I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến.
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến, tính tổng hiệu các đa thức.
3. Thái độ : Cẩn thận ,chính xác .
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng.
2. HS : Dụng cụ học tập .
III. PHƯƠNG PHAP :
Đặt vấn đề ,thực hành ,luyện tập .
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Luyện tập Tuaàn Tieỏt I. Mục tiêu: Kiến thức : Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến, cộng trừ đa thức một biến. Kỹ năng : Rèn kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến, tính tổng hiệu các đa thức. Thái độ : Cẩn thận ,chính xác . II. Chuẩn bị: GV: Phấn mầu, bảng phụ, thước thẳng. HS : Dụng cụ học tập . III. PHƯƠNG PHAP : Đặt vấn đề ,thực hành ,luyện tập . IV. Tiến trình bài dạy: Hoaùt ủoọng cuỷa Gv Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ ( 7 phỳt ) -Cho 3 đa thức : P(x) =2x4-x -2x3 +1 Q(x) = 5x2- x3+4x H (x) = -2x4+ x2 + 5 Tớnh P(x) +Q(x) + H( x). -GV : Nhaọn xeựt ,cho ủieồm . HS: Lên bảng Đáp án : P(x) + Q(x) + H(x) P(x)= 2x4 -2x3 – x+1 Q(x) = -x3+5x2+4x H(x) = -2x4 +x2 + 5 = -3x3+6x2+ 3x+6 Hoạt động 2: Luyện tập (36 phut) Baứi 49 sgk /46 -GV : Trửụực khi tỡm baọc cuỷa moọt ủa thửực caàn laứm gỡ ? - Haừy thu goùn vaứ tỡm baọc cuỷa ủa thửực . -Goùi 2 hs leõn baỷng trỡnh baứy . -Thu gọn đa thức -HS làm bài -2 hs leõn baỷng ,nhaọn xeựt Bài 49 sgk /46 M =x2-2xy +5x2-1 M = 6x2 -2xy -1 Bậc của đa thức M là 2 N = x2y2-y2+ 5x2 -3x2y +5 Bậc của đa thức N là 4 Bài 50 sgk /46 -GV : ghi đề bài lờn bảng -Gọi 2 hs lên bảng làm bài -GV :Theo dõi nhận xét, cho điểm học sinh Bài 51 sgk /46 -GV : Ghi đề bài lên bảng -Cho hs trao đổi nhóm làm bài -Gọi đại diện 2 nhóm lên làm câu a. -Gọi hs nhận xét –GV nhận xét -Gọi đại diện 2 nhóm lên làm câu b . -Gọi hs nhận xét .GV nhận xét ,đánh giá . -2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. -HS : Chú ý -HS : Thảo luận theo nhóm . -2 hs lên làm câu a -HS nhận xét -2 hs lên làm câu b -HS nhận xét Bài 50 sgk/46 a / N= 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 -4y3-2y N = -y5+(15y3-4y3) + (5y2-5y2)-2y N = - y5+11y3 -2y M = y2+y3 -3y+1- y2 + y5-y3+7y5 M =(y5 + 7y5) + ( y3- y3) + (y2 - y2) - 3y + 1 M = 8y5 - 3y + 1 b/ M+N =8y5 -3y + 1 - y5 + 11y3 -2y =7y5+ 11y3 -5y + 1 N -M = -y5 + 11y3 -2y -(8y5 -3y + 1) = - 9y5 +11y3 + y- 1 Bài 51 sgk/46 a/ -P(x)= 3x2 -5 + x4 -3x3- x6 -2x2- x3 P(x) =-5 + (3x2 - 2x2)- (3x3 +x3)+ x4 - x6 P(x) = -5 +x2 -4x3+x4- x6 -Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x -1 Q(x)= -1 + x + x2 + (x3 - 2x3) -x4 + 2x5 Q(x)= - 1 + x + x2 - x3 -x4 + 2x5 b/ P(x)= -5 +x2-4x3+x4 -x6 Q(x)=-1+x+x2-x3- x4+2x5 P(x)+Q(x) = -6+ x+2x2-5x3 + 2x5- x6 P(x)- Q(x) = -4 - x- 3x3+ 2x4- 2x5- x6 Bài 53 sgk /46 -Gợi ý: có thể tính P(x) – Q(x) bằng cách tính P(x) + (- Q(x)) và Q(x) – P(x) = Q(x) + (-P(x)) -Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Goi 2 hs lên bảng trình bày . -Em có nhận xét gì về kết quả tìm được. -GV : nhận xét ,đánh giá . -HS : Chú ý -2 hs lên bảng làm bài 53, cả lớp làm vào vở. -HS : Nhận xét: Bài 53 sgk/ 46 P(x)= x5- 2x4 +x2 -x+1 -Q(x)=-3x5-x4+ 3x3 +2x-6 P(x)- Q(x) =4x5-3x4 -3x3 + x2 +x -5 Q(x)=-3x5+x4+3x3- 2x+ 6 -P(x)=-x5+2x4-x2+ x -1 Q(x) - P(x) =-4x5+3x4+3x3 -x2 -x +5 Nhận xét: Các số hạng của hai đa thức tìm được đồng dạng với nhau và có hệ số đối nhau. Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ : ( 2 phuựt) -Bài tập 52 (SGK - Tr 46), bài 40, 42 (Tr 15 - SBT) -Đọc ,chuẩn bị bài “ Nghiệm của đa thức một biến “ Tuần: 30 Tiết :62 Nghiệm của Đa thức một biến I . Mục tiêu: Kiến thức :Học sinh hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức. Kỹ năng :Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không (chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng o hay không). Thái độ : Cẩn thận ,chính xác . II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. HS : Dụng cụ học tập III.PHệễNG PHAÙP : Giaỷng giaỷi ,gụùi mụỷ ,hoaùt ủoọng nhoựm IV. Tiến trình bài dạy: Hoaùt ủoọng cuỷa Gv Hoaùt ủoọng cuỷa HS Noọi dung Hoạt động 1: Nghiệm của đa thức một biến (12 phut) -GV : Yeõu caàu hs ủoùc vaứ tỡm hieồu baứi toaựn . -GV: Em haừy cho bieỏt nửụực ủaự ủoựng baờng ụỷ bao nhieõu ủoọ C? Thay C = 0 vaứo coõng thửực ta coự 5/9 (F - 32 )= 0 Haừy tớnh F ? -Yeõu caàu hs giaỷi baứi toaựn -GV: Trong coõng thửực treõn ,thay F baống x ,ta coự 5/9 ( x- 32)= 5/9 x -160/9 -Khi naứo P(x) coự giaự trũ baống 0 ? -Vaọy khi naứo soỏ a laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) ? -GV: ẹửa ra khaựi nieọm nghieọm cuỷa ủa thửực . -HS : ẹoùc vaứ tỡm hieồu baứi toaựn . -HS: Nửụực ủaự ủoựng baờng ụỷ 00 C . -Từ công thức trên tính F -HS : Chu y -HS : -HS :Neỏu taùi x = a ,ủa thửực P(x) coự giaự trũ =0 -HS : ghi nhụự . 1. Nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn Xeựt baứi toaựn : Cho bieỏt coõng thửực ủoồi tửứ ủoọ F sang ủoọ C laứ : C = 5/9 (F - 32 ) Hoỷi nửụực ủaự ủoựng baờng ụỷ bao nhieõu ủoọ F ? Giaỷi : Thay C = 0 vaứo coõng thửực ta coự : 5/9 (F - 32) = 0 F – 32 = 0 F = 32 Vaọy, nửụực ủaự ủoựng baờng ụỷ 320 F +/ Xeựt ủa thửực P(x) = 5/9 x -160/9 Ta coự : P(32) = 0 khi x = 32 Ta noựi :x= 32 laứ moọt nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) . Khaựi nieọm : Neỏu taùi x =a ,ủa thửực P(x) coự giaự trũ baống 0 thỡ ta noựi a laứ moọt nghieọm cuỷa ủa thửực ủoự . Hoạt động 2: Ví dụ ( 22 phut) -GV : Làm thế nào để biết trong các số đã cho số nào là nghiệm của một đa thức ? - GV : Yeõu caàu hs tớnh caực vớ duù . a,b,c gv ủửa ra . -Taùi sao -1/2 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) -HS :Thay x = a vào f(x), nếu f(a) = 0 thì a là nghiệm của f(x), còn nếu f(a) ạ 0 thì a không là nghiệm của f(x) - HS :Laứm caực vớ duù a,b,c sau ủoự laàn lửụùt leõn baỷng -HS :.. 2.Vớ duù a/ Cho ủa thửực P (x) = 2x + 1 Với x =-1/2 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1 vì P(-1/2) = 2 .(-1/2) + 1 = 0 b / Cho đa thức Q (y) = y2 -1 Với y = 1 và y = -1 là nghiệm của đa thức Q(y) = y2 –1 vì Q(1) =12 -1 = 0 và Q(-1) = (-1)2 -1 =0 -GV: Yêu cầu hs tìm nghiệm của đa thức H(x). -Gọi 3 hs lên bảng trình bày . -Vậy em cho rằng 1 đa thức có thể có bao nhiêu nghiệm ? -GV : Nêu chú ý . -Yêu cầu học sinh làm ?1 -Gọi 3 hs lên bảng . -GV :Theo dõi ,hướng dẫn hs yếu. -Yêu cầu học sinh làm ?2 -Gợi ý: cần quan sát để nhận biết nhanh giá trị nào trong ô có thể là nghiệm của đa thức (các số >0 nên chắc chắn nếu thay vào được f(x)>0 do đó chỉ còn lại số - khi đó mới thay vào) -HS : Đa thức H(x) không có nghiệm vì 2x2 > 0=> 2x2 + 5 > 5 .>0 - HS : Đa thức có thể có 1 nghiệm ,2 nghiệm ,3 nghiệm hoặc không có nghiệm . - 3 hs lên bảng, các học sinh khác làm vào vở -HS :Thảo luận trao đổi làm ?2 -HS : lên bảng c/ Đa thức H (x ) = 2x2 +5 không có nghiệm, vì tại x = a bất kì, ta luôn có H(a) ³ 0 + 5 > 5 Chú ý: (SGK/ 47) ?1 x= -2; x = 0 và x = 2 có là nghiệm của đa thức x3 – 4x vì (-2)3–4.(-2) = 0; 03– 4.0 = 0; 23–4.2 = 0 ?2 P(x) = 2x + có nghiệm là - Q(x) = x2 - 2x -3 có nghiệm là: 3 và ( -1) Hoạt động 3: Luyện tập ( 10 phut) Bài tập (Trò chơi toán học ) Luật chơi : Có 2 đội chơi ,mỗi đội 5 hs chỉ một viên phấn truyền tay nhau viết lên bảng . -HS sau được quyền sửa bài cho hs trước .Thời gian tối đa 3 phút . -Nếu có đội nào xong trước thời gian qui định thì cuộc chơi dừng lại để tính điểm . -GV và hs chấm thi .Công bố đội thắng cuộc . -HS: nghe phổ biến luật chơi -HS :chọn hai số trong các số rồi thay vào để tính giá trị của P(x) Bài tập (Trò chơi toán học ) Cho đa thức P(x)=x3–x Viết hai số trong các số sau: - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3 sao cho hai số đó đều là nghiệm của P(x) Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : ( 1 phút ) -Học kỹ bài . Giờ sau kiểm tra 15 phút -Laứm baứi taọp 54,55,56 sgk V.Ruựt kinh nghieọm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: