Giáo án Đại số 7 kì 1 - Trường THCS Minh Đức

Giáo án Đại số 7 kì 1 - Trường THCS Minh Đức

Tuần: 1

 Tiết: 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ

I. MỤC TIÊU:

1/ Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N Z Q.

2/ Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỷ.

3/ Thái độ: HS yêu thích môn học

 

doc 79 trang Người đăng vultt Lượt xem 697Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 kì 1 - Trường THCS Minh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 15/8/2011
Tuần: 1 
 Tiết: 1 Tập hợp Q các số hữu tỷ
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - Học sinh hiểu khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N è Z è Q.
2/ Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết so sánh 2 số hữu tỷ.
3/ Thái độ: HS yêu thích môn học 
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 	
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:
Giáo viên giới thiệu chương như SGK
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
? Viết tập hợp Z các số nguyên? 
? Tập hợp Z quan hệ như thế nào với tập hợp N?
ĐVĐ: Trong tập hợp Z, có những phép chia không thực hiện được, VD: -3: 4, vì thế người ta mở rộng tập hợp Z thành một tập hợp mới đó là tập hợp số hữu tỉ. 
GV: Giả sử có các số: 3; - 0,5; ta có thể viết được các phân số bằng số đã cho. VD:
3 =; - 0,5 = -
0 = ; 
ị Các số 3; - 0,5; được gọi là các số hữu tỉ.
? Vậy thế nào là số hữu tỉ? 
GV Giới thiệu tập hợp số hữu tỷ là Q.
? Cho ví dụ về số hữu tỉ?
G: Yêu cầu HS trả lời?1
HS nhận xét.
Một HS đứng tại chỗ trả lời?2
Làm bài 1(VBT)- Làm xong kiểm tra chéo.
GV: Yêu cầu 1HS lên bảng làm?3 HS dưới lớp làm nhận xét sửa sai.
GV: Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỷ trên trục số.
 HS nghiên cứu ví dụ 1 (3phút) sau đó 1HS lên bảng vừa làm vừa trình bày cách làm. 
GV: Kiểm tra bài của một số HS, chốt lại cách làm.
GV:Yêu cầu HS làm VD2
? Để biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ta làm ntn?
HS: Nghiên cứu VD2 SGK/5 lên bảng làm và trình bày cách làm.
HS lên bảng làm?4: So sánh 2 phân số và 
? Tương tự phương pháp so sánh 2 phân số, để so sánh 2 số hữu tỉ em làm ntn?
HS: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số ...
HS lên bảng trình bày VD1.
HS nghiên cứu VD2.
ị GV giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương.
HS trả lời nhanh?5
Z = { -2; -1; 0; 1; 2; 3;}
Nè Z
1. Số hữu tỷ
* Khái niệm: SGK/5
* Kí hiệu: Q
* Ví dụ:
?1
?2
Bài 1(VBT)
-2 ẻN ; -2ẻZ; -2ẻQ
ẽZ ; Q ; NZQ
2. Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
?3
-1
0
1
M
* Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số:
*Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
3. So sánh hai số hữu tỉ:
?4. =; 
Vì -10 > -12 => >.
Vậy >
* Ví dụ 1: Ta có: - 0,6 =;;
Vì - 6 < -5 nên < hay – 0,6 <
* Ví dụ 2: SGK
?5
3. Củng cố – Luyện tập:
G:Treo bảng phụ bài tập 1(SGK/7) 
H: 1HS lên bảng làm bài 1.
G: Khắc sâu quan hệ giữa tập hợp N, Z, Q.
4. Hướng dẫn tự học:
Học lý thuyết; làm bài 3,4,5( VBT)
Đọc trước tiết 2/ SGK
Ngày dạy: 15/8/2011
 Tuần: 1 	
Tiết: 2 	Cộng, trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2/ Kỹ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế để làm một số dạng toán tìm x.
 3/ Thais độ: GD cho HS tính lôgic, sáng tạo 
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 	bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:
HS1: - Nêu qui tắc cộng, trừ phân số.
 - áp dụng tính: a) + ; b) (-3) – ( )
HS2: - Phát biểu quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc.
 - áp dụng: Tìm x, biết: 4- (6-x) = 3
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới được dưới dạng ( a,b Z, b≠ 0). Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? 
? Với x =và y = thì x + y=? và x - y =?
HS: Vận dụng thực hiện phép tính:
HS: Làm?1 vào vở
HS1: Lên bảng làm phần a
HS2: Lên bảng làm phần b
H: Làm bài 1(VBT)
? Phép cộng phân số có những tính chất gì?
HS: Giáo hoán, kết hợp, cộng với số 0.
GV: Phép cộng các số hữu tỉ cũng có những tính chất đó. (Đưa bảng phụ ghi các tính chất)
GV: Tương tự trong Z, trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế, hãy phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q? 
GV:Với x, y, z ẻ Q vận dụng quy tắc chuyển vế, chuyển vế các số hạng của đẳng thức: x + y = z
? Có cách chuyển số hạng nào khác nữa không?
? Vận dụng: Tìm x biết: 
H: Thảo luận nhóm và làm vào vở.
Một HS lên bảng trình bày.
HS làm?2 rồi đổi vở chấm chéo.
HS Đọc chú ý (SGK)
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
* Qui tắc:
Với x=và y= thì:
x + y = +=
 x - y =- =
* Ví dụ:
a) = 
b) (-3) – () = 
= 
?1: Tính:
a/ 0,6 + =+=+= 
b)=
Bài 1(VBT)
2. Qui tắc chuyển vế:
* Qui tắc (SGK/8)
Với x, y, z ẻ Q
 x + y = z ị x = z – y
* Ví dụ:
Tìm x biết: 
 ị ị
?2
a) x- = - 	( x = -)
b) - x = - 	( x = )
c) Chú ý: SGK/9
3. Củng cố - Luyện tập:
Nhắc lại qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế trong Q.
HS: Hoạt động nhóm Bài 7 (10) ( Dãy 1:a, dãy 2: b)
H: Làm bài 8ab vào vở.
Đổi chéo vở kiểm tra.
4. Hướng dẫn tự học:
- Học thuộc phần lý thuyết trong bài
- Bài tập 6, 8 (c, d), 9, 10 (10/SGK) giáo viên gợi ý bài 10.
- Học lại quy tắc: nhân, chia phân số ở lớp 6.
Ngày dạy: 22/8/2011
 Tuần: 2	 
Tiết: 3 	Nhân, chia số hữu tỷ
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
2/ Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
3/ Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác, cẩn thận 
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 	Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:
HS1:? Phát biểu quy tắc nhân 2 phân số? Viết công thức tổng quát?
Vận dụng tính: 
HS2:? Phát biểu quy tắc chia 2 phân số? Viết công thức tổng quát?
Vận dụng tính: -7 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Các em đã biết mọi số hữu tỷ đều được viết dưới dạng phân số.Vậy muốn nhân 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào?
? Cho số hữu tỷ x = số hữu tỷ y = . 
Vậy x.y =?
ị HS lên bảng ghi. 
GV yêu cầu HS lên bảng làm VD.
GV: Phép nhân số hữu tỷ có các tính chất của phép nhân phân số. Vậy phép nhân các số hữu tỉ có những tính chất gì?
ị HS đứng tại chỗ nêu các tính chất, áp dụng lên bảng làm các ví dụ c, d.
? Phát biểu quy tắc chia hai phân số? 
Tương tự, hãy phát biểu quy tắc chia hai số hữu tỉ x cho y với ?
Một HS lên bảng làm: Tính – 0,4: 
? Định nghĩa tỷ số của 2 số đã học ở lớp 6. Cho VD?
? Tỷ số có gì khác so với phân số ?
? Tương tự định nghĩa tỷ số của 2 số hữu tỷ x và y (y ạ 0)?
H: Đọc chú ý (SGK)
1. Nhân hai số hữu tỷ
* Quy tắc: Với ta có:
* Ví dụ:
a/
b/ 
c/ = 
= 
d/=
= 
2. Chia hai số hữu tỷ
* Qui tắc:
Với (y ạ 0), ta có:
	x:y = 
* Ví dụ:
==
* Chú ý: (SGK)
1,7: 3,12; là những tỷ số.
3. Củng cố – Luyện tập:
HS làm nhanh bài tập 11 – SGK/12
GV đưa ra bảng phụ bài tập 14 – SGK/12, tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức.
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
=
=
=
x
=
4. Hướng dẫn tự học:
- Học thuộc qui tắc nhân chia số hữu tỉ
- Làm bài tập tiết 3/VBT, tiết 3/SBT
Ngày dạy: 22/8/2011 
Tuần: 2
 Tiết: 4 Luyện tập: 
Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Học sinh được củng cố quy tắc cộng,trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
2/ Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng làm các phép tính cộng trừ, nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng
3/ Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác, cẩn thận 
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 	Bảng phụ.
2. Học sinh:
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới:
HS1:? Phát biểu quy tắc nhân 2 số hữu tỉ? Viết công thức tổng quát?
Vận dụng tính: .0,3
HS2:? Phát biểu quy tắc chia 2 số hữu tỉ? Viết công thức tổng quát?
Vận dụng tính: - 0,7 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Các em đã biết mọi số hữu tỷ đều được viết dưới dạng phân số.Vậy muốn nhân 2 số hữu tỷ ta làm như thế nào?
? Cho số hữu tỷ x = số hữu tỷ y = . 
Vậy x.y =?x: y =?
ị HS lên bảng ghi. 
? Phép nhân số hữu tỷ có các tính chất gì?
ị HS đứng tại chỗ nêu các tính chất, áp dụng lên bảng làm các.
GV: Đưa ra bài1, bài 2 
HS: Thảo luận nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
GV: Đưa ra đáp án
GV: Đưa ra bài3 
HS: Thảo luận nhóm
GV: Đưa ra bài 4 
Yờu cầu HS nờu cỏch làm, sau đú hoạt động cỏ nhõn, lờn bảng trỡnh bày.
HS: Lên bảng làm lần lượt từng phần
HS: lờn bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
? Nhận xét
HS: nờu cỏch tỡm x, sau đú hoạt động 
Cá nhân
3. Củng cố - Luyện tập:
1. Kiến thức cần nhớ
* Qui tắc:
Với x=và y= thì:
x + y = +=
 x - y =- =
* Quy tắc: Với ta có:
 x:y = 
2.Bài tập 
Bài 1: Chọn 2 câu đúng trong các câu: Với a, b ẻ ; a và b cùng dấu thì:
 a). a + b = .
 b). a + b = - ().
 c). a - b = 
 d). a - b = 
Bài 2.Số x mà là: 
A. ; B. ; C. ; D.
Bài 3.Cách thực hiện phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Bài tập 4: Tớnh GTBT một cỏch hợp lớ:
A = 
 =  = 
 = 1 – 1 + 1 = 1
B = 0,75 + 
 = + = 
C = 
 = 
Bài tập 5: Tỡm x, biết:
a, 	
b, 	
 4. Hướng dẫn tự học:
 - Học thuộc qui tắc nhân chia số hữu tỉ. Tiết sau mang MTBT
Ngày dạy: 29/8/2011 
 Tuần: 3
Tiết 5 Thực hành: Sử dụng máy tính casio
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Học sinh nắm chắc cách sử dụng máy tính Casio để cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. 
 2. Kỹ năng: Học sinh rèn kĩ năng sử dụng thành thạo máy tính Casio để cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. rèn cho học sinh bước đầu t duy suy luận logic.
 3. Thái độ: HS chủ động tiếp thu kiến thức mới, có thái độ hợp tác trong học tập.
II. chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Bảng phụ, Máy tính Casio 
 2. Học sinh: Máy tính Casio 
III. Tiến trình dạy - học:
 1. KTBC:
*HS1: Tính 
*HS2: Tính
 2. Bài mới: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Giới thiệu các phím chức năng của MTBT
GV: Giới thiệu hệ thống các phím 
+ Các phím số
+ Các phím thực hiện phép toán
+ Các phím chức năng khác
HS: Quan sát, tìm hiểu trên máy tính Casio 
Hoạt động 2: Thực hành:
GV: Ghi đề bài
HS: đọc yêu cầu đề bài
GV: HD HS ấn phím trên MTBT
HS: Thực hiện trên MTBT 
HS: Đọc kết quả
GV: hướng dẫn HS ấn phím trên máy tính bỏ túi tính bài 3
HS: thực hiện trên máy tính bỏ túi 
HS: đọc kết quả
GV: hướng dẫn HS đổi kết quả từ hỗn số ra phân số
GV: ghi đề bài tập 4
HS: đọc yêu cầu đề bài
GV: yêu cầu HS dùng dấu phép tính chia thay cho dấu phân số để viết lại phép tính 
GV: hướng dẫn HS ấn phím trên máy tính bỏ túi
HS: thực hiện trên máy tính bỏ túi 
HS: đọc kết quả
GV: hướng dẫn HS đổi kết quả từ phân số ra hỗn số
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập GV: chốt lại cách sử dụng máy tính bỏ túi để cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
HS:sử dụng máy tính bỏ túi tính
ab/c
(-)
=
(-)
Bài 1: Đơn giản 
ấn 	6 	 	 18 Kết qủa: 
( 
=
-
ab/c
- 
(-)
Bài 2: Tính -2 - 
d/c
SHIFT
ấn 2	 	 1 3 1 Kết qủa: 
ấn tiếp 	 	Kết quả: 
=
ab/c
ab/c
x
ab/c
ab/c
(-)
Bài 3: Tính: 
ấn 2 1 3 3 + 1 2 
d/c
SHIFT
Kết quả: 
ấn tiếp Kết quả: 
Bài 4: Tính - 2 + = - 2 + 1: 
Qui trình ấn phím: 
=
+ 
ab/c
+ 
( 
( 
(-)
+ 
d/c
SHIFT
 2 1 1 1 2 1 2 Kết quả: 
ấn tiếp Kết quả: 
Bài ... số đi qua điểm M (4 ; -8 ).
 b) Veừ ủoà thũ cuỷa haứm soỏ vụựi a vửứa tỡm ủửụùc.
 c) Chửựng toỷ ba ủieồm A( 1 ; -2 ), B( ;); C( 2 ; 1 ) khoõng thaỳng haứng
III. Đáp án – Biểu điểm:
trắc nghiệm (2đ):
Bài 1 (2đ):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
đáp án
A
C
D
A
B
C
C
B
 II. tự luận (8Đ):
Bài
Nội dung cần đạt
Điểm chi tiết
1
- Tìm đựợc y=2x 
- Tính được y=12; y=-4
- Tính được x=-2,5; x=1/12
 1,0đ
 1,0đ
1,0đ
2
- Lập luận dể có dãy tỉ số và x+y+z=29
- áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm được x=14; y=8; z=7 
- Trả lời bài toán
0,75đ
0,75đ
0, 5đ
3
a. - Tìm đựợc a=-2 
b. -Vẽ đúng đồ thị hàm số
c. Chứng tỏ A, B thuộc đồ thị hàm số y=-2x; C không thuộc đồ thị hàm số y=-2x
1,0đ
1,0đ
1,0đ
Lớp
7C
7D
Ngàydạy
22/12/2011
22/12/2011
 Tuần: 17	
Tiết: 36, 37 ôn tập học kỳ I 
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá và ôn tập các kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng xác định toạ độ của 1 điểm cho trước, xác định điểm theo toạ độ cho trước. Vẽ đồ thị hàm số y = ax, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị của một hàm số
3. Thái độ: Thấy rõ ý nghĩa của toán học với đời sống.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 	Bảng tổng hợp về đại lượng TLT, TLN.	 
2. Học sinh:	
III. phương pháp dạy học:
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp luyện tập và thực hành.Nghiên cứu tự học
 - Phương pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
Iv. Tiến trình giờ học:
1. ổn định - Kiểm tra bài cũ: (Hoạt động 1)
? Hàm số là gì? cho ví dụ?
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? 
? Đồ thị y = ax (a≠ 0) có dạng như thế nào?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 2: Ôn tập
GV đưa bài tập lên bảng phụ.
HS đọc toạ độ các điểm có trên mặt phẳng toạ độ.
HS đọc đầu bài.
GV yêu cầu HS lập công thức tính quãng đường y theo thời gian x.
GV hướng dẫn HS vẽ đồ thị của cđ với quy ước: Trên trục hoành 1 đơn vị ứng với 1h, trên trục trung, 1 đơn vị ứng với 20km.
? Dùng đồ thị cho biết, nếu x = 2(h) thì y tương ứng bằng bao nhiêu km?
? Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax?
ị 3 HS lên bảng lần lượt vẽ các đồ thị của hàm số đã cho lên cùng một hệ trục toạ độ.
Dưới lớp HS làm vào vở.
? Muốn xét xem điểm A có thuộc đồ thị hàm số y = 3x - 1 hay không, ta làm như thế nào?
ị HS đứng tại chỗ nêu cách làm, một HS khác lên bảng thực hiện.
GV lưu ý HS có hai cách để làm (dựa vào công thức, dựa vào đồ thị) và nhấn mạnh cách làm theo công thức.
Bài tập 51 - SGK/77:
Bài tập 53 - SGK/77:
Gọi thời gian đi của vận động viên là x(h) (điều kiện x > 0)
y = 35. x 
y = 140km ị x = 4 (h)
y
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
s
0
x
T(h)
Bài tập 54 - SGK/77:
y
1
y = 
x
2
1
y = -
y = -x
0
-1
-2
a. y = - x
b. y = x
c. y = -x
Bài tập 55 - SGK/77:
A 
Với x = ị y = 3. 
ị A không thuộc đồ thị hàm số y = 3x - 1
Tương tự, ta có:
B; D (0; -1) ẻ đồ thị hàm số
C (0,1) ẽ đồ thị hàm số
3. Hướng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà: 
Ôn lại bài các bài tập đã làm.
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: 
	Tiết sau kiểm tra học kì
Lớp
7C
7D
Ngàydạy
24/12/2011
24/12/2011
 Tuần: 18	
Tiết: 38, 39 kiểm tra học kỳ I
Phần I: Đề bài
I. Trắc nghiệm:Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: (0,25 điểm)
Cho các số hữu tỉ ;- 2,7;. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. <-2,7<	B. -2,7<<	C. -2,7<<	D. <-2,7<
Câu 2: (0,25 điểm) Cách viết nào sau đây đúng?
A. 	B.	C.	D. 
Câu 3: (0,25 điểm)Tìm x, biết x+ 1= ?
A.	B.x=	C.x = 	D.x = 
Câu 4: Thực hiện phép tính 
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 5: (0,25 điểm)Nếu m.n = p.q thì
A. 	B.	C. 	D. 
150
Câu 6: Tính số đo y trong hình vẽ bên? 
A
B
1
2
3
4
1
2
3
4
Câu 7: (0,25 điểm) Cho hình vẽ sau. Tìm cặp góc so le trong trong các cặp góc sau:
A.A4, B2	B. A4, B3
C. A4, B4	 D. A4, B1
Câu 8: Nếu thì
A.AB = NP 	B.AB = MP	
C. AB = MN 	D. ABMN
II. Tự luận:
Bài 1: (1,5 điểm) thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) 	b) 	c) 	 
Bài 2: (2 điểm)
 Ba lớp 7 tham gia trồng câyn trong vườn trường: số cây trồng được của lớp 7A bằng số cây trồng được của lớp 7B và bằng số cây trồng được của lớp 7C. 
Biết số cây trồng được của lớp 7C nhiều hơn số trồng được của lớp 7A là 28, tính số cây trồng được của từng lớp? 
Bài 3 ( 1,0 điểm )
 Tìm x, y biết 5x= 3y và x+y = 16
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho góc nhọn xOy có Ot là tia phân giác. Trên tia Ot lấy điểm M, qua M vẽ đường thẳng vuông góc với tia Ot và cắt Ox tại A, cắt Oy tại B
a) Chứng minh DOMA = DOMB
b) Trên tia đối của tia Ot lấy điểm C. Chứng minh tia CM là tia phân giác của góc ACB
Bài 5: (0,5 điểm)
Biết ( với a, b, c0 ). Chứng minh
Phần II: Đáp án - Biểu điểm
I. Trắc nghiệm:
Câu
Đáp án
C
A
D
D
C
D
A
C
(Mỗi câu chọn, điền đúng được 0, 25đ )
II. tự luận:
Bài
Lời giải
điểm
Bài 1
(1,5đ)
a) = 
0,5đ
b) =
0,5đ
c)=
0,5đ
Bài 2
(2đ)
Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z
Ta có và z- x = 28
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có 
0,75
0,5
Suy ra x= 42, y= 56 và z = 70
Vậy số cây tròng được của ba lớp lần lượt là 42,56,70
0,75
Bài 4
(3,0đ)
Vẽ hình chính xác cho phần a
0,5đ
a) chứng minh được DOMA = DOMB
1,25đ
b) Chứng minh được 
1,25đ
Bài 5 (0,5đ)
0,5đ
HS làm cách khác, đúng - cho điểm tối đa
Ngày dạy:.27/12/2011
 Tuần: 18	 
Tiết: 40 Trả bài kiểm tra học kỳ
I. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức đã làm trong bài kiểm tra, sửa các bài tập làm sai và các lỗi mắc phải của học sinh.
- Đánh giá ưu, khuyết điểm của học sinh thông qua bài kiểm tra học kỳ.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 	Bảng phụ đề bài và đáp án.	 
2. Học sinh:	
III. Tiến trình giờ học:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
? Hàm số là gì? cho ví dụ?
? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? 
? Đồ thị y = ax (a≠ 0) có dạng như thế nào?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
GV treo bảng phụ ghi đề bài và biểu điểm.
? Nêu đáp án của phần trắc nghiệm?
GV yêu cầu sửa lại câu sai (nếu có).
HS lên bảng làm lại bài 1 phần tự luận.
(mỗi HS làm 1 phần)
HS đọc nội dung bài 2.
GV hướng dẫn học sinh làm bài 2
HS:Lên bảng làm bài 3
GV gợi ý cách làm bài 5.
GV nhận xét chung các ưu, khuyết điểm của HS:
* Ưu điểm: 
- HS hiểu bài, vận dụng được các kiến thức vào giải một số dạng bài tập cơ bản.
- Trình bày bài làm khoa học, rõ ràng.
* Nhược điểm: 
-Nhiều em nắm kiến thức cơ bản chưa vững, chưa thật sự hiểu bài.
- Một số HS trình bày chưa khoa học (đặc biệt bài 2)
* GV tuyên dương một số em làm bài tốt, động viên các em cố gắng trong học kỳ II.
GV sửa một số lỗi HS mắc nhiều.
1. Chữa bài kiểm tra:
2. Nhận xét ưu, khuyết điểm của HS:
3. Sửa một số lỗi chính HS mắc phải:
A. Phần trắc nghiệm:
B. Phần tự luận:
Bài 1: 
- HS không rút gọn kết quả sau khi tính.
- áp dụng tính chất phân phối chưa chính xác.
Bài 2: 
HS chưa định hướng được cách làm.
Một số học sinh tính toán còn sai. 
Bài 3: HS rút ra tỉ lệ thức sai
Thống kê kết quả kiểm tra theo từng lớp:
Môn/Lớp
Số bài
0đ<2
2đ<5
5đ6,4
6,5đ<8
8ư
%TBư
Toán 7C
38/38
2
28
4
3
1
21%
Toán 7D
36/36
8
22
4
1
1
17%
Lớp
7C
7D
Ngàydạy
27/12/2011
27/12/2011
 Tuần: 19	
Tiết: 41 	Thu thập số liệu thống kê, tần số
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS làm quen với khái các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
2. Kỹ năng: Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó, tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra.
3. Thái độ: HS vận dụng được kiến thức của bài vào thực tế.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 	
2. Học sinh:
III. phương pháp dạy học:
- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp luyện tập và thực hành.
- Phương pháp dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ - Giới thiệu bài mới: (Hoạt động 1)
Giáo viên giới thiệu chương như SGK
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.
GV đưa bảng phụ 1, 2 trong SGK.
HS tự tìm hiểu và đọc mục 1 trong SGK, rồi trả lời các câu hỏi của GV.
? Hiểu thế nào là bảng số liệu thống kê ban đầu? Lấy ví dụ?
HS làm bài?1/sgk. Lập bảng thống kê số con của từng gia đình trong xóm, theo từng hộ gia đình.
HS hoạt động nhóm trong 4’, 
GV thu bài và nhận xét bài làm các nhóm.
GV cho HS quan sát bảng 1 và 2 trong SGK rồi cho nhận xét đối với mỗi cuộc điều tra thì việc lập bảng có theo mẫu giống nhau hay không.
Hoạt động 2: Dấu hiệu
? Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
? Vậy dấu hiệu là gì?
? Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra?
? Dấu hiệu trong bảng 2 là gì? Đơn vị điều tra? Trong bảng 2 có bao nhiêu đơn vị điều tra?
? Hãy xác định dấu hiệu và số đơn vị với bài tập điều tra số con là gì?
HS quan sát bảng 1.
? Mỗi lớp 8A, 7D trồng bao nhiêu cây? 
? Như vậy mỗi lớp là một đơn vị, cho biết mỗi đơn vị điều tra có mấy loại số liệu?
* GV giới thiệu giá trị của dấu hiệu.
? Nhận xét gì về số các giá trị của dấu hiệu với số các đơn vị điều tra?
? Trong bảng 1 có bao nhiêu giá trị? 
- HS: có 20 giá trị.
? Đọc dãy các giá trị của dấu hiệu X (X là số cây trồng được của mỗi lớp), trong bảng 1?
? Dãy giá trị có bao nhiêu giá trị khác nhau?
HS: có 4 giá trị khác nhau
Hoạt động 3: Tần số của mỗi giá trị
GV yêu cầu HS làm bài?5;?6,?7.
- HS đứng tại chỗ trả lời: Các giá trị của dấu hiệu là 28; 30; 35; 50. Có 8 lớp trồng 30 cây. Vậy 30 có tần số là 8.
?Giá trị 28 xuất hiện bao nhiêu lần trong dãy giá trị?
? Giá trị 50; 35 có tần số là bao nhiêu?
? Tần số là gì?
GV giới thiệu cách kí hiệu tần số. 
GV chú ý không phải mọi giá trị của dấu hiệu đều có giá trị là số.
1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu.
* Ví dụ:
?1
2. Dấu hiệu:
a. Dấu hiệu: nội dung điều tra.
Ví dụ: Trong bảng 1
Dấu hiệu X: số cây trồng của mỗi lớp.
Mỗi lớp: 1 đơn vị.
b. Giá trị của dấu hiệu: Dãy các giá trị của dấu hiệu.
Mỗi số liệu: 1 giá trị của dấu hiệu.
Số các giá trị bằng số đơn vị điều tra.
3. Tần số của mỗi giá trị:
Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu.
* Kí hiệu:
	+ Tần số: n
	+ Số các giá trị: N
	+ Giá trị của dấu hiệu: x
	+ Dấu hiệu: X.
* Ghi nhớ: sgk
* Chú ý: sgk
3. Hướng dẫn tự học:
3.1. Làm bài tập về nhà:
Học thuộc các định nghĩa, khái niệm.
Làm bài tập 1, 2, 3, 4 /8, 9 - SGK
3.2. Chuẩn bị cho tiết sau: 
	Tiết sau luyện tập.
Lớp
7C
7D
Ngàydạy
27/12/2011
27/12/2011

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 K1.doc