có nghiệm là: 
 a) 2 b) 0 c) – 2 d) a, c đúng
Số mà bình phương của nó bằng chính nó là:
 a) 0 b) 1 c) – 1 d) a, b đúng
Số mà lập phương của nó bằng chính nó là:
 a) 0 b) 1 c) – 1 d) a, b, c đúng
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và .
a) cùng phần biến b) káhc phần biến c) a,b đúng d) a, b sai
PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho đa thức P(x) = 4x4 + 2x3 – x4 + 2x2 – 3x4 – x + 5
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của P(x)
b) Tính P(-1) và P(-)
Bài 2: Cho hai đa thức M(x) = 2x – 3x2 +1 ; N(x) = 2x2 – x + 5
Tính M(x) + N(x) ; M(x) – N(x) 
Bài 3: a) Trong các số : –1 ; 0; 1 số nào là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 – 3x + 2
 b) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = 2x -10
Hướng dẫn về nhà 
Tiết sau mang theo máy tính f(x) 500A hoặc máy tính có chức năng tương đương (nếu có )

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG IV.doc