I. Mục tiêu:
- Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Các tính chất của tỉ lệ thức
- Các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Các phép tính phân số
IV. Tiến trình bài dạy:
Ngày soạn: 21/9/2009 Ngày dạy: 23/ 9/ 2009-7A Tiết 12: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: Các tính chất của tỉ lệ thức Các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Các phép tính phân số IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Sửa bài tập 35 phút - Gọi HS đọc đề bài. ? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới phân số? Vì sao? ? Cách chia hai số hữu tỉ? - Gọi HS trình bày bảng ? Đổi và 1,25 dạng phân số? ! Sau khi đổi ta làm gì nữa? Trình bày bài giải? - Tương tự cho câu c, d. Gọi 2 HS lên trình bày. - Gọi HS đọc đề bài. Thực hiện phép tính chia vế phải. - Đọc đề - . Nhân tử và mẫu với 100 - - Thực hiện phép chia và rút gọn. c. d. 2 HS trình bày bảng Bài 59 trang 31 SGK Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số giữa các số nguyên: a. 2,04 : (-3,12) = = b. c. d. ! Chuyển sang vế phải thực hiện phép tính nhân. ! Tính x bằng cách nhân cả hai vế cho 3. - Gọi 3 HS lên bảng làm tương tự như câu a. Gv theo dõi hướng dẫn thêm từng em. b. x = 1,5 c. x = 0,32 d. x = Gọi HS đọc đề bài ? Đã có những tỉ lệ thức nào? ! Biến đổi để trở thành dãy tỉ số bằng nhau? ! Aùp dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra được gì? - Gọi HS trình bày bảng Trình bày bảng b. x = 1,5 c. x = 0,32 d. x = - Đọc đề - Bài 60 trang 31 SGK Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây: b. a. c. x = 0,32 d. x = Bài 61 trang 31 SGK Tìm ba số x, y, z biết: -- Giải -- Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK.
Tài liệu đính kèm: