I. Mục tiêu:
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học
- Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương.
IV. Tiến trình bài dạy:
Ngày soạn: 24/ 10/ 2009 Ngày dạy: 26/10/ 2009-7A; 24 /11/ 2009-7B Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. Mục tiêu: - Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhóm; III. Phương tiện dạy học: - Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập 35 phút ? Nêu các tập số đã học? ? Mối quan hệ giữa các tập số đó? - Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ. ? Định nghĩa số hữu tỉ? ? Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ? ? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm? ? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? - Tập hợp các số đã học là: Tập N các số tự nhiên. Tập Z các số nguyên. Tập Q các số hữu tỉ. Tập I các số vô tỉ. Tập R các số thực. - Quan hệ: - Phát biểu định nghĩa - Tự lấy ví dụ minh hoạ - Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. - Phát biểu quy tắc 1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R R Q Z N 2. Ôn tập số hữu tỉ - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; b0 - Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không. - Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không. x nếu x 0 -x nếu x < 0 * Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ ! Tìm x tức là bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi. ? |2,5| = ? => x ? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không? ! Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x| ? |1,427| = ? => x - Đưa bảng phụ trong đó đã vết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải. - Ta có |2,5| = 2,5 - Giá trị tuyệt đối của một số luôn mang dấu +. => Không tồn tại giá trị nào của x để |x| = -1,2 Với a, b, c, m Z, m > 0 Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân : Phép chia : Phép luỹ thừa: với x, y Q; m, n N xm.xn = xm+n ; xm:xn = xm-n (x 0; m n) (xm)n = xm.n ; (x.y)n = xn.yn (y0) BẢNG PHỤ |1,427| = 1,427 Bài 101 : Tìm x biết: a) |x| = 2,5 => x = 2,5 b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị nào của x. c) |x| + 0,573 = 2 |x| = 2 – 0,573 |x| = 1,427 x = 1,427 Hoạt động 2: Củng cố 8 phút ? Hoạt động nhóm: Bài tập 99 trang 49 SGK? - Làm việc nhóm Bài 99 : Tính giá trị của biểu thức: Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 2 phút - Ôn tập lại lý thuyết của chương - Xem lại các bài tập đã chữa - Làm các bài tập 98, 100, 102 trang 49+50 SGK. - Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45
Tài liệu đính kèm: