I-Mục tiêu :
· HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Z Q
II -Chuẩn bị :
· GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q
HS : On tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số .
III/ Tiến trình tiết dạy
Tuần 1 (2008 – 2009) Chương I SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC Tiết 1.Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I-Mục tiêu : HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q II -Chuẩn bị : GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q HS : Oân tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số . III/ Tiến trình tiết dạy: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Họatđộng 1: Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 . Em hãy viết mỗi phân số trên thành 3 phân số bằng chính nó ? Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng chính nó ? Ở lớp 6 chúng ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ? GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q. GV yêu cầu HS làm bài ?1 Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ ? GV yêu cầu HS làm ?2 Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa N , Z , Q GV yêu cầu HS làm bài 1 tr 7 SGK Họat động 2 : ( 10 ph ) Biểu diễn các sốhữu tỉ trên truc số: GV vẽ trục số Hãy biể diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số . VD : biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó GVthực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo Chú Ý : Chia Đơn vị theo mẫ số ; Xác định điểm biểu diễn theo tử số VD2 Biểu diễn trên trục số -Viết dưới dạng mẫu số dương Chia đọan Thẳng đơn vị thành mấy phần ? Điểm biểu diễn xác định như thế nào . GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi x GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 2 tr7 – 2 em mỗi em một phần .GV giới thiệu đề bài bằng bảng phụ. Hoạt động 3 : ( 10 ph) So sánh 2 số hữu tỉ GV ?4 so sánh và Muốn so sánh 2 số hừu tỉ ta làm như thế nào ? VD a so sánh –0,6 và Để sánh 2 số hừu tỉ này ta làm như thế nào ? VDb. So sánh 2 số hừu tỉ 0 và -3 Qua 2 VD trên để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV giới thiệu số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm , số 0 . Cho HS làm bài ?5 GV : rút ra nhận xét > 0 Û a, b cùng dấu < 0 Û a,b khác dấu Họat động 4 : củng cố Thế nào là 2 số hữu tỉ ? cho VD ? Để so ssánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? GV cho HS Họat động theo nhóm Đề cho 2 số hữu tỉ -0,75 và so sánh 2 số đó Biểu diễn các số đó trên trục số GV rút rakết luận HS thực hiện yêu cầu của GV ; -0,5 = ; Thành vô số bằng chính nó Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 ; vì chúng đều có thể viếtđược dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0 Với a Ỵ Z thì Þ a Ỵ Q Với n Ỵ N thì Þ n Ỵ Q HS : N Ì Z , Z Ì Q Þ N Ì Z Ì Q Bài 1 : -3Ï N ; -3 Ỵ Z ; -3 Ỵ Q ; Ï Z ; Ỵ Q ; N Ì Z , Z Ì Q HS thực hiện : HS đọc SGK cách biểu diễn trên trục số = hs : chia đơn vị thành ba phần bằng nhau HS : lấy vềbên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới * Bài 2a ; ; b. HS : ; Vì –10 > -12 nên > hay > Để sánh 2 số hừu tỉ này ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó HS tự làm vào vở , GV gọi 1 HS lên bảng làm HS : - Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng mẫu số dương - so sánh 2 tử số , tử nào lớn hơn thì lớn hơn ?5 số hữu tỉ , ; số hữu tỉ âm , , -4 . HS : Vì –9 < 20 nên < HS biểu diễn và trên trục số Họat động 5 hướng dẫn bài tập về nhà Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh 2 số hữu tỉ BTVN : 3, 4 , 5 tr 8 SGK và 1 , 3 , 4 , 8 tr 3,4 SBT Oân tập qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc dấu ngoặc , qui tắc chuyển vế . Tuần 1 Tiết 2 x 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu : Học sinh năm vững quy tắc số hữu tỉ , biết quy tắc chuyển vế trong tổng hợp số hữu tỉ . Học sinh có kỹ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng II.Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ (Tr8 SGK) cùng với qui tắc chuyển vế tr9 SGK và các bài tập HS : Oân qui tắcộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc , bảng phụ , bút lông III. Tiến trình lên lớp : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Họat động 1 : KTBC HS1:Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm, số 0 là số hữu tỉ âm hay số hữu tỉ dương) Sửa bài 3 so sánh và HS2: Sửabài tập 5 tr 8 SGK Gọi HS khá như vậy giữa 2 số hữu tỉ trên trục so ábao giờ cũng có ít nhất 1 số hữu tỉ nữa.Vậy trong tập hợp số hữu tỉ , giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì cố vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q. Họat động 2 : Cộng trừ 2 số hữu tỉ Mọi số số hữu tỉ đều có thể viết dươí dạng a,bỴ Z, b ¹ 0 vậy muốn cộng 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? BV Cho HS nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và qui tắc cộng 2 phân số khác mẫu . Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ x và y ta có thể viết chúng dưới dạng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc đã học để thực hiện Với ; a,bỴ Z ,m > 0 x + y = x – y = GV gọi 1 HS lên bảng tính a ; b. Yêu cầu HS làm bài ?1 Tính a. ; b. - (-0,4) Gvyêu cầu HS làm tiếp bài 6 Họat động 3 : Qui tắc chuyển vế. GV : Tìm số nguyên x biết x+5=17 GV : Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Sau đó khẳng định trong Q ta cũng có qui tắc như thế ® gọi 1 HS nêu qui tắc tr 9 SGK VD tìm x biết : + x = GV yêu cầu Hslàm bài ?2 Tìm x biết a ; b. GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK Họat động 4 Luyện tập củng cố Bài 8 a.c tr10 SGK Tính a. c. Bài 7a tr10 SGK Em hãy tìm thêm VD tương tự HS1: trả lời và cho VD về 3 số hữu tỉ Bài 3 : ; Vì –22 < -21 nên x < y b. ; c. = HS2 : ; a.b Ỵ Z m >0 ; x < y ; khi a < b tacó : Vì a < b Þ a+a < a+b < b + b Þ 2a< a+ b < 2b Þ < < Þ x < z < y 1 HS lên bảng thực hiện : = x – y = = a. + == == GV yêu cầu HS làm vào vở , 2 HS khác lên bảng thực hiện : x + 5 = 17 Þ x = 17 – 5 Þ x = 12 Một HS đứng tại chỗ nêu qui tắc tr9 SGK HS : + x = Þ x = + Þ x = ?2 hai Hs lên bảng làm kết quả a. x= ; b. x = a = c = GV cho HSh theo nhóm Họat động 5 Hướng dẫn BTVN Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát BTVN 7c,8bd, 9bd tr10 SGK bài 12,13 tr5 SBT Oân tập qui tắc nhân chia phân số , các tính chất của phép nhân trong Z Tuần 2(2008 – 2009) Tiết 3. x 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I Mục tiêu : Học sinh nắm vững nhân chia số hữu tỉ. Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh & đúng. II. Chuẩn bị : GV : bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia 2 số hữu tỉ các tính chất của phép nhân số hữu tỉ , định nghĩa tỉ số của 2 số , bài tập , bảng phụ bài tập 14tr12 SGK để tổ chức trò chơi. HS : Ôn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số tính chất cơ bản của phân số, định nghĩa tỉ số ở lớp 6. III. Tiến trình tiết dạy : Họat động GV Họat động HS Họat động 1 Kiểm tra GV : muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x , y ta làm như thế nào ? viết công thức tổng quát HS2:Sửa bài 8d tr 10 SGK Gv hướng dẫn HS giải bằng cách bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ GV : Gọi 1 HS phát biểu qui tắc chuyển vế Viết công thức và sửa B9d tr 10 SGK Họat động 2 : Nhân 2 số hữu tỉ GV đặt vấn đề Trong tập hợp Q các số số hữu tỉ ta cũng có phép tính nhân , chia 2 số hữu tỉ VD : theo em sẽ thực hiện như thế nào ? GV : Một cách tổng quát với ; (b,d ¹ 0) x.y = Làm VD GV phép nhân phân số có những tính chất gì ? GV : Sau khi HS trả lời phép nhân có số hữu tỉ Cũng có các tính chất như thế ® GV đưa các tính chất lên bảng phụ Với x,y,z Ỵ Q ta có : x.y = y.x ; " x ¹ 0 (xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) = xy + xz x.1 = 1.x = x GV yêu cầu HS làm b11 tr12 SGK câu a,b c .Tính: a. ; b. ; c. Họat động 3 ( 10 ph) Chia 2 số hữu tỉ GV : với ( y ¹ 0 ) Aùp dụng công thức chia phân số . Hãy viết công thức chia x cho y VD : Làm ?1 tr 11 SGK Tính : a. 3,5. ( -1) ; b. : ( -2) GV yêu cầu HS làm b12 tr12 SGK VD : a. ; b. Với mỗi câu cho 1 VD tương tự Họat động 4 ( Chú ý GV gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK tr11 Ghi : Với x,y Ỵ Q , y ¹ 0 tỉ số của x & y ký hiệu hau x : y Hãy lấy VD về tỉ số của 2 số hữu tỉ Họat động 5: luyện tập củng cố B13 tr12 SGK tính : a. ; b. c ; d. Tổ chức trò chơi ( với 2 bảng phụ trao cho mỗi đội) . Luật chơi như sau Tổ chức 2 đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn , mỗi người làm 1 phép tính . Đội nào làm đúng và nhanh nhứt là thắng GV nhận xét cho điểm và khuyến khích các đội HS 1 trả lời : Với ;( a,bỴ Z ,m > 0 ) x + y = = HS 2 bài 8d tr 10 SGK HS3 phát biểu & làm bài tập 9d vậy x = HS viết các số hữu tỉ –0,2 và dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân hai phân số = = HS cả lớp ghi vào vở Một HS lên bảng làm HS : giao hóan , kết hợp nhân với 1 tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng HS ghi các tính chất vào vở HS ca ûlớp làm vào vở , 3 HS lên bảng làm Kết quả a. ; b. ; c. 1 Một HS lên bảng viết ( viết tiếp dưới dòng GV ghi ) Một HS lên bảng thực hiện Cả lớp làm vảo vở 2 HS lên bảng thực hiện mỗi em làm 1 câu Kếtquả Họat động theo nhóm – GV kiểm tra và có thể cho điểm một số nhóm HS đọc SGK HS viết lên bảng VD : Cả lớp làm câu a sau đó 3 HS lên bảng thực hiện các câu còn lại Cho Hs chơi trò chơi b14 tr12 SGK Điền các số hữu tỉ ... 3 đa thức Q bậc 3. Xem VD sgk - Bậc của đa thức là gì? - Khi tìm bậc của đa thức cần chu 1ý gì? (thu gọn) - Yêu cầu làm câu 1. - Muốn tìm bậc của đa thức ta làm ntn? ( Thu gọn - xác định bậccủa các htử. Chọn bậc cao nhất trong các bậc) - GV: nêu chú ý. Củng cố: Nhắc lại định nghĩa đa thức - Làm bài tập 28 sgk. - Cịn thời gian làm btập 24 SBT. - Muốn thu gọn 1 đa thức làm nthn? - Khi tìm bậc của đa thức cần chú ý gì? Học sinh phát biểu = 4x2y =-2xy+ 1, Định nghĩa: a, b, c, sgk. ở câu a, b, c là các VD vè đa thức. * Định nghĩa.: Sgk - 37 * Chú ý: SGK 37. 2, Thu gọn đa thức Câu 2: 3, Bậc của đa thức: * ĐN: SGK -38 * Chú ý : SGK. Câu 1: tìm bậc của đa thức Q. (Dạng thu gọn) bậc 4 * Chú ý: SGK- 38 * Bài 28 . Bạn Sơn nĩi đúng Cả hai bạn đều sai Đa thức Q cĩ bậc 8 IV. Hứơng dẫn về nhà. - Nắn vững ĐN đa thức, - Biết thu gọn đa thức. - Biết tìm bậc của đa thức. - Làm bài tập 24 27 SGK. - BT ; 24, 25, ,26 SBT. Rút kinh nghiệm: - Nêu kỹ phần ĐN giúp h/s nhận biết 1 số biểu thức là đa thức thì khơng cịn thời gian luyện tập. - Nếu khơng kỹ ĐN thì tới phần tìm bậc h/s khơng phân biệt được đa thức bậc 0, và đa khơng bậc Tuần 28(2007-2008) Tiết 57 . CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC . I/Mục tiêu · Học sinh biết cộng trừ các đa thức · Học sinh củng cố kiến thức về đa thức , cộng và trừ đa thức · Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng hiệu các đa thức II/Chuần bị Bảng phụ _ Sgk , phấn màu II/Tiến trình dạy học GV HS Kiểm tra bài cũ Thu gọn các đa thức sau : A = x2y - 3xy2 + 1 - x2y + xy2 B = x2 + 2 -yz + x2 - yz - 5 Hoạt động 1: Cộng hai đa thức Để cộng hai đa thức ta phải làm gì ? Gọi một vài học sinh phát biểu lại quy tắc cộng hai đa thức Làm bài tập 29 trang 42 A/ ( x + y ) + ( x - y ) = x + y + x - y = 2x Làm bài tập 30 trang 42 (x2y + x3 - xy2 +3 )+( x3 + xy2 -xy - 6 ) = 2x3 + x2y - xy - 3 = x2y - x2y - 3xy2 + xy2 + 1 = -2xy2 + 1 = x2 + x2 -yz - yz + 2 - 5 = x2 - yz - 3 1/Cộng hai đa thức Vd: Tìm tổng của hai đa thức : 5x2y + 5x - 3 và xyz -4x2y + 5x Ta làm như sau : (5x2y + 5x - 3 ) + ( xyz -4x2y + 5x ) = 5x2y + 5x - 3 + xyz -4x2y + 5x = (5x2y - 4x2y) + ( 5x + 5x) + xyz + () = x2y + 10x + xyz Quy tắc : Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước : B1: Viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng . B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có) Làm ?1 trang 41 Hoạt động 2: Trừ hai đa thức Muốn trừ hai đa thức ta phải làm sao ? ?1 A = x2y + 1 B = x3 - x2y - 2 A-B = -x3 + 2x2y +3 Làm bài tập 29 trang 42 b/( x + y) - ( x - y ) = x + y - x + y = 2y 1/Trừ hai đa thức Vd : Trừ hai đa thức (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ) = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + = 9x2y - 5xy2 - xyz Quy tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước : B1: Viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng B2: Viết các số hạng của đa thức thứ hai với dấu ngược lại B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng ( nếu có) Dặn dò:Học thuộc quy tắc cộng ,trừ đa thức Bài tập về nhà;chuẩn bị các bài tập 31,32,33,34,35. Tiết 58 . LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức : cộng trừ đa thức. Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính tổng ,hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ,bảng nhóm,viết bảng III/ Tiến trính tiết dạy: GV HS Hoạt động 1 Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 31,32,33 SGK. Gv hỏi thêm : nêu quy tắccộng hay trừ các đơn thức đồng dạng Hs 1 Hs 2 Hs 3 Hoạt động 2 : luyện tập Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm thế nào ? Gv gọi học sinh hoàn thành bài 36 Gọi hai HS lên làm bài 37 vả 38 và nhận xét kết quả. Hoạt động 3: Gv nhắc lại các phương pháp vận dụng để giài toán Làm bài tập 31 trang 42 M + N = ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) + ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y = ( 3xyz + xyz ) + (- 3x2 + 5x2 ) + ( 5xy - 5xy ) + ( -1 + 3 ) - y = 4xyz + 2x2 + 2 - y M - N = ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) - ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y = ( 3xyz - xyz ) + (- 3x2 - 5x2 ) + ( 5xy + 5xy ) + ( -1 - 3 ) + y = 2xyz - 8x2 + 10xy - 4 + y N - M = ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) - ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1 = ( xyz - 3xyz ) + ( 5x2 + 3x2 ) + (- 5xy - 5xy ) + ( 1 + 3 ) - y = - 2xyz + 8x2 - 10xy - y + 4 Làm bài 32 trang 42 a/ P + ( x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1 P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - ( x2 - 2y2 ) P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - x2 + 2y2 P = 4y2 - 1 b/ P - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5 P = (xy + 2x2 - 3xyz + 5 ) + ( 5x2 - xyz ) P = 7x2 - 4xyz + xy + 5 Làm bài tập 33 trang 43 a/ 3a b/ ( 6a - b ) Làm bài tập 36 trang 43 a/ x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 = x2 + 2xy + y2 Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta được: 52 + 2.5.4 + 43 = 129 b/ Sử dụng xn.yn = (xy)n . Tính tích xy = 1 thay vào Þ Tổng là 5 Làm bài tập 37 trang 43 Có nhiều đáp số : vd x2y + xy + 5 hoặc x3 + xy + y Làm bài tập 38 trang 43 a/ C = 2x2 - y + xy - x2y2 + 2 b/ C = 3y - xy - x2y2 Hướng dẫn về nhà : hoàn thành bài 34,35 SGK Xem trước bài “ Đa thức một biến” Tuần 29 (2007-2008) Tiết 59 . ĐA THỨC MỘT BIẾN I/Mục tiêu · Học sinh biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến . · Học sinh biết tìm bậc của đa thức một biến , các hệ số , hệ số cao nhất , hệ số tự do . II/ chuẩn bị: Bảng phụ ,phấn màu III/ Tiến trình tiết dạy KIỂM TRA 15 PHÚT Đề 1/ Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng ( Với a , b là hằng số ) x2y ; 7xyz ; 2x2y ; 8x2y2 ; -5xyz ; 4 x2y2 ; ax2y x2y2 ; xyz ; bx2y ; xyz 2/ Cho hai đa thức : A = x2 - 3xy + 5 -2y2 -1 + 5xy - 2x2 + y2 B = xy + x2 - 2xy + y2 a/ Thu gọn hai đa thức trên b/ Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 ; y = 5 c/ Tính A + B Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài mới Các đa thức đã cho gọi là đa thức 1 biến Vậy thế nào là đa thức một biến ? Số -5 hay có là đa thức một biến ? Hs phát biểu phần chú ý Cho ví dụ về đa thức biến x( hoặc biến y) 1/Một số ví dụ Vd1: px + q ( Với p , q là những hằng số ) ax2 + bx + c ( Với a , b , c là những hằng số ) Vd2: f(x) = 2x5 + 7x3 + 4x5 - 3x + Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến Ta được : f(x) = 6x5 + 7x3 - 3x + Chú ý : sgk trang 44 Làm bài 39a trang 45 P(x) = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2 Làm bài 40a trang 46 Q(x) = -5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2 - 4x + 1 2/Bậc của đa thức một biến (sgk trang 45) Hoạt động 2: Hệ số của những đa thức trên là số nào ? 6 ; 7 ; ; Hệ số cao nhất là mấy ? (6) Hệ số tự do là mấy ? . Hs viết đa thức f(x) ở trên từ lũy thừa cao nhất đến lũy thừa thấp nhất 3/Hệ số , giá trị của một đa thức a/Cho đa thức f(x) = 6x5 + 7x3 - x + Phần biến x5 x3 x Hệ số 6 7 Làm bài 39b trang 45 Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:6;-4;9;-2;2 Làm bài 41 trang 46 f (x) = 5x2 - 1 Chú ý : sgk trang 45 Làm bài 40 trang 46 b/ Giá trị của đa thức f(x) tại x = a được ký hiệu là f(a) . Ví dụ : f(0) = 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập 42 , 43 trang 46 d/ Xem trước bài “ Cộng và trừ đa thức một biến Tiết 60. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I/Mục tiêu · Học sinh có thể thực hiện việc cộng trừ đa thức bằng nhiều cách khác nhau . · Học sinh hiểu được thực chất f(x)- g(x) = f(x) + (-g(x)) . II/Chuẩn bị - bảng phụ , phấn màu , III/ Tiến trình tiết dạy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ a/ Đa thức một biến là gì ? Cho ví dụ b/ Hãy sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . Gv tùy theo ví dụ của học sinh mà cho một đa thức khác rồi hỏi : “ Muốn cộng hay trừ đa thức trên ta phải làm sao ? ” ® Nội dung bài học hôm nay 3/ Bài mới Hoạt động 1: Cộng đa thức Có hai cách làm Chia lớp thành hai nhóm , mỗi nhóm tính một cách xem nhóm nào làm nhanh và kết quả đúng Đại diện của hai tổ cần trình bày lên bảng ® Hs nhận xét ® Rút ra kết luận cách nào làm nhanh , chính xác GV : Cách 2 làm nhanh , chính xác Hs trả lời như sách giáo khoa . Có bao nhiêu cách tính tổng của hai đa thức một biến ? f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 - 1 + 2x g(x) = -x4 + 4x + 3x3 - 2x2 + 5 1/Cộng đa thức một biến c1/ Cộng như cách cộng đa thức nhiều biến đã học ở §6 f(x) + g(x) = ( 5x4 + 4x3 - 3x2 - 1 + 2x) + (-x4 + 4x + 3x3 - 2x2 + 5) = (5x4 - x4) + (4x3 + 3x3) + (-3x2 - 2x2) + (2x + 4x) + (-1 + 5) = 4x4 + 7x3 - 5x2 + 6x + 4 c2/_Ta sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần _ Đặt các đơn thức đồng dạng ở trong cùng một cột rồi thực hiện phép tính f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 g(x) =-x4 + 3x3 - 2x2 + 4x + 5 f(x)+g(x) = 4x4 + 7x3 - 5x2 + 6x + 4 Làm bài 44 trang 48 f(x) + g(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 + x - 1 Hoạt động 2: Trừ đa thức Giữ lại vdụ ở phần I . Muốn trừ hai đa thức một biến ta có bao nhiêu cách làm . Đại diện của hai tổ cần trình bày lên bảng thi đua giải Lưu ý : a - b = a + (-b ) f(x) - g(x) = f(x) + (-g(x)) Hs phải cẩn thận tránh sai dấu sẽ dẫn đến kết quả sai Hoạt động 3 : Luyện tập 2/Trừ đa thức một biến c1/ Hs tự giải c2/Ta đặt phép tính f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 g(x) =-x4 + 3x3 - 2x2 + 4x + 5 ? f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 - g(x)= x4 - 3x3 + 2x2 - 4x - 5 f(x) - g(x) = 6x4 + x3 - x2 - 2x - 6 Quy tắc : ( sgk trang 48 ) Làm bài 44 trang 48 P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x2 + 11x + Làm bài tập 45 trang 48 a/ P(x) = x4 - 3x2 - x + Biết P(x) + Q(x) = x5 - 2x2 +1 Þ Q(x) = x5 - 2x2 +1 - P(x) Sắp toán Q(x) = h(x) - f(x) x5 - 2x2 + 1 - x4 + 3x2 + x - Q(x) = x5 - x4 + x2 + x + 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập 47 , 48 trang 49 d/ Xem trước các bài tập trang 49
Tài liệu đính kèm: